Cập nhật bảng giá ống thép A106 mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Thép ống A106 là một loại thép ống vượt trội, được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, xây dựng và hệ thống ống dẫn. Với tính chất bền bỉ, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, thép ống A106 được rất phổ biến trong các ngành công nghiệp như xăng dầu, năng lượng, công nghiệp hóa chất và xây dựng.
Nhà máy tôn Liki Steel chuyên cung cấp ống thép A106 chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại ống kẽm A106 đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép ống A106 vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Thép ống A106 là loại thép ống đúc liền mạch được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106 của Mỹ, dành cho các ứng dụng nhiệt độ và áp suất cao. Ống thép A106 có hai cấp độ là A106 Grade A và A106 Grade B, với Grade B có độ bền cao hơn.
Ống thép A106 đã trở thành một thành phần không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay. Đặc biệt, nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
Ống thép ASTM A106 có nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm:
Trước khi lựa chọn mua hàng, khách hàng cần chú ý những thông tin kỹ thuật về thép ống A106 như đặc tính cơ lý, thành phần hóa học và quy cách để dễ dàng đem về cho công trình của mình những sản phẩm chất lượng nhất.
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A106 Gr.A | ≥205 | ≥330 | ≥30 |
A106 Gr.B | ≥240 | ≥410 | ≥30 |
API 5L Gr.A | ≥210 | ≥410 | ≥28 |
API 5L Gr.B | ≥245 | ≥410 | ≥23 |
API 5L X42 | ≥290 | ≥410 | ≥23 |
Tham khảo các kích thước ống sắt tròn mới – chuẩn nhất
ASTM A106 còn được gọi là tiêu chuẩn A106/A106M, một trong những tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng được phát triển bởi Tổ chức ASTM. Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc, chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi nhiệt độ và áp suất cao.
Với quá trình gia công, sản xuất theo phương pháp ép đùn và rút phôi trong quá trình luyện kim, thép ống đúc ASTM A106 có khả năng chịu đựng tốt và đáng tin cậy trong các môi trường yêu cầu kỹ thuật cao. Có 3 loại thép ống A106 nhập khẩu phổ biến trên thị trường như thép ống A106 Nga, Trung Quốc và Nhật Bản
Thép ống A106 là một loại thép carbon liền mạch được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng nhiệt độ và áp suất cao. Tuy nhiên, không có nhiều loại thép ống A106 khác nhau mà chỉ có hai cấp độ (grade) chính, đó là:
Đây là cấp độ phổ biến nhất của thép ống A106, được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ và áp suất vừa phải. Nó có độ bền kéo tối thiểu là 415 MPa và độ bền chảy tối thiểu là 240 MPa.
Cấp độ này có độ bền cao hơn so với Grade A, với độ bền kéo tối thiểu là 485 MPa và độ bền chảy tối thiểu là 240 MPa. Thép ống A106 Grade B được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao hơn, chẳng hạn như đường ống dẫn dầu khí áp suất cao.
Hiện nay, nhu cầu sử dụng thép ống để xây dựng công trình ngày càng tăng và ưa chuộng các loại ống thép nhập khẩu. Trong đó ống thép A106 Nga, Trung Quốc và Nhật Bản được sử dụng nhiều nhất. Hãy cùng Liki Steel tìm hiểu ngay sau đây.
Nga là một quốc gia có ngành công nghiệp chế tạo thép phát triển, do đó, ống thép A106 Nga có thể đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu chất lượng cao. Khi mua thép ống A106 Nga hoặc bất kỳ quốc gia nào khác, quan trọng là kiểm tra chắc chắn về nguồn gốc và đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật cần thiết cho ứng dụng cụ thể.
Thép ống A106 Trung Quốc là loại thép được xuất xứ từ Trung Quốc, là một trong những quốc gia có ngành công nghiệp thép phát triển lớn và có xuất khẩu ống thép sang nhiều quốc gia trên thế giới.
Tuy giá ống thép A106 Trung Quốc khá cạnh tranh, nhưng khi mua sản phẩm từ quốc gia này hoặc bất kỳ quốc gia nào khác, quan trọng là kiểm tra và đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật cần thiết.
Thép ống A106 Nhật Bản là ống thép được sản xuất từ Nhật Bản. Nhật Bản cũng là một trong những quốc gia có ngành công nghiệp thép phát triển và sản xuất ống thép chất lượng cao.
Thép ống A106 Nhật Bản được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao và có thể đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ và áp suất cao.
Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống A106 được cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo.
Kích Thước (DN) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6M) | Giá (VNĐ/kg) |
DN15 | 2.77 | 7.596 | 21,000 |
DN20 | 2.87 | 10.29 | 20,000 |
DN25 | 3.38 | 15.012 | 20,000 |
3.4 | 15.09 | 20,000 | |
4.6 | 19.602 | 20,000 | |
DN32 | 3.2 | 18.468 | 20,000 |
3.5 | 20.04 | 20,000 | |
DN40 | 3.2 | 21.354 | 20,000 |
3.55 | 23.508 | 20,000 | |
5.1 | 32.598 | 20,000 | |
DN50 | 3.91 | 32.622 | 19,000 |
5.5 | 44.598 | 19,000 | |
DN65 | 4 | 42.612 | 18,000 |
4.5 | 47.604 | 18,000 | |
5.16 | 54.084 | 18,000 | |
DN80 | 4 | 50.25 | 18,000 |
5.5 | 67.872 | 18,000 | |
7.6 | 91.422 | 18,000 | |
DN100 | 4.5 | 73.11 | 18,000 |
6.02 | 96.45 | 18,000 | |
8.6 | 134.496 | 18,000 | |
DN125 | 6.55 | 130.59 | 18,000 |
7.11 | 141.168 | 18,000 | |
8.18 | 161.118 | 18,000 | |
DN150 | 7.11 | 169.572 | 18,000 |
8.18 | 193.794 | 18,000 | |
DN200 | 8.18 | 255.282 | 18,000 |
9.55 | 296.1 | 18,000 | |
DN250 | 9.27 | 361.866 | 18,000 |
10.3 | 400.506 | 18,000 | |
DN300 | 9.27 | 431.544 | 18,000 |
10.3 | 477.924 | 18,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống A106 nêu trên chỉ để khách hàng tham khảo. Liên hệ trực tiếp với Liki Steel để nhận báo giá chính xác nhất.
Tham khảo bảng giá ống thép mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Liki Steel là đại lý hàng đầu chuyên cung cấp thép ống A106 chất lượng và uy tín. Khi quý khách mua hàng tại Liki Steel sẽ được hưởng những lợi ích sau:
Những thông tin về thép ống A106 đã được Liki Steel cung cấp thông tin chi tiết ở phía trên, nếu còn gì thắc mắc hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ tư vấn và nhận khuyến mãi ngay trong hôm nay.