Với độ phổ biến của các loại sắt ống thì thép ống đen trở nên khá quen thuộc với người sử dụng, nhất là những nhà thầu xây dựng. Giá thép ống đen phải chăng, cùng nhiều lợi ích vượt trội, mang lại hiệu quả kinh tế cao nên sắt ống đen là lựa chọn tốt của người tiêu dùng hiện nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép ống đen chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép ống đen đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép ống đen vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống đen cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá sắt ống đen (đồng/cây) |
D12.7 | 1 | 2 | 21.700 |
1.1 | 2 | 23.700 | |
1.2 | 2 | 25.600 | |
D15.9 | 1 | 2 | 27.600 |
1.1 | 2 | 30.200 | |
1.2 | 3 | 32.700 | |
1.4 | 3 | 37.600 | |
1.5 | 3 | 40.100 | |
1.8 | 4 | 47.200 | |
D21.2 | 1 | 3 | 37.500 |
1.1 | 3 | 41.000 | |
1.2 | 4 | 44.500 | |
1.4 | 4 | 51.400 | |
1.5 | 4 | 54.800 | |
1.8 | 5 | 64.800 | |
2 | 6 | 71.200 | |
2.3 | 6 | 80.600 | |
2.5 | 7 | 86.800 | |
D26.65 | 1 | 4 | 47.700 |
1.1 | 4 | 52.200 | |
1.2 | 5 | 56.700 | |
1.4 | 5 | 65.600 | |
1.5 | 6 | 70.000 | |
1.8 | 7 | 83.000 | |
2 | 7 | 91.400 | |
2.3 | 8 | 104.000 | |
2.5 | 9 | 112.000 | |
D33.5 | 1 | 5 | 60.300 |
1.1 | 5 | 66.100 | |
1.2 | 6 | 72.000 | |
1.4 | 7 | 83.400 | |
1.5 | 7 | 89.000 | |
1.8 | 8 | 105.800 | |
2 | 9 | 116.900 | |
2.3 | 11 | 133.200 | |
2.5 | 11 | 143.800 | |
2.8 | 13 | 159.500 | |
3 | 14 | 169.800 | |
3.2 | 14 | 179.900 | |
D38.1 | 1 | 5 | 68.800 |
1.1 | 6 | 75.500 | |
1.2 | 7 | 82.100 | |
1.4 | 8 | 95.300 | |
1.5 | 8 | 101.800 | |
1.8 | 10 | 121.300 | |
2 | 11 | 133.900 | |
2.3 | 12 | 152.700 | |
2.5 | 13 | 165.200 | |
2.8 | 15 | 183.500 | |
3 | 16 | 195.400 | |
3.2 | 17 | 207.300 | |
D42.2 | 1.1 | 7 | 83.900 |
1.2 | 7 | 91.300 | |
1.4 | 8 | 106.000 | |
1.5 | 9 | 113.200 | |
1.8 | 11 | 134.900 | |
2 | 12 | 149.200 | |
2.3 | 14 | 170.300 | |
2.5 | 15 | 184.200 | |
2.8 | 16 | 204.700 | |
3 | 17 | 218.200 | |
3.2 | 18 | 231.600 | |
D48.1 | 1.2 | 8 | 104.500 |
1.4 | 10 | 121.300 | |
1.5 | 10 | 129.700 | |
1.8 | 12 | 154.600 | |
2 | 14 | 171.000 | |
2.3 | 16 | 195.500 | |
2.5 | 17 | 211.500 | |
2.8 | 19 | 235.400 | |
3 | 20 | 251.100 | |
3.2 | 21 | 266.600 | |
D59.9 | 1.4 | 12 | 152.000 |
1.5 | 13 | 162.500 | |
1.8 | 15 | 194.000 | |
2 | 17 | 214.800 | |
2.3 | 20 | 245.800 | |
2.5 | 21 | 266.200 | |
2.8 | 24 | 296.700 | |
3 | 25 | 316.800 | |
3.2 | 27 | 336.700 | |
D75.6 | 1.5 | 16 | 206.300 |
1.8 | 20 | 246.500 | |
2 | 22 | 273.100 | |
2.3 | 25 | 312.900 | |
2.5 | 27 | 339.100 | |
2.8 | 30 | 378.200 | |
3 | 32 | 404.200 | |
3.2 | 34,28 | 429.900 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 241.600 |
1.8 | 23,04 | 288.900 | |
2 | 25,54 | 320.300 | |
2.3 | 29,27 | 367.000 | |
2.5 | 31,74 | 398.000 | |
2.8 | 35,42 | 444.200 | |
3 | 37,87 | 474.900 | |
3.2 | 40,3 | 505.400 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 354.800 |
2 | 31,37 | 393.400 | |
2.3 | 35,97 | 451.100 | |
2.5 | 39,03 | 489.400 | |
2.8 | 43,59 | 546.600 | |
3 | 46,61 | 584.500 | |
3.2 | 49,62 | 622.200 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 373.100 |
2 | 33 | 413.800 | |
2.3 | 37,84 | 474.500 | |
2.5 | 41,06 | 514.900 | |
2.8 | 45,86 | 575.100 | |
3 | 49,05 | 615.100 | |
3.2 | 52,23 | 655.000 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 417.500 |
2 | 36,93 | 463.100 | |
2.3 | 42,37 | 531.300 | |
2.5 | 45,98 | 576.600 | |
2.8 | 51,37 | 644.200 | |
3 | 54,96 | 689.200 | |
3.2 | 58,52 | 733.800 | |
D113.5 | 3.2 | 52,23 | 655.000 |
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thép ống đen (đồng/cây) |
D141.3 | 3.96 | 80 | 986.000 |
4.78 | 97 | 1.183.100 | |
5.56 | 112 | 1.368.400 | |
6.35 | 131 | 1.600.700 | |
D168.3 | 3.96 | 96 | 1.179.400 |
4.78 | 116 | 1.416.900 | |
5.56 | 134 | 1.640.500 | |
6.35 | 152 | 1.864.700 | |
D219.1 | 4.78 | 152 | 1.857.400 |
5.16 | 163 | 2.001.500 | |
5.56 | 176 | 2.153.000 | |
6.35 | 200 | 2.449.300 | |
D273 | 6.35 | 251 | 3.069.900 |
7.8 | 306 | 3.750.800 | |
9.27 | 362 | 4.432.400 | |
D323.9 | 4.57 | 216 | 2.644.900 |
6.35 | 298 | 3.654.400 | |
8.38 | 391 | 4.792.000 | |
D355.6 | 4.78 | 248 | 3.036.100 |
6.35 | 328 | 4.019.900 | |
7.93 | 408 | 4.994.200 | |
9.53 | 488 | 5.974.300 | |
11.1 | 566 | 6.930.900 | |
12.7 | 644 | 7.892.700 | |
D406 | 6.35 | 376 | 4.604.400 |
7.93 | 467 | 5.727.300 | |
9.53 | 559 | 6.855.200 | |
12.7 | 739 | 9.061.800 | |
D457.2 | 6.35 | 526 | 6.449.300 |
7.93 | 526 | 6.449.300 | |
9.53 | 631 | 7.732.400 | |
11.1 | 732 | 8.974.300 | |
D508 | 6.35 | 471 | 5.773.600 |
9.53 | 703 | 8.609.600 | |
12.7 | 930 | 11.400.800 | |
D610 | 6.35 | 567 | 6.947.100 |
7.93 | 846 | 10.371.400 | |
12.7 | 1.122 | 13.748.600 |
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá ống sắt đen (đồng/cây) |
D12.7 | 1 | 2 | 23.400 |
1.1 | 2 | 25.600 | |
1.2 | 2 | 27.600 | |
D15.9 | 1 | 2 | 29.800 |
1.1 | 2 | 32.600 | |
1.2 | 3 | 35.300 | |
1.4 | 3 | 40.600 | |
1.5 | 3 | 43.300 | |
1.8 | 4 | 50.900 | |
D21.2 | 1 | 3 | 40.500 |
1.1 | 3 | 44.300 | |
1.2 | 4 | 48.100 | |
1.4 | 4 | 55.500 | |
1.5 | 4 | 59.200 | |
1.8 | 5 | 70.000 | |
2 | 6 | 76.900 | |
2.3 | 6 | 87.000 | |
2.5 | 7 | 93.700 | |
D26.65 | 1 | 4 | 51.400 |
1.1 | 4 | 56.300 | |
1.2 | 5 | 61.200 | |
1.4 | 5 | 70.800 | |
1.5 | 6 | 75.500 | |
1.8 | 7 | 89.600 | |
2 | 7 | 98.700 | |
2.3 | 8 | 112.200 | |
2.5 | 9 | 120.900 | |
D33.5 | 1 | 5 | 65.100 |
1.1 | 5 | 71.300 | |
1.2 | 6 | 77.700 | |
1.4 | 7 | 90.000 | |
1.5 | 7 | 96.100 | |
1.8 | 8 | 114.300 | |
2 | 9 | 126.200 | |
2.3 | 11 | 143.800 | |
2.5 | 11 | 155.300 | |
2.8 | 13 | 172.200 | |
3 | 14 | 183.300 | |
3.2 | 14 | 194.300 | |
D38.1 | 1 | 5 | 74.300 |
1.1 | 6 | 81.500 | |
1.2 | 7 | 88.700 | |
1.4 | 8 | 102.900 | |
1.5 | 8 | 109.900 | |
1.8 | 10 | 130.900 | |
2 | 11 | 144.600 | |
2.3 | 12 | 164.900 | |
2.5 | 13 | 178.300 | |
2.8 | 15 | 198.100 | |
3 | 16 | 210.900 | |
3.2 | 17 | 223.800 | |
D42.2 | 1.1 | 7 | 90.600 |
1.2 | 7 | 98.600 | |
1.4 | 8 | 114.400 | |
1.5 | 9 | 122.200 | |
1.8 | 11 | 145.700 | |
2 | 12 | 161.100 | |
2.3 | 14 | 183.800 | |
2.5 | 15 | 198.900 | |
2.8 | 16 | 220.900 | |
3 | 17 | 235.600 | |
3.2 | 18 | 250.000 | |
D48.1 | 1.2 | 8 | 112.800 |
1.4 | 10 | 130.900 | |
1.5 | 10 | 140.000 | |
1.8 | 12 | 166.900 | |
2 | 14 | 184.700 | |
2.3 | 16 | 211.100 | |
2.5 | 17 | 228.400 | |
2.8 | 19 | 254.100 | |
3 | 20 | 271.000 | |
3.2 | 21 | 287.800 | |
D59.9 | 1.4 | 12 | 164.100 |
1.5 | 13 | 175.400 | |
1.8 | 15 | 209.400 | |
2 | 17 | 231.900 | |
2.3 | 20 | 265.300 | |
2.5 | 21 | 287.400 | |
2.8 | 24 | 320.300 | |
3 | 25 | 342.000 | |
3.2 | 27 | 363.500 | |
D75.6 | 1.5 | 16 | 222.700 |
1.8 | 50 | 672.300 | |
2 | 22 | 294.800 | |
2.3 | 25 | 337.800 | |
2.5 | 27 | 366.100 | |
2.8 | 30 | 408.300 | |
3 | 32 | 436.300 | |
3.2 | 34,28 | 464.100 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 260.900 |
1.8 | 23,04 | 311.900 | |
2 | 25,54 | 345.700 | |
2.3 | 29,27 | 396.200 | |
2.5 | 31,74 | 429.700 | |
2.8 | 35,42 | 479.500 | |
3 | 37,87 | 512.700 | |
3.2 | 40,3 | 545.600 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 383.000 |
2 | 31,37 | 424.700 | |
2.3 | 35,97 | 486.900 | |
2.5 | 39,03 | 528.400 | |
2.8 | 45,86 | 620.800 | |
3 | 46,61 | 631.000 | |
3.2 | 49,62 | 671.700 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 402.700 |
2 | 33 | 446.700 | |
2.3 | 37,84 | 512.300 | |
2.5 | 41,06 | 555.800 | |
2.8 | 45,86 | 620.800 | |
3 | 49,05 | 664.000 | |
3.2 | 52,23 | 707.100 | |
4 | 64,81 | 877.400 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 450.700 |
2 | 36,93 | 499.900 | |
2.3 | 42,37 | 573.600 | |
2.5 | 45,98 | 622.500 | |
2.8 | 54,37 | 736.000 | |
3 | 54,96 | 744.000 | |
3.2 | 58,52 | 792.200 |
Xin lưu ý: báo giá thép ống đen có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép ống đen mới nhất và chính xác nhất.
Xem thêm bảng giá ống thép pccc mới nhất 26/11/2024
Hiện nay, giá thép ống trên thị trường đang chịu sự cạnh tranh khốc liệt giữa các thương hiệu. Có nhiều nhà máy sản xuất thép ống đen chất lượng với giá cả hợp lý. Dưới đây là một số thương hiệu phổ biến:
Một loại vật liệu có nhu cầu tiêu thụ cao trên thị trường và được khách hàng lựa chọn làm vật liệu quan trọng hàng đầu cho các công trình. Trong bài viết này, Tôn Thép Liki Steel sẽ giải đáp mọi thắc mắc về thép ống đen, bao gồm khái niệm, ưu điểm, ứng dụng,…
Thép ống đen là loại thép hộp hình trụ tròn, màu sắc xanh đen trên toàn bộ bề mặt thép, do quá trình hình thành lớp oxit sắt sau khi cán phôi thép nóng. Thép ống đen được chia thành hai loại là thép ống đen công nghiệp và thép ống đen chế tạo, phù hợp với các tiêu chí sử dụng khác nhau. Với nhiều đặc điểm vượt trội và giá cả phải chăng, ống thép đen đang rất được ưa chuộng trên thị trường.
Thép ống đen sau khi trải qua nhiều công đoạn và quy trình sản xuất, được kiểm định khắt khe, mang đến nhiều đặc tính vượt trội như sau:
Thép ống đen là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi nhờ vào những đặc điểm vượt trội và tính linh hoạt trong quá trình sử dụng. Trong lĩnh vực xây dựng, sắt ống đen là một trong những nguyên liệu quan trọng để tạo khung kèo, cột chịu lực, móng nhà, đường ống dẫn nước thải, ống dẫn khí, ống dẫn hơi và hệ thống chữa cháy cho các kết cấu nhà xưởng, nhà ở, nhà tiền chế,…
Trong công nghiệp dầu khí và nhiều ngành công nghiệp khác, thép ống đen được sử dụng để dẫn dầu khí theo tiêu chuẩn API, vận chuyển dầu, khí đốt, làm hệ thống nồi hơi công nghiệp, bộ phận trong các nhà máy lọc dầu, giàn khoan và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác như SS400, S540, STK400,…
Ngoài ra, trong đời sống hàng ngày, thép ống đen còn được ứng dụng để làm khung xe các loại, chi tiết máy móc, đồ trang trí nội thất, hệ thống đèn chiếu sáng, cột thu thanh, thu lôi, pano quảng cáo, bảng hiệu và có nhiều công dụng khác. Tính đa dạng và đáng tin cậy của thép ống đen đã làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều ứng dụng khác nhau.
So sánh sự khác nhau giữa thép đen và thép mạ kẽm, nên chọn loại nào?
Quy trình sản xuất ống thép đen công nghiệp sử dụng các công nghệ hiện đại và được thực hiện thông qua các bước sau:
Qua quy trình trên, các nhà sản xuất có thể tạo ra những sản phẩm ống thép đen chất lượng cao với năng suất lớn và đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp và xây dựng.
Quy cách | Độ dày thành ống | Trọng lượng (Kg/cây) |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 |
Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 |
Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 |
Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 |
Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 |
Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 |
Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 |
Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 |
Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 |
Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 |
Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 |
Phi 49 | 5.0 ly | 32 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 |
Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 |
Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 |
Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 |
Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 |
Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 |
Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 |
Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 |
Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 |
Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 |
Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 |
Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 |
Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 |
Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 |
Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 |
Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 |
Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 |
Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 |
Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 |
Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 |
Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 |
Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 |
Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 |
Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 |
Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 |
Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 |
Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 |
Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 |
Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 |
Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 |
Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 |
Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 |
Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 |
Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 |
Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 |
Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 |
Phi 114 | 1.4 ly | 23 |
Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 |
Phi 114 | 2.0 ly | 33 |
Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 |
Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 |
Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 |
Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 |
Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 |
Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 |
Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 |
Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 |
Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 |
Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 |
Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 |
Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 |
Tùy vào mục đích sử dụng và tính chất của công trình, quý khách có nhiều lựa chọn về việc sử dụng các loại ống thép, bao gồm ống thép đen và ống thép mạ kẽm. Đối với các công trình sử dụng dẫn nước hoặc yêu cầu khả năng chống ăn mòn, thường nên sử dụng ống tôn mạ kẽm.
Còn nếu công trình sử dụng để dẫn khí thông thường, dẫn nước thải hoặc nước bơm trong phòng cháy chữa cháy, thì hoàn toàn có thể sử dụng ống thép đen hàn. Nếu công trình yêu cầu dẫn khí nén, thì cần sử dụng đến ống thép đúc. Quý khách nên cân nhắc và lựa chọn loại ống thép phù hợp nhất với yêu cầu của công trình để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong sử dụng.
Các loại ống thép đen thường được sử dụng phổ biến trong các công trình và ngành công nghiệp bao gồm 2 loại sau đây.
Được ứng dụng trong việc sản xuất các bộ phận máy móc, đồ gá, thiết bị trang trí nội thất, đèn chiếu sáng, cột thu thanh, pano quảng cáo, bảng hiệu và nhiều công dụng khác.
Được ứng dụng trong việc sản xuất các bộ phận máy móc, đồ gá, thiết bị trang trí nội thất, đèn chiếu sáng, cột thu thanh, pano quảng cáo, bảng hiệu và nhiều công dụng khác.
Một vài kinh nghiệm mua thép ống đen chất lượng, giá tốt được Liki Steel tổng hợp bao gồm:
Tôn Thép Liki Steel đã hoạt động trên 20 năm và là đại lý phân phối thép ống chất lượng hàng đầu ở khu vực các tỉnh Miền Nam. Chúng tôi chọn lựa những thương hiệu lớn, danh tiếng để nhập thép và cung cấp đến khách hàng, cam kết 100% sản phẩm chính hãng với đáp ứng đầy đủ đặc tính kỹ thuật, độ bền cao và tính ứng dụng tốt.
Bên cạnh đó, giá thép ống đen tại Tôn Thép Liki Steel luôn cạnh tranh và rẻ hơn, với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, đầy đủ và cung cấp hóa đơn minh bạch, dễ dàng để khách hàng kiểm tra. Đội ngũ nhân viên có chuyên môn và luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc.
Nhấc máy lên và gọi đến hotline của Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá ống thép đen nhất ngay hôm nay và có cơ hội nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn tại Tôn Thép Liki Steel.