Tham khảo bảng giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là loại thép tấm được người dùng ưa chuộng lựa chọn sử dụng phổ biến vì có lớp mạ kẽm giúp chống ăn mòn, tăng cường cơ tính và làm cho sản phẩm có thẩm mỹ, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, ô tô, đóng tàu và nhiều ngành công nghiệp khác.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép tấm mạ kẽm nhúng nóng chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt tấm mạ kẽm đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng:
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là loại thép tấm được phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp nhúng nóng. Quá trình này bao gồm việc nhúng toàn bộ tấm thép vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450 độ C. Khi thép được nhấc ra khỏi bể, kẽm sẽ bám chặt vào bề mặt thép, tạo thành một lớp phủ bảo vệ dày và liên tục.
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng được đánh giá cao nhờ những lợi thế vượt trội và tính ứng dụng đa dạng, dưới đây là những lợi ích tối ưu khi sử dụng sắt tấm nhúng kẽm nóng:
Cập nhật bảng giá tấm kẽm mới nhất hôm nay 13/10/2025 - Liên hệ ngay CK 5%
Sắt tấm mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề chủ lực, bao gồm:
Tiêu chuẩn | Lượng kẽm bám trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm bám trên 2 mặt tại 1 điểm (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Quy trình sản xuất thép tấm mạ kẽm nhúng nóng gồm 10 bước cơ bản như sau:
Bước 1: Xả cuộn nguyên liệu thép cán nóng.
Bước 2: Tiếp nhận và tích tụ nguyên liệu thép đầu vào.
Bước 3: Tiến hành xử lý để loại bỏ bụi bẩn, tạp chất bám trên bề mặt cuộn thép.
Bước 4: Đưa cuộn thép tấm vào quá trình cán nguội để đạt độ dày yêu cầu.
Bước 5: Nhúng cuộn thép tấm vào bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 815 - 850 độ F (tương đương 435 - 455 độ C). Trong quá trình này, một lớp mạ kẽm sẽ được tạo thành trên bề mặt thép, gồm lớp kẽm trong, lớp kẽm giữa và lớp kẽm ngoài, tương ứng với 75%, 25% và 100% kẽm phủ.
Bước 6: Làm nguội cuộn thép tấm tại tháp làm nguội.
Bước 7: Thực hiện giai đoạn giao gió.
Bước 8: Thực hiện quá trình mạ crom (nếu có yêu cầu).
Bước 9: Tiếp nhận và tích tụ sản phẩm đầu ra.
Bước 10: Thu cuộn thép mạ kẽm nhúng nóng và đóng gói sản phẩm để chuẩn bị xuất xưởng.
Lưu ý: Để đảm bảo chất lượng sản phẩm sắt tấm mạ kẽm nhúng nóng tốt nhất, cần quan tâm đến các yếu tố sau:
Kích thước (mm) | Độ dài (m) |
1 x 1000/1250 | 6m/ 12m |
1.2 x 1000/1250 | 6m/ 12m |
1.4 x 1000/1250 | 6m/ 12m |
1.5 x 1000/1250 | 6m/ 12m |
1.8 x 1000/1250 | 6m/ 12m |
2 x 1000/1250 | 6m/ 12m |
2.5 x 1000/1250 | 6m/ 12m |
3 x 1000/1250 | 6m/ 12m |
3 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
4 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
5 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
6 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
8 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
10 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
12 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
14 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
15 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
16 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
18 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
20 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
22 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
25 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
28 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
30 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
32 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
35 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
38 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
40 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
50 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
60 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
70 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
80 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
90 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
100 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
110 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
150 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
170 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
200 x 1500/2000 | 6m/ 12m |
Tra cứu các độ dày thép tấm mới - chuẩn nhất
Yếu Tố | Thép Tấm Mạ Kẽm Nhúng Nóng | Thép Tấm Truyền Thống |
Khả năng chống ăn mòn | Cao | Thấp |
Độ bền cơ học | Cao | Trung bình |
Trọng lượng | Nhẹ hơn | Nặng hơn |
Thi công và lắp đặt | Dễ dàng | Đòi hỏi công sức và phương tiện vận chuyển mạnh mẽ hơn |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
Như vậy, nếu yêu cầu của công trình là cần khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học và dễ thi công thì thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn tốt hơn. Tuy nhiên, nếu ưu tiên về giá thành và không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao thì thép tấm truyền thống có thể phù hợp hơn. Việc lựa chọn giữa hai loại thép này phụ thuộc vào yêu cầu và điều kiện cụ thể của từng công trình.
Các thương hiệu sau đây đều được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và độ tin cậy trong ngành công nghiệp thép. Tuy nhiên, khi lựa chọn thương hiệu cần xem xét đến yêu cầu cụ thể của công trình và đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu kỹ thuật áp dụng trong quốc gia và ngành công nghiệp tương ứng.
Sắt tấm mạ kẽm nhúng nóng nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc được tin dùng bởi giá cả phải chăng, chất lượng đáng tin cậy, và thị phần tiêu thụ toàn cầu. Tuy nhiên, giá có thể không ổn định do tình hình phôi thép và sức cạnh tranh.
Các loại thép tấm nhúng nóng sản xuất trong nước bởi các thương hiệu uy tín như Formosa Hà Tĩnh, Posco Vina... được sử dụng phổ biến và đáng tin cậy. Mỗi nhà máy sẽ áp dụng các tiêu chuẩn sản xuất và giá thành riêng, tạo nên sự đa dạng và lựa chọn cho khách hàng. Lợi thế của nhà máy thép trong nước là cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm, mang lại niềm tin cao hơn về sự ổn định và đáng tin cậy của sản phẩm.
Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng được cập nhật mới nhất 10/2025 để quý khách tham khảo.
Quy cách kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m2) |
Khổ 1m | 0.7 | 4.6 | 90,000 |
0.8 | 5.4 | 114,000 | |
0.9 | 6.1 | 123,000 | |
1.0 | 6.9 | 142,000 | |
1.1 | 7.65 | 152,000 | |
1.2 | 8.4 | 166,000 | |
1.4 | 9.6 | 190,000 | |
1.8 | 12.2 | 237,000 | |
2.0 | 13.4 | 266,000 | |
0.6 | 4.6 | 95,000 | |
Khổ 1m20 | 0.7 | 5.5 | 114,000 |
0.8 | 6.4 | 133,000 | |
0.9 | 7.4 | 152,000 | |
1.0 | 8.3 | 171,000 | |
1.1 | 9.2 | 190,000 | |
1.2 | 10 | 209,000 | |
1.4 | 11.5 | 228,000 | |
1.8 | 14.7 | 304,000 | |
2.0 | 16.5 | 332,000 | |
0.6 | 4.8 | 95,000 | |
Khổ 1m25 | 0.7 | 5.7 | 114,000 |
0.8 | 6.7 | 133,000 | |
0.9 | 7.65 | 152,000 | |
1.0 | 8.6 | 171,000 | |
1.1 | 9.55 | 190,000 | |
1.2 | 10.5 | 218,000 | |
1.4 | 11.9 | 247,000 | |
1.8 | 15.3 | 332,000 | |
2.0 | 17.2 | 342,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Khách hàng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để nhận báo giá chính xác.
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng bởi độ bền chắc, tuổi thọ lâu dài, an toàn và tiết kiệm chi phí. Tự hào là nhà cung cấp sản phẩm thép tấm mạ kẽm nhúng nóng chính hãng và uy tín nhất, Liki Steel xin giới thiệu đến quý khách hàng những ưu điểm vượt trội khi mua hàng tại công ty:
Khách hàng còn ngần ngại gì mà không liên hệ ngay với hotline của Tôn Thép Liki Steel để được nhân viên hỗ trợ và báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng và nhận ưu đãi ngay.