Tham khảo bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Bảng báo giá thép hộp Phú Xuân Việt là một thông tin được khách hàng quan tâm và tìm kiếm nhiều nhất trong thị trường sắt thép hiện nay. Với nhu cầu ngày càng tăng về xây dựng và công nghiệp, sắt thép hộp Phú Xuân Việt được sử dụng rộng rãi để đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, tiêu chuẩn, giá cả và tính năng ứng dụng.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp Phú Xuân Việt chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép Hộp Phú Xuân Việt đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hộp Phú Xuân Việt vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Phú Xuân Việt cập nhật mới nhất 06/2025 để quý khách tham khảo.
Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt vuông theo quy cách:
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | GIÁ HỘP MẠ KẼM VUÔNG (VNĐ/cây) |
14×14 | 0.9 | 1.70 | 26,000 |
1.2 | 2.55 | 37,000 | |
16×16 | 0.9 | 2.25 | 33,000 |
1.2 | 3.10 | 46,000 | |
20×20 | 0.9 | 2.60 | 41,000 |
1.2 | 3.40 | 49,000 | |
1.4 | 4.60 | 64,000 | |
25×25 | 0.9 | 3.30 | 53,500 |
1.2 | 4.70 | 70,000 | |
1.4 | 5.90 | 91,000 | |
1.8 | 7.40 | 113,000 | |
30×30 | 0.9 | 4.20 | 63,000 |
1.2 | 5.50 | 87,000 | |
1.4 | 7.00 | 105,000 | |
1.8 | 9.00 | 131,000 | |
2.0 | - | Liên Hệ | |
40×40 | 1.0 | 6.20 | 92,000 |
1.2 | 7.50 | 114,500 | |
1.4 | 9.40 | 145,000 | |
1.8 | 12.00 | 179,000 | |
2.0 | 14.20 | 227,000 | |
50×50 | 1.2 | 9.50 | 149,000 |
1.4 | 11.80 | 180,000 | |
1.8 | 14.80 | 225,000 | |
2.0 | 18.00 | 289,000 | |
60×60 | 1.4 | 14.00 | 229,000 |
1.8 | 17.50 | 283,000 |
Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt chữ nhật theo quy cách:
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | GIÁ HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM (VNĐ/cây) |
13×26 | 0.9 | 2.60 | 39,000 |
1.2 | 3.40 | 49,000 | |
20×40 | 0.9 | 4.30 | 58,900 |
1.2 | 5.50 | 82,000 | |
1.4 | 7.00 | 98,800 | |
25×50 | 0.9 | 5.20 | 78,800 |
1.2 | 7.20 | 103,000 | |
1.4 | 9.10 | 126,000 | |
1.8 | 11.00 | 173,000 | |
30×60 | 0.9 | 6.00 | 96,900 |
1.2 | 8.50 | 124,000 | |
1.4 | 10.40 | 152,000 | |
1.8 | 13.20 | 187,000 | |
2.0 | 16.80 | 269,000 | |
30×90 | 1.2 | 11.50 | 184,000 |
1.4 | 14.50 | 228,000 | |
40×80 | 1.2 | 11.00 | 164,000 |
1.4 | 14.00 | 201,000 | |
1.8 | 17.50 | 261,000 | |
2.0 | 21.50 | 339,000 | |
50×100 | 1.2 | 14.40 | 212,000 |
1.4 | 17.80 | 257,000 | |
1.8 | 22.00 | 325,000 | |
2.0 | 27.00 | 407,000 | |
60×120 | 1.4 | 22.00 | 325,000 |
1.8 | 27.00 | 399,000 | |
2.0 | 32.00 | 515,000 |
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen Phú Xuân Việt theo quy cách:
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | GIÁ SẮT HỘP VUÔNG ĐEN (VNĐ/cây) |
14×14 | 0.9 | 1.80 | 24.700 |
1.2 | 2.55 | 35.150 | |
16×16 | 0.9 | 2.25 | 30.400 |
1.2 | 3.10 | 45.410 | |
20×20 | 0.9 | 2.60 | 38.475 |
1.2 | 3.40 | 46.550 | |
1.4 | 4.60 | 57.000 | |
25×25 | 0.9 | 3.30 | 46.550 |
1.2 | 4.70 | 63.650 | |
1.4 | 5.90 | 84.075 | |
1.8 | 7.40 | 109.630 | |
30×30 | 0.9 | 4.20 | 57.048 |
1.2 | 5.50 | 79.230 | |
1.4 | 7.00 | 99.465 | |
1.8 | 9.00 | 118.035 | |
40×40 | 1.0 | 6.20 | 89.300 |
1.2 | 7.50 | 104.785 | |
1.4 | 9.40 | 133.095 | |
1.8 | 12.00 | 162.165 | |
2.0 | 14.20 | 209.570 | |
50×50 | 1.2 | 9.50 | 133.285 |
1.4 | 11.80 | 166.915 | |
1.8 | 14.80 | 209.165 | |
2.0 | 18.00 | 271.510 | |
60×60 | 1.4 | 14.00 | 209.380 |
1.8 | 17.50 | 264.100 | |
2.0 | 32.00 | 515.850 |
Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen Phú Xuân Việt theo quy cách:
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | GIÁ HỘP CHỮ NHẬT ĐEN (VNĐ/cây) |
13×26 | 0.9 | 2.60 | 37.620 |
1.2 | 3.40 | 47.880 | |
20×40 | 0.9 | 4.30 | 57.190 |
1.2 | 5.50 | 77.330 | |
1.4 | 7.00 | 96.140 | |
25×50 | 0.9 | 5.20 | 76.095 |
1.2 | 7.20 | 104.880 | |
1.4 | 9.10 | 133.390 | |
30×60 | 1.8 | 11.00 | 107.863 |
0.9 | 6.00 | 94.050 | |
1.2 | 8.50 | 123.500 | |
1.4 | 10.40 | 146.300 | |
1.8 | 13.20 | 185.250 | |
2.0 | 16.80 | 266.285 | |
30×90 | 1.2 | 11.50 | 113.050 |
40×80 | 1.2 | 11.40 | 165.300 |
1.4 | 14.00 | 199.500 | |
1.8 | 17.50 | 256.500 | |
2.0 | 21.50 | 332.500 | |
50×100 | 1.2 | 14.40 | 209.000 |
1.4 | 17.80 | 256.500 | |
1.8 | 22.00 | 318.250 | |
2.0 | 27.00 | 380.285 | |
60×120 | 1.4 | 22.00 | 323.000 |
1.8 | 27.00 | 394.250 | |
2.0 | 32.00 | 513.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Sản phẩm sắt thép hộp Phú Xuân Việt là sản phẩm của CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THÉP PHÚ XUÂN VIỆT. Sản phẩm này được người tiêu dùng sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Thương hiệu thép Phú Xuân Việt đã có mặt trên thị trường từ lâu và đa dạng về ngành nghề kinh doanh. Luôn cam kết mang đến chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng.
Sắt thép hộp Phú Xuân Việt có nhiều ưu điểm vượt trội:
Nhờ những ưu điểm trên, sắt thép hộp Phú Xuân Việt đã được khách hàng đánh giá cao và là lựa chọn tin cậy trong việc xây dựng và các công trình khác.
Tham khảo bảng giá thép hộp mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Thép hộp Phú Xuân Việt được chia thành 2 loại: thép hộp đen và mạ kẽm.
Thép hộp đen Phú Xuân Việt là sản phẩm được chế tạo từ thép tấm cán nóng, mang lại chất lượng tốt, đường nét sắc cạnh và đồng nhất. Sản phẩm này được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà ở, nhà xưởng, nội - ngoại thất, cũng như các dự án quy mô lớn khác.
Sắt thép hộp Phú Xuân Việt đen được sản xuất với các kích thước và độ dày cơ bản như sau:
Thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt được sản xuất từ thép tấm cán nóng và được mạ một lớp kẽm ở nhiệt độ cao nhằm tạo sự bảo vệ cho thép bên trong. Sản phẩm này có khả năng chống mài mòn tốt và tuổi thọ cao, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Sắt thép hộp Phú Xuân Việt mạ kẽm được sản xuất với các kích thước và độ dày cơ bản như sau:
Bảng barem thép hộp mới - chuẩn nhất
Sắt hộp Phú Xuân Việt đạt những tiêu chuẩn kỹ thuật sau đây:
Tiêu chuẩn kỹ thuật | Đvt | Chỉ tiêu |
Giới hạn đứt | N/mm2 | 400 - 510 |
Giới hạn chảy nhỏ nhất | N/mm2 | 235 - 245 |
Độ giãn dài tương đối | % | Min 20 - 24 |
Mác | – | SS400 |
Liki Steel tự hào là đơn vị hàng đầu trong phân phối thép hộp chính hãng của Phú Xuân Việt. Chúng tôi tin tưởng vào những lợi thế nổi bật mà chúng tôi mang lại, bao gồm:
Chúng tôi tự tin rằng Liki Steel sẽ là đối tác tin cậy của bạn trong việc cung cấp thép hộp chất lượng và đáng tin cậy từ Phú Xuân Việt. Nhân viên của chúng tôi sẽ gửi báo giá thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất ngay khi liên hệ.