Tham khảo bảng giá thép hộp Trung Quốc mới nhất hiện nay - Liên hệ ngay CK 5%
Bạn đang tìm mua thép hộp Trung Quốc nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép hộp Trung Quốc có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép hộp Trung Quốc mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép nhà máy tôn Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp Trung Quốc chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng đang thực sự quan tâm đến sắt thép Trung Quốc và đặc biệt giá thép hộp Trung Quốc, dưới đây là bảng giá sắt hộp đen Trung Quốc và mạ kẽm Trung Quốc, quý khách có thể tham khảo và đưa ra quyết định mua hàng sớm hơn.
Quy cách | Trọng lượng thép (kg/cây) | Đơn giá thép hộp đen (VNĐ/kg) | Giá thép hộp đen (VNĐ/cây) |
14x14x0.9 | 1.8 | 13.400 | 24.120 |
14x14x1.2 | 2.55 | 13.400 | 34.170 |
16x16x0.9 | 2.25 | 13.400 | 30.150 |
16x16x1.2 | 3.10 | 13.400 | 41.540 |
20x20x0.9 | 2.6 | 13.400 | 34.840 |
20x20x1.2 | 3.4 | 13.400 | 45.560 |
20x20x1.4 | 4.6 | 13.400 | 61.640 |
25x25x0.9 | 3.3 | 13.400 | 44.220 |
25x25x1.2 | 4.7 | 13.400 | 62.980 |
25x25x1.4 | 5.9 | 13.400 | 79.060 |
25x25x1.8 | 7.4 | 13.400 | 99.160 |
30x30x0.9 | 4.2 | 13.400 | 56.280 |
30x30x1.2 | 5.5 | 13.400 | 73.700 |
30x30x1.4 | 7 | 13.400 | 93.800 |
30x30x1.8 | 9 | 13.400 | 120.600 |
40x40x1 | 6.2 | 13.400 | 83.080 |
40x40x1.2 | 7.5 | 13.400 | 100.500 |
40x40x1.4 | 9.4 | 13.400 | 125.960 |
40x40x1.8 | 12 | 13.400 | 160.800 |
40x40x2 | 14.2 | 13.400 | 190.280 |
50x50x1.2 | 9.5 | 13.400 | 127.300 |
50x50x1.4 | 11.8 | 13.400 | 158.120 |
50x50x1.8 | 14.8 | 13.400 | 198.320 |
50x50x2 | 18 | 13.400 | 241.200 |
60x60x1.4 | 18.2 | 13.400 | 243.880 |
60x60x1.8 | 22 | 13.400 | 294.800 |
60x60x2 | 27 | 13.400 | 361.800 |
90x90x1.4 | 22 | 13.400 | 294.800 |
90x90x1.8 | 27 | 13.400 | 361.800 |
90x90x2 | 31 | 13.400 | 415.400 |
13x26x0.9 | 2.6 | 13.400 | 34.840 |
13x26x1.2 | 3.4 | 13.400 | 45.560 |
20x40x0.9 | 4.3 | 13.400 | 57.620 |
20x40x1.2 | 5.5 | 13.400 | 73.700 |
20x40x1.4 | 7 | 13.400 | 93.800 |
25x50x0.9 | 5.2 | 13.400 | 69.680 |
25x50x1.2 | 7.2 | 13.400 | 96.480 |
25x50x1.4 | 9.1 | 13.400 | 121.940 |
30x60x1.8 | 11 | 13.400 | 147.400 |
30x60x0.9 | 6 | 13.400 | 80.400 |
30x60x1.2 | 8.5 | 13.400 | 113.900 |
30x60x1.4 | 10.4 | 13.400 | 139.360 |
30x60x1.8 | 13.2 | 13.400 | 176.880 |
30x60x2 | 16.8 | 13.400 | 225.120 |
30x90x1.2 | 11.5 | 13.400 | 154.100 |
40x80x1.2 | 11.4 | 13.400 | 152.760 |
40x80x1.4 | 14 | 13.400 | 187.600 |
40x80x1.8 | 17.5 | 13.400 | 234.500 |
40x80x2 | 21.5 | 13.400 | 288.100 |
50x100x1.2 | 14.4 | 13.400 | 192.960 |
50x100x1.4 | 17.8 | 13.400 | 238.520 |
50x100x1.8 | 22 | 13.400 | 294.800 |
50x100x2 | 27 | 13.400 | 361.800 |
60x120x1.4 | 22 | 13.400 | 294.800 |
60x120x1.8 | 27 | 13.400 | 361.800 |
60x120x2 | 32 | 13.400 | 428.800 |
Quy cách | Trọng lượng thép (kg) | Đơn giá thép hộp mạ kẽm (VNĐ/kg) | Giá thép hộp mạ kẽm (VNĐ/cây) |
14x14x0.9 | 1.7 | 15.600 | 26.520 |
14x14x1.2 | 2.55 | 15.600 | 39.780 |
16x16x0.9 | 2.25 | 15.600 | 35.100 |
16x16x1.2 | 3.10 | 15.600 | 48.360 |
20x20x0.9 | 2.6 | 15.600 | 40.560 |
20x20x1.2 | 3.4 | 15.600 | 53.040 |
20x20x1.4 | 4.6 | 15.600 | 71.760 |
25x25x0.9 | 3.3 | 15.600 | 51.480 |
25x25x1.2 | 4.7 | 15.600 | 73.320 |
25x25x1.4 | 5.9 | 15.600 | 92.040 |
25x25x1.8 | 7.4 | 15.600 | 115.440 |
30x30x0.9 | 4.2 | 15.600 | 65.520 |
30x30x1.2 | 5.5 | 15.600 | 85.800 |
30x30x1.4 | 7 | 15.600 | 109.200 |
30x30x1.8 | 9 | 15.600 | 140.400 |
40x40x1.0 | 6.2 | 15.600 | 96.720 |
40x40x1.2 | 7.5 | 15.600 | 117.000 |
40x40x1.4 | 9.4 | 15.600 | 146.640 |
40x40x1.8 | 12 | 15.600 | 187.200 |
40x40x2 | 14.2 | 15.600 | 221.520 |
50x50x1.2 | 9.5 | 15.600 | 148.200 |
50x50x1.4 | 11.8 | 15.600 | 184.080 |
50x50x1.8 | 14.8 | 15.600 | 230.880 |
50x50x2 | 18 | 15.600 | 280.800 |
60x60x1.4 | 14 | 15.600 | 218.400 |
60x60x1.8 | 17.5 | 15.600 | 273.000 |
75x75x1.4 | 18.2 | 15.600 | 283.920 |
75x75x1.8 | 22 | 15.600 | 343.200 |
75x75x2 | 27 | 15.600 | 421.200 |
90x90x1.4 | 22 | 15.600 | 343.200 |
90x90x1.8 | 27 | 15.600 | 421.200 |
90x90x2 | 31 | 15.600 | 483.600 |
13x26x0.9 | 2.6 | 15.600 | 40.560 |
13x26x1.2 | 3.4 | 15.600 | 53.040 |
25x50x0.9 | 5.2 | 15.600 | 81.120 |
25x50x1.2 | 7.2 | 15.600 | 112.320 |
25x50x1.4 | 9.1 | 15.600 | 141.960 |
25x50x1.8 | 11 | 15.600 | 171.600 |
30x60x0.9 | 6 | 15.600 | 93.600 |
30x60x1.2 | 8.5 | 15.600 | 132.600 |
30x60x1.4 | 10.4 | 15.600 | 162.240 |
30x60x1.8 | 13.2 | 15.600 | 205.920 |
30x60x2 | 16.8 | 15.600 | 262.080 |
30x90x1.2 | 11.5 | 15.600 | 179.400 |
40x80x1.2 | 11 | 15.600 | 171.600 |
40x80x1.4 | 14 | 15.600 | 218.400 |
40x80x1.8 | 17.5 | 15.600 | 273.000 |
40x80x2 | 21.5 | 15.600 | 335.400 |
50x100x1.2 | 14.4 | 15.600 | 224.640 |
50x100x1.4 | 17.8 | 15.600 | 277.680 |
50x100x1.8 | 22 | 15.600 | 343.200 |
50x100x2 | 27 | 15.600 | 421.200 |
60x120x1.4 | 22 | 15.600 | 343.200 |
60x120x1.8 | 27 | 15.600 | 421.200 |
60x120x2 | 32 | 15.600 | 499.200 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp Trung Quốc trên đây chỉ dùng để tham khảo, vì giá của sản phẩm còn phụ thuộc vào một số yếu tố như thời điểm mua hàng, địa chỉ giao hàng, số lượng… nên có thể chênh lệch. Nếu quý khách hàng muốn được báo giá mới nhất và chính xác nhất, vui lòng liên hệ qua số hotline của Liki Steel để được tư vấn và hỗ trợ.
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Mặc dù được nhận là thương hiệu nhập khẩu, sắt thép hộp Trung Quốc có mức giá tại Việt Nam không quá cao. Nhờ việc sở hữu nguồn nguyên liệu tự chủ từ nhà máy nước ngoài, chi phí sản xuất rất thấp. Khi nhập khẩu vào Việt Nam, giá thành của sản phẩm cũng không quá cao và cạnh tranh với các thương hiệu thép nội địa.
Sự chênh lệch giá giữa các đại lý sắt thép hộp Trung Quốc tùy thuộc vào nguồn nhập, lợi nhuận mong muốn và hàng loạt các chi phí khác. Tuy nhiên, Tôn Thép MTP cam kết luôn cung cấp giá thành thấp nhất trên thị trường. Khách hàng có thể so sánh để tìm ra mức giá phù hợp nhất cho công trình của mình.
Dưới đây là báo giá của một số đại lý sắt thép hộp tại Việt Nam:
Để hiểu hơn về thép hộp Trung Quốc, Liki Steel đã nghiên cứu và tổng hợp nhiều thông tin về sản phẩm như công dụng, bảng barem trọng lượng, quý khách có thể tham khảo chi tiết dưới đây:
Thép hộp Trung Quốc đang được nhiều người quan tâm vì những ưu điểm vượt trội về mặt thẩm mỹ và chất lượng sản phẩm đi cùng với những ứng dụng như:
Ứng dụng sắt hộp làm mái tôn hiệu quả nhất
Quy cách | Độ dày (mm) | Đóng bó (cây) | Trọng lượng sắt hộp Trung Quốc (kg/m) |
Hộp 10 x 30 | 0.7 - 1.2 | 120 | 0.42 - 0.69 |
Hộp 12 x 32 | 0.7 - 2.0 | 120 | 0.46 - 1.22 |
Hộp 14 x 14 | 0.7 - 1.5 | 196 | 0.29 - 0.57 |
Hộp 14 x 24 | 0.7 - 1.5 | 150 | 0.39 - 0.80 |
Hộp 15 x 35 | 0.7 - 1.5 | 120 | 0.53 - 1.09 |
Hộp 16 x 16 | 0.7 - 1.5 | 111 | 0.33 - 0.66 |
Hộp 20 x 20 | 0.7 - 2.0 | 120 | 0.42 - 1.10 |
Hộp 20 x 25 | 0.7 - 2.5 | 120 | 0.47 - 1.52 |
Hộp 20 x 30 | 0.7 - 2.5 | 100 | 0.53 - 1.72 |
Hộp 20x40 | 0.7 - 3.0 | 70 | 0.64 - 2.48 |
Hộp 25 x 25 | 0.7 - 2.5 | 120 | 0.53 - 1.72 |
Hộp 25 x 50 | 1.0 - 3.5 | 48 | 1.13 - 3.65 |
Hộp 30 x 30 | 0.7 - 2.5 | 80 | 0.64 - 2.11 |
Hộp 30 x 60 | 1.0 - 3.5 | 40 | 1.37 - 4.47 |
Hộp 40 x 80 | 1.1 - 3.3 | 24 | 2.02 - 6.12 |
Hộp 40 x 100 | 1.4 - 4.0 | 24 | 3.00 - 8.18 |
Hộp 50 x 50 | 1.1 - 3.5 | 30 | 1.68 - 5.02 |
Hộp 50 x 100 | 1.8 - 4.0 | 20 | 4.11 - 8.81 |
Hộp 60 x 60 | 1.2 - 3.5 | 20 | 2.20 - 6.19 |
Hộp 60 x 120 | 1.5 - 4.0 | 15 | 4.15 - 10.69 |
Hộp 75 x 75 | 1.5 - 4.0 | 16 | 3.44 - 8.81 |
Hộp 90 x 90 | 1.5 - 4.0 | 16 | 4.15 - 10.69 |
Hộp 100 x 100 | 2.5 - 4.0 | 16 | 7.61 - 11.95 |
Chắc hẳn sẽ có nhiều khách hàng thắc mắc, liệu thép hộp Trung Quốc được phân loại gồm những loại nào? Kích thước đặc điểm của các loại thép này ra sao? Hãy cùng Liki Steel tìm hiểu ngay sau đây.
Thép hộp hình vuông Trung Quốc được sản xuất với kích thước đa dạng, từ 12x12mm đến 90x90mm, và có độ dày từ 0,6mm đến 3,5mm.
Thép hộp vuông Trung Quốc được sử dụng để làm đồ nội thất, tạo điểm nhấn trong trang trí nhà cửa. Ngoài ra, sản phẩm còn được dùng để làm khung sườn thép cho nhà ở chuồng trại và kết cấu sườn thép chịu lực trong các công trình lớn. Bên cạnh đó, thép hộp vuông từ Trung Quốc cũng được sử dụng rộng rãi làm khung sườn cho xe đạp, xe máy và ô tô.
Thép hộp chữ nhật Trung Quốc là loại thép có hình dạng hình chữ nhật, với kích thước đa dạng từ 10mm x 30mm đến 60mm x 120mm và độ dày từ 0,7mm đến 4,0mm. Đặc tính nổi bật của thép hộp chữ nhật là sự bền đẹp và khả năng chịu lực tốt.
Sắt hộp chữ nhật Trung Quốc không chỉ được sử dụng trong xây dựng như là vật liệu xây dựng, mà còn là nguyên liệu đầu vào quan trọng cho các ngành sản xuất công nghiệp, sản phẩm này còn được áp dụng trong ngành đóng tàu và hàng hải.
Với tính chất chịu lực tốt và độ bền cao, thép hộp chữ nhật đáp ứng được yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.
Thép ống tròn Trung Quốc có hình dạng đường tròn với khung bán kính từ 6,35mm đến 109,51mm và độ dày từ 0,7mm đến 6,35mm.
Ống thép tròn Trung Quốc được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng, như làm các đường ống dẫn nguyên liệu, khí ga, ống thoát nước và ống dầu.
Nhờ bề mặt nhẵn bóng và kết cấu chắc chắn, sản phẩm cũng được sử dụng trong việc trang trí các món đồ nội thất và ngoại thất, mang lại vẻ đẹp và phong cách cho không gian sống và làm việc.
Có nên sử dụng thép hộp nhập khẩu Trung Quốc hay không? Sản phẩm này có thực sự tốt? Nên mua thép hộp Trung Quốc ở đâu để an tâm về chất lượng? Là những câu hỏi thường được đặt ra của nhiều khách hàng đang quan tâm đến sản phẩm. Hãy cùng Liki Steel giải đáp những thắc mắc này sau đây:
Trên thị trường cạnh tranh với sự hiện diện của nhiều thương hiệu thép lớn trong nước, sản phẩm thép hộp xuất xứ từ Trung Quốc vẫn thu hút sự quan tâm và lựa chọn của nhiều người. Nếu bạn muốn xây dựng một công trình vững chãi và tiết kiệm chi phí, thì không thể bỏ qua những sản phẩm thép hộp Trung Quốc.
Thép hộp từ Trung Quốc có nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm:
Hiện nay, trên thị trường xuất hiện nhiều sản phẩm sắt thép hộp kém chất lượng, có thể là hàng giả được dán tem mác nhập khẩu Trung Quốc và bày bán với giá cao. Để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng và độ bền cao, quý khách hàng cần nắm vững những thông số cơ bản về sản phẩm và biết cách xác nhận thép nhập Trung Quốc chính hãng.
Dưới đây là các tiêu chí quan trọng để lựa chọn mua sắt thép hộp Trung Quốc nhập khẩu:
Mặc dù trên thị trường Việt Nam vẫn tồn tại nhiều quan niệm cho rằng sản phẩm từ Trung Quốc thường có giá rẻ và chất lượng kém. Tuy nhiên, tại Liki Steel luôn tự hào là đơn vị nhập hàng trực tiếp từ các nhà sản xuất nội địa Trung Quốc và cam kết cung cấp sắt thép hộp chất lượng cao, đáng tin cậy và giá cả hợp lý để đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng.
Thép hộp Trung Quốc thực sự là một vật liệu quan trọng trong nhiều công trình, không chỉ có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và thấm tốt, mà còn được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng và điện tử. Với mạng lưới rộng khắp, Liki Steel thép hộp Trung Quốc tại nhiều chi nhánh tại TPHCM, bạn sẽ dễ dàng tìm mua sản phẩm theo nhu cầu.
Đừng ngần ngại liên hệ với tổng đài Liki Steel ngay để nhận giá thép hộp Trung Quốc mới nhất và nhận được nhiều ưu đãi đặc biệt. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn và đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách chuyên nghiệp.