Categories: Tư Vấn Thép Ống

Giá Thép Ống Đen Mới Nhất 26/11/2024

Với độ phổ biến của các loại sắt ống thì thép ống đen trở nên khá quen thuộc với người sử dụng, nhất là những nhà thầu xây dựng. Giá thép ống đen phải chăng, cùng nhiều lợi ích vượt trội, mang lại hiệu quả kinh tế cao nên sắt ống đen là lựa chọn tốt của người tiêu dùng hiện nay.

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép ống đen chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép ống đen đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép ống đen vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.

Báo giá thép ống đen mới nhất 26/11/2024

Giá thép ống đen mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%

Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống đen cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.

1/ Bảng giá thép ống đen mới nhất 26/11/2024

  • Giá sắt ống đen : 21.700 – 655.000 đồng/cây
  • Độ dài cây thép: 6m
  • Đường kính: D12.7 – D113.5
  • Độ dày thành ống: 1mm – 3.2mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá sắt ống đen (đồng/cây)
D12.7 1 2 21.700
1.1 2 23.700
1.2 2 25.600
D15.9 1 2 27.600
1.1 2 30.200
1.2 3 32.700
1.4 3 37.600
1.5 3 40.100
1.8 4 47.200
D21.2 1 3 37.500
1.1 3 41.000
1.2 4 44.500
1.4 4 51.400
1.5 4 54.800
1.8 5 64.800
2 6 71.200
2.3 6 80.600
2.5 7 86.800
D26.65 1 4 47.700
1.1 4 52.200
1.2 5 56.700
1.4 5 65.600
1.5 6 70.000
1.8 7 83.000
2 7 91.400
2.3 8 104.000
2.5 9 112.000
D33.5 1 5 60.300
1.1 5 66.100
1.2 6 72.000
1.4 7 83.400
1.5 7 89.000
1.8 8 105.800
2 9 116.900
2.3 11 133.200
2.5 11 143.800
2.8 13 159.500
3 14 169.800
3.2 14 179.900
D38.1 1 5 68.800
1.1 6 75.500
1.2 7 82.100
1.4 8 95.300
1.5 8 101.800
1.8 10 121.300
2 11 133.900
2.3 12 152.700
2.5 13 165.200
2.8 15 183.500
3 16 195.400
3.2 17 207.300
D42.2 1.1 7 83.900
1.2 7 91.300
1.4 8 106.000
1.5 9 113.200
1.8 11 134.900
2 12 149.200
2.3 14 170.300
2.5 15 184.200
2.8 16 204.700
3 17 218.200
3.2 18 231.600
D48.1 1.2 8 104.500
1.4 10 121.300
1.5 10 129.700
1.8 12 154.600
2 14 171.000
2.3 16 195.500
2.5 17 211.500
2.8 19 235.400
3 20 251.100
3.2 21 266.600
D59.9 1.4 12 152.000
1.5 13 162.500
1.8 15 194.000
2 17 214.800
2.3 20 245.800
2.5 21 266.200
2.8 24 296.700
3 25 316.800
3.2 27 336.700
D75.6 1.5 16 206.300
1.8 20 246.500
2 22 273.100
2.3 25 312.900
2.5 27 339.100
2.8 30 378.200
3 32 404.200
3.2 34,28 429.900
D88.3 1.5 19,27 241.600
1.8 23,04 288.900
2 25,54 320.300
2.3 29,27 367.000
2.5 31,74 398.000
2.8 35,42 444.200
3 37,87 474.900
3.2 40,3 505.400
D108.0 1.8 28,29 354.800
2 31,37 393.400
2.3 35,97 451.100
2.5 39,03 489.400
2.8 43,59 546.600
3 46,61 584.500
3.2 49,62 622.200
D113.5 1.8 29,75 373.100
2 33 413.800
2.3 37,84 474.500
2.5 41,06 514.900
2.8 45,86 575.100
3 49,05 615.100
3.2 52,23 655.000
D126.8 1.8 33,29 417.500
2 36,93 463.100
2.3 42,37 531.300
2.5 45,98 576.600
2.8 51,37 644.200
3 54,96 689.200
3.2 58,52 733.800
D113.5 3.2 52,23 655.000

2/ Bảng báo giá ống đen cỡ lớn mới nhất 26/11/2024

  • Đơn giá thép ống đen cỡ lớn: 986.000 – 13.748.000 đồng/cây
  • Chiều dài cây thép: 6m
  • Đường kính: D141.3 – D610
  • Độ dày: 3.96mm – 12.7mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thép ống đen (đồng/cây)
D141.3 3.96 80 986.000
4.78 97 1.183.100
5.56 112 1.368.400
6.35 131 1.600.700
D168.3 3.96 96 1.179.400
4.78 116 1.416.900
5.56 134 1.640.500
6.35 152 1.864.700
D219.1 4.78 152 1.857.400
5.16 163 2.001.500
5.56 176 2.153.000
6.35 200 2.449.300
D273 6.35 251 3.069.900
7.8 306 3.750.800
9.27 362 4.432.400
D323.9 4.57 216 2.644.900
6.35 298 3.654.400
8.38 391 4.792.000
D355.6 4.78 248 3.036.100
6.35 328 4.019.900
7.93 408 4.994.200
9.53 488 5.974.300
11.1 566 6.930.900
12.7 644 7.892.700
D406 6.35 376 4.604.400
7.93 467 5.727.300
9.53 559 6.855.200
12.7 739 9.061.800
D457.2 6.35 526 6.449.300
7.93 526 6.449.300
9.53 631 7.732.400
11.1 732 8.974.300
D508 6.35 471 5.773.600
9.53 703 8.609.600
12.7 930 11.400.800
D610 6.35 567 6.947.100
7.93 846 10.371.400
12.7 1.122 13.748.600

3/ Bảng giá thép ống đen Hòa Phát mới nhất 26/11/2024

  • Đơn giá sắt ống đen Hòa Phát: 23.400 – 792.000 đồng/cây
  • Chiều dài mỗi cây thép: 6m
  • Đường kính: D12.7 – D126.8
  • Độ dày: 1mm – 4mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá ống sắt đen (đồng/cây)
D12.7 1 2 23.400
1.1 2 25.600
1.2 2 27.600
D15.9 1 2 29.800
1.1 2 32.600
1.2 3 35.300
1.4 3 40.600
1.5 3 43.300
1.8 4 50.900
D21.2 1 3 40.500
1.1 3 44.300
1.2 4 48.100
1.4 4 55.500
1.5 4 59.200
1.8 5 70.000
2 6 76.900
2.3 6 87.000
2.5 7 93.700
D26.65 1 4 51.400
1.1 4 56.300
1.2 5 61.200
1.4 5 70.800
1.5 6 75.500
1.8 7 89.600
2 7 98.700
2.3 8 112.200
2.5 9 120.900
D33.5 1 5 65.100
1.1 5 71.300
1.2 6 77.700
1.4 7 90.000
1.5 7 96.100
1.8 8 114.300
2 9 126.200
2.3 11 143.800
2.5 11 155.300
2.8 13 172.200
3 14 183.300
3.2 14 194.300
D38.1 1 5 74.300
1.1 6 81.500
1.2 7 88.700
1.4 8 102.900
1.5 8 109.900
1.8 10 130.900
2 11 144.600
2.3 12 164.900
2.5 13 178.300
2.8 15 198.100
3 16 210.900
3.2 17 223.800
D42.2 1.1 7 90.600
1.2 7 98.600
1.4 8 114.400
1.5 9 122.200
1.8 11 145.700
2 12 161.100
2.3 14 183.800
2.5 15 198.900
2.8 16 220.900
3 17 235.600
3.2 18 250.000
D48.1 1.2 8 112.800
1.4 10 130.900
1.5 10 140.000
1.8 12 166.900
2 14 184.700
2.3 16 211.100
2.5 17 228.400
2.8 19 254.100
3 20 271.000
3.2 21 287.800
D59.9 1.4 12 164.100
1.5 13 175.400
1.8 15 209.400
2 17 231.900
2.3 20 265.300
2.5 21 287.400
2.8 24 320.300
3 25 342.000
3.2 27 363.500
D75.6 1.5 16 222.700
1.8 50 672.300
2 22 294.800
2.3 25 337.800
2.5 27 366.100
2.8 30 408.300
3 32 436.300
3.2 34,28 464.100
D88.3 1.5 19,27 260.900
1.8 23,04 311.900
2 25,54 345.700
2.3 29,27 396.200
2.5 31,74 429.700
2.8 35,42 479.500
3 37,87 512.700
3.2 40,3 545.600
D108.0 1.8 28,29 383.000
2 31,37 424.700
2.3 35,97 486.900
2.5 39,03 528.400
2.8 45,86 620.800
3 46,61 631.000
3.2 49,62 671.700
D113.5 1.8 29,75 402.700
2 33 446.700
2.3 37,84 512.300
2.5 41,06 555.800
2.8 45,86 620.800
3 49,05 664.000
3.2 52,23 707.100
4 64,81 877.400
D126.8 1.8 33,29 450.700
2 36,93 499.900
2.3 42,37 573.600
2.5 45,98 622.500
2.8 54,37 736.000
3 54,96 744.000
3.2 58,52 792.200

Xin lưu ý: báo giá thép ống đen có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép ống đen mới nhất và chính xác nhất.

Xem thêm bảng giá ống thép pccc mới nhất 26/11/2024

4/ Tham khảo giá ống thép đen của thương hiệu uy tín khác

Hiện nay, giá thép ống trên thị trường đang chịu sự cạnh tranh khốc liệt giữa các thương hiệu. Có nhiều nhà máy sản xuất thép ống đen chất lượng với giá cả hợp lý. Dưới đây là một số thương hiệu phổ biến:

  • Giá sắt ống đen Nam Kim
  • Ống thép đen hòa phát
  • Giá sắt ống đen VinaOne
  • Giá sắt ống đen Seah
  • Giá sắt ống đen Đông Á

Tổng quan về ống thép đen

Một loại vật liệu có nhu cầu tiêu thụ cao trên thị trường và được khách hàng lựa chọn làm vật liệu quan trọng hàng đầu cho các công trình. Trong bài viết này, Tôn Thép Liki Steel sẽ giải đáp mọi thắc mắc về thép ống đen, bao gồm khái niệm, ưu điểm, ứng dụng,…

1/ Ống thép đen là gì ?

Thép ống đen là loại thép hộp hình trụ tròn, màu sắc xanh đen trên toàn bộ bề mặt thép

Thép ống đen là loại thép hộp hình trụ tròn, màu sắc xanh đen trên toàn bộ bề mặt thép, do quá trình hình thành lớp oxit sắt sau khi cán phôi thép nóng. Thép ống đen được chia thành hai loại là thép ống đen công nghiệp và thép ống đen chế tạo, phù hợp với các tiêu chí sử dụng khác nhau. Với nhiều đặc điểm vượt trội và giá cả phải chăng, ống thép đen đang rất được ưa chuộng trên thị trường.

1/ Ống thép đen có ưu điểm gì nổi bật

Thép ống đen sau khi trải qua nhiều công đoạn và quy trình sản xuất, được kiểm định khắt khe, mang đến nhiều đặc tính vượt trội như sau:

  • Độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt: Ống thép đen có kết cấu chắc chắn, không bị biến dạng khi chịu tác động ngoại lực.
  • Ổn định với thay đổi thời tiết: Nhiệt độ nóng chảy cao giúp ống thép đen không co lại khi thay đổi thời tiết.
  • Khả năng chống rỉ sét: Thép ống đen có khả năng chống rỉ sét tốt, phù hợp với mọi điều kiện môi trường.
  • Đàn hồi và dẻo dai: Do có độ đàn hồi và dẻo dai, ống thép đen có thể dễ dàng tạo hình theo mong muốn.
  • Khối lượng nhẹ: Với cấu trúc rỗng ruột, ống thép đen có khối lượng tương đối nhẹ, thuận lợi cho di chuyển và lắp ráp.
  • Giá cả phải chăng: Với giá thành hợp lý hơn so với các loại thép ống khác, ống thép đen giúp giảm chi phí thi công mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.

2/ Ứng dụng thép ống đen

Thép ống đen là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi nhờ vào những đặc điểm vượt trội và tính linh hoạt trong quá trình sử dụng. Trong lĩnh vực xây dựng, sắt ống đen là một trong những nguyên liệu quan trọng để tạo khung kèo, cột chịu lực, móng nhà, đường ống dẫn nước thải, ống dẫn khí, ống dẫn hơi và hệ thống chữa cháy cho các kết cấu nhà xưởng, nhà ở, nhà tiền chế,…

Trong công nghiệp dầu khí và nhiều ngành công nghiệp khác, thép ống đen được sử dụng để dẫn dầu khí theo tiêu chuẩn API, vận chuyển dầu, khí đốt, làm hệ thống nồi hơi công nghiệp, bộ phận trong các nhà máy lọc dầu, giàn khoan và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác như SS400, S540, STK400,…

Ngoài ra, trong đời sống hàng ngày, thép ống đen còn được ứng dụng để làm khung xe các loại, chi tiết máy móc, đồ trang trí nội thất, hệ thống đèn chiếu sáng, cột thu thanh, thu lôi, pano quảng cáo, bảng hiệu và có nhiều công dụng khác. Tính đa dạng và đáng tin cậy của thép ống đen đã làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều ứng dụng khác nhau.

So sánh sự khác nhau giữa thép đen và thép mạ kẽm, nên chọn loại nào?

3/ Quy trình sản xuất ống thép đen

Quy trình sản xuất ống thép đen công nghiệp sử dụng các công nghệ hiện đại và được thực hiện thông qua các bước sau:

  • Chuẩn bị nguyên liệu thép tấm: Tiến hành sơ chế và chuẩn bị nguyên liệu thép tấm để sử dụng trong quy trình sản xuất.
  • Uốn cong thép tấm và tạo hình thành dạng trụ tròn: Thép tấm sẽ được uốn cong và tạo hình trở thành dạng ống trụ tròn.
  • Hàn mối nối và gọt đường hàn: Thực hiện quá trình hàn mối nối và gọt bỏ đường hàn để đảm bảo mối hàn chất lượng và mịn màng.
  • Chỉnh hình, cắt khẩu độ, nắn thẳng: Các ống thép sau khi hàn sẽ được chỉnh hình, cắt khẩu độ và nắn thẳng để đảm bảo ống có hình dạng chính xác và chuẩn.
  • Kiểm tra chất lượng, đặc tính kỹ thuật: Thực hiện các kiểm tra chất lượng và đặc tính kỹ thuật để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu chất lượng.
  • Bó thép, đóng gói và giao hàng: Cuối cùng, các ống thép sẽ được bó chặt, đóng gói và giao hàng cho khách hàng.

Qua quy trình trên, các nhà sản xuất có thể tạo ra những sản phẩm ống thép đen chất lượng cao với năng suất lớn và đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp và xây dựng.

4/ Bảng tra quy cách trọng lượng ống đen

Quy cách Độ dày thành ống Trọng lượng (Kg/cây)
Phi 21 1.0 ly 2,99
Phi 21 1.1 ly 3,27
Phi 21 1.2 ly 3,55
Phi 21 1.4 ly 4,1
Phi 21 1.5 ly 4,37
Phi 21 1.8 ly 5,17
Phi 21 2.0 ly 5,68
Phi 21 2.5 ly 7,76
Phi 27 1.0 ly 3,8
Phi 27 1.1 ly 4,16
Phi 27 1.2 ly 4,52
Phi 27 1.4 ly 5,23
Phi 27 1.5 ly 5,58
Phi 27 1.8 ly 6,62
Phi 27 2.0 ly 7,29
Phi 27 2.5 ly 8,93
Phi 27 3.0 ly 10,65
Phi 34 1.0 ly 4,81
Phi 34 1.1 ly 5,27
Phi 34 1.2 ly 5,74
Phi 34 1.4 ly 6,65
Phi 34 1.5 ly 7,1
Phi 34 1.8 ly 8,44
Phi 34 2.0 ly 9,32
Phi 34 2.5 ly 11,47
Phi 34 2.8 ly 12,72
Phi 34 3.0 ly 13,54
Phi 34 3.2 ly 14,35
Phi 42 1.0 ly 6,1
Phi 42 1.1 ly 6,69
Phi 42 1.2 ly 7,28
Phi 42 1.4 ly 8,45
Phi 42 1.5 ly 9,03
Phi 42 1.8 ly 10,76
Phi 42 2.0 ly 11,9
Phi 42 2.5 ly 14,69
Phi 42 2.8 ly 16,32
Phi 42 3.0 ly 17,4
Phi 42 3.2 ly 18,47
Phi 42 3.5 ly 20,02
Phi 49 2.0 ly 13,64
Phi 49 2.5 ly 16,87
Phi 49 2.8 ly 18,77
Phi 49 2.9 ly 19,4
Phi 49 3.0 ly 20,02
Phi 49 3.2 ly 21,26
Phi 49 3.4 ly 22,49
Phi 49 3.8 ly 24,91
Phi 49 4.0 ly 26,1
Phi 49 4.5 ly 29,03
Phi 49 5.0 ly 32
Phi 60 1.1 ly 9,57
Phi 60 1.2 ly 10,42
Phi 60 1.4 ly 12,12
Phi 60 1.5 ly 12,96
Phi 60 1.8 ly 15,47
Phi 60 2.0 ly 17,13
Phi 60 2.5 ly 21,23
Phi 60 2.8 ly 23,66
Phi 60 2.9 ly 24,46
Phi 60 3.0 ly 25,26
Phi 60 3.5 ly 29,21
Phi 60 3.8 ly 31,54
Phi 60 4.0 ly 33,09
Phi 60 5.0 ly 40,62
Phi 76 1.1 ly 12,13
Phi 76 1.2 ly 13,21
Phi 76 1.4 ly 15,37
Phi 76 1.5 ly 16,45
Phi 76 1.8 ly 19,66
Phi 76 2.0 ly 21,78
Phi 76 2.5 ly 27,04
Phi 76 2.8 ly 30,16
Phi 76 2.9 ly 31,2
Phi 76 3.0 ly 32,23
Phi 76 3.2 ly 34,28
Phi 76 3.5 ly 37,34
Phi 76 3.8 ly 40,37
Phi 76 4.0 ly 42,38
Phi 76 4.5 ly 47,34
Phi 76 5.0 ly 52,23
Phi 90 2.8 ly 35,42
Phi 90 2.9 ly 36,65
Phi 90 3.0 ly 37,87
Phi 90 3.2 ly 40,3
Phi 90 3.5 ly 43,92
Phi 90 3.8 ly 47,51
Phi 90 4.0 ly 49,9
Phi 90 4.5 ly 55,8
Phi 90 5.0 ly 61,63
Phi 90 6.0 ly 73,07
Phi 114 1.4 ly 23
Phi 114 1.8 ly 29,75
Phi 114 2.0 ly 33
Phi 114 2.4 ly 39,45
Phi 114 2.5 ly 41,06
Phi 114 2.8 ly 45,86
Phi 114 3.0 ly 49,05
Phi 114 3.8 ly 61,68
Phi 114 4.0 ly 64,81
Phi 114 4.5 ly 72,58
Phi 114 5.0 ly 80,27
Phi 114 6.0 ly 95,44
Phi 141 3.96 ly 80,46
Phi 141 4.78 ly 96,54
Phi 141 5.16 ly 103,95
Phi 141 5.56 ly 111,66
Phi 141 6.35 ly 126,8
Phi 168 3.96 ly 96,24
Phi 168 4.78 ly 115,62
Phi 168 5,16 ly 124,56
Phi 168 5,56 ly 133,86
Phi 168 6.35 ly 152,16

5/ So sánh thép ống đen hay mạ kẽm, nên chọn loại nào cho các công trình?

Tùy vào mục đích sử dụng và tính chất của công trình, quý khách có nhiều lựa chọn về việc sử dụng các loại ống thép, bao gồm ống thép đen và ống thép mạ kẽm. Đối với các công trình sử dụng dẫn nước hoặc yêu cầu khả năng chống ăn mòn, thường nên sử dụng ống tôn mạ kẽm. 

Còn nếu công trình sử dụng để dẫn khí thông thường, dẫn nước thải hoặc nước bơm trong phòng cháy chữa cháy, thì hoàn toàn có thể sử dụng ống thép đen hàn. Nếu công trình yêu cầu dẫn khí nén, thì cần sử dụng đến ống thép đúc. Quý khách nên cân nhắc và lựa chọn loại ống thép phù hợp nhất với yêu cầu của công trình để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong sử dụng.

Các loại ống thép đen thường dùng

Các loại ống thép đen thường được sử dụng phổ biến trong các công trình và ngành công nghiệp bao gồm 2 loại sau đây.

1/ Ống thép đen công nghiệp

Ống thép đen công nghiệp

Được ứng dụng trong việc sản xuất các bộ phận máy móc, đồ gá, thiết bị trang trí nội thất, đèn chiếu sáng, cột thu thanh, pano quảng cáo, bảng hiệu và nhiều công dụng khác.

2/ Thép ống đen chế tạo

Thép ống đen chế tạo

Được ứng dụng trong việc sản xuất các bộ phận máy móc, đồ gá, thiết bị trang trí nội thất, đèn chiếu sáng, cột thu thanh, pano quảng cáo, bảng hiệu và nhiều công dụng khác.

Mua thép ống đen giá rẻ, chất lượng ở đâu ?

1/ Kinh nghiệm mua thép ống đen chất lượng, giá tốt

Một vài kinh nghiệm mua thép ống đen chất lượng, giá tốt được Liki Steel tổng hợp bao gồm:

  • Tìm hiểu về nhà cung cấp, đảm bảo uy tín và chất lượng sản phẩm.
  • Kiểm tra chất lượng sản phẩm, xem xét các tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận.
  • Tham khảo nhiều nguồn cung cấp để so sánh giá và chất lượng.
  • Đàm phán giá cả và tận dụng các ưu đãi khuyến mãi.
  • Kiểm tra sản phẩm trước khi mua để đảm bảo không có khuyết điểm.
  • Xem xét các phương thức thanh toán phù hợp.
  • Lựa chọn số lượng phù hợp để nhận được giá sỉ hoặc chiết khấu đặc biệt.
  • Đánh giá dịch vụ sau bán hàng, đảm bảo hỗ trợ và tư vấn sau khi mua hàng.

2/ Mua ống thép đen tại đại lý tôn thép Liki Steel

Mua thép ống đen uy tín tại Liki Steel

Tôn Thép Liki Steel đã hoạt động trên 20 năm và là đại lý phân phối thép ống chất lượng hàng đầu ở khu vực các tỉnh Miền Nam. Chúng tôi chọn lựa những thương hiệu lớn, danh tiếng để nhập thép và cung cấp đến khách hàng, cam kết 100% sản phẩm chính hãng với đáp ứng đầy đủ đặc tính kỹ thuật, độ bền cao và tính ứng dụng tốt.

Bên cạnh đó, giá thép ống đen tại Tôn Thép Liki Steel luôn cạnh tranh và rẻ hơn, với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, đầy đủ và cung cấp hóa đơn minh bạch, dễ dàng để khách hàng kiểm tra. Đội ngũ nhân viên có chuyên môn và luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc.

Nhấc máy lên và gọi đến hotline của Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá ống thép đen nhất ngay hôm nay và có cơ hội nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn tại Tôn Thép Liki Steel.

Share