Tham khảo bảng giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Bạn đang tìm mua thép hộp Nguyễn Minh nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép hộp Nguyễn Minh có tốt không? Bạn cần tư vấn so sánh thép hộp Nguyễn Minh với thép hộp Hoa Sen để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình? Bạn cần tham khảo báo giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với nhà máy tôn Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp Nguyễn Minh chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Bảng báo giá Thép hộp Nguyễn Minh mới nhất được chúng tôi cập nhật đến quý khách hàng gồm: giá sắt hộp đen Nguyễn Minh, giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh.
BẢNG GIÁ SẮT HỘP ĐEN NGUYỄN MINH | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá sắt hộp đen (VNĐ/cây) |
Hộp vuông đen 12×12 | 0.9 | 1.54 | 21.090 |
1.0 | 1.76 | 23.940 | |
1.2 | 2.30 | 31.540 | |
Hộp vuông đen 14×14 | 0.9 | 1.80 | 24.415 |
1.0 | 2.05 | 28.215 | |
1.2 | 2.70 | 36.765 | |
Hộp vuông đen 16×16 | 0.9 | 2.05 | 28.215 |
1.0 | 2.35 | 32.015 | |
1.2 | 3.10 | 42.465 | |
Hộp vuông đen 20×20 | 0.9 | 2.57 | 34.865 |
1.0 | 2.90 | 39.615 | |
1.2 | 3.80 | 51.965 | |
1.5 | 4.60 | 63.365 | |
Hộp vuông đen 25×25 | 0.9 | 3.20 | 43.890 |
1.0 | 3.67 | 50.065 | |
1.2 | 4.80 | 66.215 | |
1.5 | 5.70 | 78.565 | |
1.8 | 7.30 | 100.415 | |
Hộp vuông đen 30×30 | 0.9 | 3.80 | 51.965 |
1.0 | 4.40 | 60.515 | |
1.2 | 5.80 | 79.515 | |
1.5 | 6.90 | 94.715 | |
1.8 | 8.80 | 120.840 | |
Hộp vuông đen 40×40 | 1.0 | 5.90 | 80.940 |
1.2 | 7.70 | 105.640 | |
1.5 | 9.20 | 126.540 | |
1.8 | 11.80 | 162.165 | |
2.0 | 13.20 | 181.165 | |
Hộp vuông đen 50×50 | 1.2 | 9.60 | 131.765 |
1.5 | 11.50 | 158.365 | |
1.8 | 14.70 | 202.065 | |
2.0 | 16.50 | 226.765 | |
Hộp vuông đen 75×75 | 1.2 | 14.50 | 199.215 |
1.5 | 17.0 | 233.890 | |
1.8 | 22.0 | 302.765 | |
2.0 | 24.80 | 340.765 | |
Hộp vuông đen 90×90 | 1.5 | 20.60 | 283.765 |
1.8 | 26.50 | 364.515 | |
2.0 | 29.70 | 408.215 | |
Hộp vuông đen 100×100 | 1.5 | 23.0 | 316.065 |
1.8 | 29.40 | 404.415 | |
2.0 | 33.0 | 453.815 | |
2.5 | 42.0 | 578.265 | |
Hộp chữ nhật đen 10×20 | 0.9 | 1.90 | 25.840 |
1.0 | 2.20 | 30.115 | |
1.2 | 2.90 | 39.615 | |
Hộp chữ nhật đen 13×26 | 0.9 | 2.50 | 33.915 |
1.0 | 2.90 | 39.615 | |
1.2 | 3.80 | 51.965 | |
1.5 | 4.50 | 61.465 | |
Hộp chữ nhật đen 20×40 | 1.0 | 4.40 | 58.615 |
1.2 | 5.80 | 79.515 | |
1.5 | 6.90 | 94.715 | |
1.8 | 8.80 | 120.365 | |
Hộp chữ nhật đen 25×50 | 1.0 | 5.50 | 75.715 |
1.2 | 7.20 | 99.465 | |
1.5 | 8.60 | 118.465 | |
1.8 | 11.0 | 150.765 | |
Hộp chữ nhật đen 30×60 | 1.2 | 8.70 | 119.415 |
1.5 | 10.30 | 141.265 | |
1.8 | 13.20 | 181.165 | |
Hộp chữ nhật đen 40×80 | 1.2 | 11.60 | 159.315 |
1.5 | 13.80 | 189.715 | |
1.8 | 17.60 | 241.965 | |
2.0 | 19.80 | 272.365 | |
Hộp chữ nhật đen 50×100 | 1.2 | 14.50 | 199.215 |
1.5 | 17.20 | 236.265 | |
1.8 | 22.0 | 302.765 | |
2.0 | 24.80 | 340.765 | |
Hộp chữ nhật đen 60×120 | 1.5 | 20.60 | 283.765 |
1.8 | 26.40 | 363.565 | |
2.0 | 29.70 | 408.215 |
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá hộp mạ kẽm (VNĐ/cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 | 0.8 | 1.92 | 29.165 |
0.9 | 2.2 | 32.965 | |
1 | 2.47 | 37.24 | |
1.2 | 2.89 | 43.415 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 0.8 | 2.5 | 37.715 |
0.9 | 2.86 | 43.415 | |
1 | 3.22 | 48.64 | |
1.2 | 3.76 | 56.715 | |
1.4 | 4.29 | 64.79 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 0.8 | 3.85 | 58.615 |
0.9 | 4.4 | 66.215 | |
1 | 4.95 | 74.765 | |
1.2 | 5.78 | 87.59 | |
1.4 | 6.6 | 99.465 | |
1.5 | 7.2 | 108.015 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 1 | 6.6 | 99.465 |
1.2 | 8.67 | 131.765 | |
1.4 | 9.92 | 149.815 | |
1.5 | 10.7 | 163.115 | |
1.8 | 13.2 | 200.165 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90 | 1.2 | 12.1 | 184.015 |
1.5 | 14.3 | 217.265 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 1.2 | 11.56 | 175.465 |
1.4 | 13.2 | 200.165 | |
1.5 | 14.3 | 217.265 | |
1.8 | 17.6 | 267.615 | |
2 | 19.8 | 300.865 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 1.2 | 14.45 | 219.165 |
1.4 | 16.5 | 250.515 | |
1.8 | 17.62 | 267.615 | |
2 | 24.78 | 375.915 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 1.4 | 20.5 | 313.215 |
1.5 | 21.5 | 325.565 | |
1.8 | 26.43 | 401.565 | |
2 | 29.74 | 450.965 | |
Hộp vuông mạ kẽm 12×12 | 0.8 | 1.54 | 22.99 |
0.9 | 1.76 | 26.315 | |
1 | 1.98 | 36.765 | |
1.2 | 2.4 | 36.29 | |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 0.8 | 1.8 | 27.265 |
0.9 | 2.05 | 31.065 | |
1 | 2.3 | 34.865 | |
1.2 | 2.8 | 42.465 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 0.8 | 2.05 | 31.065 |
0.9 | 2.35 | 35.815 | |
1 | 2.64 | 40.09 | |
1.2 | 3.2 | 49.115 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 0.8 | 2.57 | 38.665 |
1 | 3.3 | 50.065 | |
1.2 | 3.85 | 57.665 | |
1.4 | 4.4 | 66.215 | |
1.5 | 4.6 | 69.54 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 0.8 | 3.2 | 48.64 |
0.9 | 3.67 | 55.29 | |
1 | 4.13 | 62.415 | |
1.2 | 4.82 | 72.865 | |
1.4 | 5.5 | 83.315 | |
1.5 | 6 | 90.44 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 0.8 | 3.85 | 58.14 |
0.9 | 4.4 | 66.215 | |
1 | 4.95 | 74.765 | |
1.2 | 5.78 | 87.59 | |
1.4 | 6.6 | 99.465 | |
1.5 | 7.15 | 108.49 | |
1.8 | 8.8 | 133.665 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 1 | 6.6 | 99.465 |
1.2 | 7.7 | 116.565 | |
1.4 | 8.8 | 133.665 | |
1.5 | 9.54 | 144.115 | |
1.8 | 10.28 | 155.99 | |
2 | 11.75 | 170.715 | |
Hộp vuông mạ kẽm 50×50 | 1.2 | 9.63 | 146.015 |
1.5 | 11.9 | 180.215 | |
1.8 | 14.7 | 222.965 | |
2 | 16.5 | 250.515 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 1.2 | 14.5 | 219.165 |
1.5 | 17.9 | 271.415 | |
1.8 | 22 | 334.115 | |
2 | 25 | 375.915 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 1.2 | 17.35 | 262.865 |
1.5 | 21.5 | 325.565 | |
1.8 | 26.4 | 401.565 | |
2 | 29.7 | 451.915 | |
Hộp vuông mạ kẽm 100×100 | 1.5 | 23.86 | 361.665 |
1.8 | 29.37 | 446.215 | |
2 | 33 | 501.315 | |
2.5 | 42 | 640.965 |
Xin lưu ý: Báo giá thép hộp Nguyễn Minh có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất và chính xác nhất.
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Giá sắt hộp Nguyễn Minh có thể được so sánh với giá của các thương hiệu khác như Hoa Sen, Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát và nhiều thương hiệu khác. Tuy nhiên, hiện tại, giá sắt hộp của Nguyễn Minh được xem là tốt nhất trong số các thương hiệu này. Tham khảo giá thép hộp một số thương hiệu khác:
Thép hộp Nguyễn Minh bao gồm hai loại chính là thép hộp vuông Nguyễn Minh và thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh. Cả hai loại này đều có quy cách kích thước đa dạng, phù hợp với các công trình dân dụng và cơ khí xây dựng công nghiệp, cũng như kết cấu thép.
Thép hộp vuông Nguyễn Minh
Đây là loại thép hộp có mặt cắt hình vuông, với đa dạng quy cách và kích thước phù hợp với các công trình xây dựng và cơ khí.
Thông tin sản phẩm | Thông số |
Tiêu chuẩn chất lượng | Tiêu chuẩn: ASTM, AS, BS, JI |
Bề mặt: Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn | |
Kích thước | Min:10x10mm x 0.55mm x L |
Max:175x175mm x 8.0mm x L | |
Ứng dụng | Ứng dụng: xây dựng, gia dụng, nghệ thuật, etx |
Thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh
Được sản xuất với mặt cắt hình chữ nhật, loại thép hộp này có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp cho các ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Thông tin sản phẩm | Thông số |
Tiêu chuẩn chất lượng | Tiêu chuẩn: ASTM, AS, BS, JI |
Bề mặt: Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn | |
Kích thước | Min:10x20mm x 0.55mm x L |
Max:150x200mm x 8.0mm x L | |
Ứng dụng | Ứng dụng: xây dựng, gia dụng, nghệ thuật, etx |
Sắt hộp Nguyễn Minh có những đặc điểm và công dụng sau đây:
Có sự đa dạng về kích thước và quy cách. Các kích thước thông dụng bao gồm cây 6m và 12m. Độ dày của thép có thể điều chỉnh tùy theo yêu cầu từ 8 dem đến 3 li.
Các tiêu chuẩn sản xuất chất lượng cao, bao gồm 4 tiêu chuẩn kiểm định chính là ISO 9001, AS 1163, ISO 9001-12 và ATM – 1. Bên cạnh đó, công ty cũng áp dụng các tiêu chuẩn khác như ASTM, BS và JI.
Quá trình sản xuất sắt hộp Nguyễn Minh thông qua các bước sau:
Bảng barem thép hộp mới – chuẩn nhất
Thép hộp Nguyễn Minh thật sự là một vật liệu quan trọng đối với nhiều công trình, không chỉ đem lại độ bền chắc, tuổi thọ cao, an toàn tuyệt đối mà còn tiết kiệm khá nhiều chi phí bảo trì, sửa chữa. Hiện nay, thép hộp Nguyễn Minh được phân phối rộng rãi ở nhiều đại lý, cửa hàng sắt thép trên toàn quốc, rất dễ dàng để tìm mua để sử dụng. Tuy nhiên, cần lựa chọn những đại lý uy tín, được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.
Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép hộp Nguyễn Minh uy tín số 1 TPHCM. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.