Bảng báo giá thép hộp Phú Xuân Việt là một thông tin được khách hàng quan tâm và tìm kiếm nhiều nhất trong thị trường sắt thép hiện nay. Với nhu cầu ngày càng tăng về xây dựng và công nghiệp, sắt thép hộp Phú Xuân Việt được sử dụng rộng rãi để đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, tiêu chuẩn, giá cả và tính năng ứng dụng.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp Phú Xuân Việt chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép Hộp Phú Xuân Việt đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hộp Phú Xuân Việt vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Giá thép hộp Phú Xuân Việt cập nhật mới nhất 08/02/2025
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Phú Xuân Việt cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo.
1/ Giá sắt hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt
Giá thép hộp vuông mạ kẽm Phú Xuân Việt (14×14 – 60×60)
Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt vuông theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày từ 0.9 mm đến 2 mm
- Giá thép hộp Phú Xuân Việt vuông mạ kẽm từ 26.000 đến 283.000 VNĐ/cây
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | GIÁ HỘP MẠ KẼM VUÔNG (VNĐ/cây) |
14×14 | 0.9 | 1.70 | 26,000 |
1.2 | 2.55 | 37,000 | |
16×16 | 0.9 | 2.25 | 33,000 |
1.2 | 3.10 | 46,000 | |
20×20 | 0.9 | 2.60 | 41,000 |
1.2 | 3.40 | 49,000 | |
1.4 | 4.60 | 64,000 | |
25×25 | 0.9 | 3.30 | 53,500 |
1.2 | 4.70 | 70,000 | |
1.4 | 5.90 | 91,000 | |
1.8 | 7.40 | 113,000 | |
30×30 | 0.9 | 4.20 | 63,000 |
1.2 | 5.50 | 87,000 | |
1.4 | 7.00 | 105,000 | |
1.8 | 9.00 | 131,000 | |
2.0 | – | Liên Hệ | |
40×40 | 1.0 | 6.20 | 92,000 |
1.2 | 7.50 | 114,500 | |
1.4 | 9.40 | 145,000 | |
1.8 | 12.00 | 179,000 | |
2.0 | 14.20 | 227,000 | |
50×50 | 1.2 | 9.50 | 149,000 |
1.4 | 11.80 | 180,000 | |
1.8 | 14.80 | 225,000 | |
2.0 | 18.00 | 289,000 | |
60×60 | 1.4 | 14.00 | 229,000 |
1.8 | 17.50 | 283,000 |
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Phú Xuân Việt (13×26 – 60×120)
Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt chữ nhật theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày (mm): từ 0.9 mm đến 2 mm
- Giá thép hộp Phú Xuân Việt chữ nhật mạ kẽm từ 39.000 đến 515.000 VNĐ/cây
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | GIÁ HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM (VNĐ/cây) |
13×26 | 0.9 | 2.60 | 39,000 |
1.2 | 3.40 | 49,000 | |
20×40 | 0.9 | 4.30 | 58,900 |
1.2 | 5.50 | 82,000 | |
1.4 | 7.00 | 98,800 | |
25×50 | 0.9 | 5.20 | 78,800 |
1.2 | 7.20 | 103,000 | |
1.4 | 9.10 | 126,000 | |
1.8 | 11.00 | 173,000 | |
30×60 | 0.9 | 6.00 | 96,900 |
1.2 | 8.50 | 124,000 | |
1.4 | 10.40 | 152,000 | |
1.8 | 13.20 | 187,000 | |
2.0 | 16.80 | 269,000 | |
30×90 | 1.2 | 11.50 | 184,000 |
1.4 | 14.50 | 228,000 | |
40×80 | 1.2 | 11.00 | 164,000 |
1.4 | 14.00 | 201,000 | |
1.8 | 17.50 | 261,000 | |
2.0 | 21.50 | 339,000 | |
50×100 | 1.2 | 14.40 | 212,000 |
1.4 | 17.80 | 257,000 | |
1.8 | 22.00 | 325,000 | |
2.0 | 27.00 | 407,000 | |
60×120 | 1.4 | 22.00 | 325,000 |
1.8 | 27.00 | 399,000 | |
2.0 | 32.00 | 515,000 |
2/ Giá thép hộp đen Phú Xuân Việt
Giá sắt hộp Phú Xuân Việt vuông đen (14×14 – 60×60)
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen Phú Xuân Việt theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày (mm): từ 0.9 mm đến 2 mm
- Giá thép hộp Phú Xuân Việt vuông đen từ 24.000 đến 515.000 VNĐ/cây
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | GIÁ SẮT HỘP VUÔNG ĐEN (VNĐ/cây) |
14×14 | 0.9 | 1.80 | 24.700 |
1.2 | 2.55 | 35.150 | |
16×16 | 0.9 | 2.25 | 30.400 |
1.2 | 3.10 | 45.410 | |
20×20 | 0.9 | 2.60 | 38.475 |
1.2 | 3.40 | 46.550 | |
1.4 | 4.60 | 57.000 | |
25×25 | 0.9 | 3.30 | 46.550 |
1.2 | 4.70 | 63.650 | |
1.4 | 5.90 | 84.075 | |
1.8 | 7.40 | 109.630 | |
30×30 | 0.9 | 4.20 | 57.048 |
1.2 | 5.50 | 79.230 | |
1.4 | 7.00 | 99.465 | |
1.8 | 9.00 | 118.035 | |
40×40 | 1.0 | 6.20 | 89.300 |
1.2 | 7.50 | 104.785 | |
1.4 | 9.40 | 133.095 | |
1.8 | 12.00 | 162.165 | |
2.0 | 14.20 | 209.570 | |
50×50 | 1.2 | 9.50 | 133.285 |
1.4 | 11.80 | 166.915 | |
1.8 | 14.80 | 209.165 | |
2.0 | 18.00 | 271.510 | |
60×60 | 1.4 | 14.00 | 209.380 |
1.8 | 17.50 | 264.100 | |
2.0 | 32.00 | 515.850 |
Giá sắt hộp Phú Xuân Việt chữ nhật đen (13×26 – 60×120)
Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen Phú Xuân Việt theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày (mm): từ 0.9 mm đến 2 mm
- Giá thép hộp Phú Xuân Việt chữ nhật đen từ 37.000 đến 515.000 VNĐ/cây
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | GIÁ HỘP CHỮ NHẬT ĐEN (VNĐ/cây) |
13×26 | 0.9 | 2.60 | 37.620 |
1.2 | 3.40 | 47.880 | |
20×40 | 0.9 | 4.30 | 57.190 |
1.2 | 5.50 | 77.330 | |
1.4 | 7.00 | 96.140 | |
25×50 | 0.9 | 5.20 | 76.095 |
1.2 | 7.20 | 104.880 | |
1.4 | 9.10 | 133.390 | |
30×60 | 1.8 | 11.00 | 107.863 |
0.9 | 6.00 | 94.050 | |
1.2 | 8.50 | 123.500 | |
1.4 | 10.40 | 146.300 | |
1.8 | 13.20 | 185.250 | |
2.0 | 16.80 | 266.285 | |
30×90 | 1.2 | 11.50 | 113.050 |
40×80 | 1.2 | 11.40 | 165.300 |
1.4 | 14.00 | 199.500 | |
1.8 | 17.50 | 256.500 | |
2.0 | 21.50 | 332.500 | |
50×100 | 1.2 | 14.40 | 209.000 |
1.4 | 17.80 | 256.500 | |
1.8 | 22.00 | 318.250 | |
2.0 | 27.00 | 380.285 | |
60×120 | 1.4 | 22.00 | 323.000 |
1.8 | 27.00 | 394.250 | |
2.0 | 32.00 | 513.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Thép hộp Phú Xuân Việt có gì vượt trội?
Sản phẩm sắt thép hộp Phú Xuân Việt là sản phẩm của CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THÉP PHÚ XUÂN VIỆT. Sản phẩm này được người tiêu dùng sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Thương hiệu thép Phú Xuân Việt đã có mặt trên thị trường từ lâu và đa dạng về ngành nghề kinh doanh. Luôn cam kết mang đến chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng.
1/ Ưu điểm và ứng dụng phổ biến của thép hộp Phú Xuân Việt
Sắt thép hộp Phú Xuân Việt có nhiều ưu điểm vượt trội:
- Uy tín: Là thương hiệu đã tồn tại lâu năm trên thị trường, đảm bảo chất lượng sản phẩm và đáng tin cậy.
- Tuân thủ tiêu chuẩn: Quy trình sản xuất tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Bền bỉ và tuổi thọ: Thép hộp Phú Xuân Việt sử dụng thép mạ kẽm có khả năng bền bỉ và tuổi thọ lâu dài, có thể kéo dài đến 60 năm trong các công trình.
- Đa dạng kích thước và độ dày: Sắt thép hộp Phú Xuân Việt có quy cách kích thước và độ dày đa dạng, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
- Giá cả phải chăng: Sản phẩm có giá thành cạnh tranh với nhiều thương hiệu trong nước, là lựa chọn phù hợp cho khách hàng có nhu cầu vật liệu giá rẻ.
Nhờ những ưu điểm trên, sắt thép hộp Phú Xuân Việt đã được khách hàng đánh giá cao và là lựa chọn tin cậy trong việc xây dựng và các công trình khác.
Tham khảo bảng giá thép hộp mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
3/ Các loại thép hộp Phú Xuân Việt thường gặp
Thép hộp Phú Xuân Việt được chia thành 2 loại: thép hộp đen và mạ kẽm.
Sắt hộp đen Phú Xuân Việt
Thép hộp đen Phú Xuân Việt là sản phẩm được chế tạo từ thép tấm cán nóng, mang lại chất lượng tốt, đường nét sắc cạnh và đồng nhất. Sản phẩm này được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà ở, nhà xưởng, nội – ngoại thất, cũng như các dự án quy mô lớn khác.
Sắt thép hộp Phú Xuân Việt đen được sản xuất với các kích thước và độ dày cơ bản như sau:
- Kích thước: từ 14x14mm đến 120x120mm, 10x20mm đến 60x200mm
- Độ dày: từ 0.7mm đến 5.0mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500
Thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt
Thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt được sản xuất từ thép tấm cán nóng và được mạ một lớp kẽm ở nhiệt độ cao nhằm tạo sự bảo vệ cho thép bên trong. Sản phẩm này có khả năng chống mài mòn tốt và tuổi thọ cao, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Sắt thép hộp Phú Xuân Việt mạ kẽm được sản xuất với các kích thước và độ dày cơ bản như sau:
- Kích thước: từ 10x20mm đến 60x200mm, 14x14mm đến 120x120mm
- Độ dày: từ 0.7mm đến 4.5mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500
3/ Thông số cơ lý sắt hộp Phú Xuân Việt
Bảng barem thép hộp mới – chuẩn nhất
Sắt hộp Phú Xuân Việt đạt những tiêu chuẩn kỹ thuật sau đây:
Tiêu chuẩn kỹ thuật | Đvt | Chỉ tiêu |
Giới hạn đứt | N/mm2 | 400 – 510 |
Giới hạn chảy nhỏ nhất | N/mm2 | 235 – 245 |
Độ giãn dài tương đối | % | Min 20 – 24 |
Mác | – | SS400 |
Mua thép hộp Phú Xuân Việt giá tốt tại Liki Steel
Liki Steel tự hào là đơn vị hàng đầu trong phân phối thép hộp chính hãng của Phú Xuân Việt. Chúng tôi tin tưởng vào những lợi thế nổi bật mà chúng tôi mang lại, bao gồm:
- Sản phẩm chất lượng cao: Chúng tôi cung cấp thép hộp Phú Xuân Việt chính hãng từ các nhà máy uy tín, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao.
- Đa dạng chủng loại: Chúng tôi mang đến một loạt các loại thép hộp Phú Xuân Việt với đa dạng kích thước, độ dày và chất liệu, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của khách hàng.
- Dịch vụ tận tâm: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tận tâm, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm, tư vấn kỹ thuật và đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi mang đến giá cả cạnh tranh và hợp lý cho thép hộp Phú Xuân Việt, đảm bảo sự tiết kiệm và hiệu quả kinh tế cho khách hàng.
Chúng tôi tự tin rằng Liki Steel sẽ là đối tác tin cậy của bạn trong việc cung cấp thép hộp chất lượng và đáng tin cậy từ Phú Xuân Việt. Nhân viên của chúng tôi sẽ gửi báo giá thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất ngay khi liên hệ.