Bạn đang tìm mua thép tấm Hàn Quốc nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép tấm Hàn Quốc có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép tấm Hàn Quốc mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép tấm Hàn Quốc chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt tấm Hàn Quốc cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
Quy cách thép (mm) | Trọng lượng Kg/Tấm | Giá bán (VNĐ/kg) |
3.0 x 1500 x 6000 | 205 | 14.400 |
4.0 x 1500 x 6000 | 273 | 14.500 |
5.0 x 1500 x 6000 | 341 | 14.500 |
6.0 x 1500 x 6000 | 409 | 14.500 |
8.0 x 1500 x 6000 | 546 | 14.500 |
8.0 x 2000 x 12000 | 1.455 | 14.500 |
10 x 1500 x 6000 | 682 | 14.500 |
10 x 2000 x 12000 | 1.819 | 14.500 |
12 x 1500 x 6000 | 819 | 14.500 |
12 x 2000 x 12000 | 2.183 | 15.000 |
14 x 1500 x 6000 | 955 | 15.000 |
14 x 2000 x 12000 | 2.547 | 15.000 |
16 x 1500 x 6000 | 1.092 | 15.000 |
16 x 2000 x 12000 | 2.911 | 15.000 |
18 x 2000 x 12000 | 3.275 | 15.300 |
20 x 2000 x 12000 | 3.638 | 15.300 |
25 x 2000 x 12000 | 4.548 | 15.300 |
30 x 2000 x 12000 | 5.458 | 15.300 |
1.0 x 1000 | bó cuộn | chuẩn SPHC |
1.2 x 1219 | bó cuộn | chuẩn SPHC |
1.75 x 1250 | bó cuộn | chuẩn SPHC |
2.0 x 1125 | bó cuộn |
Xin lưu ý: báo giá thép tấm Hàn Quốc có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép tấm Hàn Quốc mới nhất và chính xác nhất.
Trước khi quý khách hàng chọn mua sắt tấm xây dựng, nên tham khảo báo giá của các thương hiệu khác nhau để đảm bảo lựa chọn được vật tư phù hợp và giá cả hợp lý. Dưới đây là báo giá sắt tấm của một số nhà máy hàng đầu trên thị trường mà quý khách có thể tham khảo:
Sắt tấm Hàn Quốc là loại thép xây dựng có nguồn gốc sản xuất từ các nhà máy tại Hàn Quốc. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô và chế tạo đồ dùng gia đình. Thép tấm Hàn Quốc được sản xuất với đa dạng kích cỡ và độ dày, phù hợp với các tiêu chuẩn công trình khác nhau.
Hàn Quốc là một trong những quốc gia hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép, với nhiều thương hiệu lớn và uy tín như POSCO và Hyundai Steel. Nhờ vào chất lượng cao và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, các sản phẩm sắt tấm Hàn Quốc được xuất khẩu sang nhiều quốc gia châu Á, trong đó có Việt Nam.
Sắt tấm Hàn Quốc nhập khẩu đã trở thành sự lựa chọn ưa chuộng trong nhiều công trình nhờ mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Các điểm nổi bật của loại thép này bao gồm:
Tuy nhiên, do quy trình sản xuất và chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt, giá sắt tấm Hàn Quốc có thể cao hơn so với các sản phẩm của nhà máy nội địa. Mặc dù vậy, những ưu điểm vượt trội này chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả và đáng giá cho các công trình xây dựng.
Thép tấm Hàn Quốc là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và ngành nghề khác nhau. Các ứng dụng phổ biến nhất của nó bao gồm:
Tại nhà máy Hàn Quốc, quá trình gia công thép tấm được thực hiện với các tiêu chuẩn cực kỳ khắt khe, đảm bảo độ bền, trọng lượng và khả năng ứng dụng đồng đều. Độ bền kéo, giới hạn nóng chảy, tính chịu lực và chịu nhiệt là những thông số kỹ thuật quan trọng được đo lường bởi các chuyên gia. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của sắt tấm Hàn Quốc
Tại các nhà máy, thép tấm Hàn Quốc được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt như sau:
Tra cứu các quy cách thép tấm đầy đủ – chuẩn nhất
Mác thép | Bảng đặc tính cơ lý | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Thép Hàn Quốc tiêu chuẩn Q345 có trọng lượng khác nhau tùy theo độ dày, kích thước chiều rộng và chiều dài. Trung bình, trọng lượng của các tấm thép này dao động từ 15,7 kg/m2 đến 628 kg/m2 cho các độ dày từ 2mm đến 80mm.
Độ dày | Chiều rộng (m) | Chiều dài (cuộn) | Barem trọng lượng |
2 mm | 1.2 – 1.25 – 1.5 | 2.5/6 | 15.7 |
3 mm | 1.2 – 1.25 – 1.5 | 6/9/12 | 23.55 |
4 mm | 1.2 – 1.25 – 1.5 | 6/9/12 | 31.4 |
5 mm | 1.2 – 1.25 – 1.5 | 6/9/12 | 39.25 |
6 mm | 1.5 – 2.0 | 6/9/12 | 47.1 |
7 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 54.95 |
8 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 62.8 |
9 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 70.65 |
10 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 78.5 |
11 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 86.35 |
12 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 94.2 |
13 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 | 6/9/12 | 102.05 |
14mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 | 6/9/12 | 109.9 |
15 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 | 6/9/12 | 117.75 |
16 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 125.6 |
17 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 133.45 |
18 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 141.3 |
19 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 149.15 |
20 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 157 |
21 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 164.85 |
22 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 172.7 |
25 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 196.25 |
28 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 219.8 |
30 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 235.5 |
35 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 274.75 |
40 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 314 |
45 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 353.25 |
50 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 392.5 |
55 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 431.75 |
60 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 471 |
80 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 628 |
Ngày nay, các đại lý tại Việt Nam chủ yếu cung cấp các loại sắt tấm Hàn Quốc nhập khẩu, bao gồm sắt tấm kết cấu hàn và sắt tấm sản xuất theo tiêu chuẩn Q345. Tùy vào từng loại, chúng sẽ có các tiêu chuẩn sản xuất và lĩnh vực ứng dụng khác nhau.
Thép tấm kết cấu hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn của nhiều quốc gia hàng đầu trên thế giới như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc và các nước châu Âu. Mỗi quốc gia sẽ sử dụng mác thép khác nhau để phân biệt dễ dàng. Thép tấm kết cấu hàn bền chắc và có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, đồng thời giá cả phải chăng, điều này đã thu hút sự quan tâm và lòng tin tưởng của các nhà thầu xây dựng.
Thép tấm tiêu chuẩn Q345 được tạo thành bởi dây chuyền cán nóng ở nhiệt độ 1000 độ C. Với thành phần chính là thép cacbon, sản phẩm có độ bền chắc vượt trội và bề ngoài có màu thép xanh đen tự nhiên. Thép tấm Q345 có độ dẻo dai xuất sắc, giúp dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều hạng mục công trình từ lớn tới nhỏ.
Tôn Thép Liki Steel hoàn toàn xứng đáng là một trong những đại lý hàng đầu để quý khách chọn mua sắt tấm Hàn Quốc với các tiêu chí chất lượng quốc tế. Chúng tôi cam kết cung cấp hàng nhập chính hãng từ các nhà máy hàng đầu, không thông qua trung gian, từ đó giá sắt tấm Hàn Quốc của chúng tôi là rẻ nhất trên thị trường.
Ngoài ra, Liki Steel còn có chính sách chiết khấu lên đến 5% cho đơn hàng lớn và miễn phí giao hàng tận nơi đến công trình, giúp quý khách hàng hoàn toàn yên tâm và hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép tấm Hàn Quốc với số lượng lớn hãy liên hệ với Liki Steel để được hưởng chiết khấu và khuyến mãi tốt nhất.