Bạn đang tìm mua thép hộp Nguyễn Minh nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép hộp Nguyễn Minh có tốt không? Bạn cần tư vấn so sánh thép hộp Nguyễn Minh với thép hộp Hoa Sen để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình? Bạn cần tham khảo báo giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với nhà máy tôn Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp Nguyễn Minh chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép hộp Nguyễn Minh là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Giá thép hộp Nguyễn Minh cập nhật hôm nay 07/02/2025
![Giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/09/Gia-thep-hop-Nguyen-Minh.jpg)
Bảng báo giá Thép hộp Nguyễn Minh mới nhất được chúng tôi cập nhật đến quý khách hàng gồm: giá sắt hộp đen Nguyễn Minh, giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh.
1/ Báo giá sắt hộp đen Nguyễn Minh (12×12 – 100×100, 10×20 – 60×120)
- Độ dày thép: 0.9 ly đến 2 ly
- Chiều dài mỗi cây thép: 6 mét
- Giá 1 cây thép hộp đen Nguyễn Minh từ 21.000 – 410.000VNĐ/cây (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác)
BẢNG GIÁ SẮT HỘP ĐEN NGUYỄN MINH | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng
(kg/cây 6m) |
Giá sắt hộp đen
(VNĐ/cây) |
Hộp vuông đen 12×12 | 0.9 | 1.54 | 21.090 |
1.0 | 1.76 | 23.940 | |
1.2 | 2.30 | 31.540 | |
Hộp vuông đen 14×14 | 0.9 | 1.80 | 24.415 |
1.0 | 2.05 | 28.215 | |
1.2 | 2.70 | 36.765 | |
Hộp vuông đen 16×16 | 0.9 | 2.05 | 28.215 |
1.0 | 2.35 | 32.015 | |
1.2 | 3.10 | 42.465 | |
Hộp vuông đen 20×20 | 0.9 | 2.57 | 34.865 |
1.0 | 2.90 | 39.615 | |
1.2 | 3.80 | 51.965 | |
1.5 | 4.60 | 63.365 | |
Hộp vuông đen 25×25 | 0.9 | 3.20 | 43.890 |
1.0 | 3.67 | 50.065 | |
1.2 | 4.80 | 66.215 | |
1.5 | 5.70 | 78.565 | |
1.8 | 7.30 | 100.415 | |
Hộp vuông đen 30×30 | 0.9 | 3.80 | 51.965 |
1.0 | 4.40 | 60.515 | |
1.2 | 5.80 | 79.515 | |
1.5 | 6.90 | 94.715 | |
1.8 | 8.80 | 120.840 | |
Hộp vuông đen 40×40 | 1.0 | 5.90 | 80.940 |
1.2 | 7.70 | 105.640 | |
1.5 | 9.20 | 126.540 | |
1.8 | 11.80 | 162.165 | |
2.0 | 13.20 | 181.165 | |
Hộp vuông đen 50×50 | 1.2 | 9.60 | 131.765 |
1.5 | 11.50 | 158.365 | |
1.8 | 14.70 | 202.065 | |
2.0 | 16.50 | 226.765 | |
Hộp vuông đen 75×75 | 1.2 | 14.50 | 199.215 |
1.5 | 17.0 | 233.890 | |
1.8 | 22.0 | 302.765 | |
2.0 | 24.80 | 340.765 | |
Hộp vuông đen 90×90 | 1.5 | 20.60 | 283.765 |
1.8 | 26.50 | 364.515 | |
2.0 | 29.70 | 408.215 | |
Hộp vuông đen 100×100 | 1.5 | 23.0 | 316.065 |
1.8 | 29.40 | 404.415 | |
2.0 | 33.0 | 453.815 | |
2.5 | 42.0 | 578.265 | |
Hộp chữ nhật đen 10×20 | 0.9 | 1.90 | 25.840 |
1.0 | 2.20 | 30.115 | |
1.2 | 2.90 | 39.615 | |
Hộp chữ nhật đen 13×26 | 0.9 | 2.50 | 33.915 |
1.0 | 2.90 | 39.615 | |
1.2 | 3.80 | 51.965 | |
1.5 | 4.50 | 61.465 | |
Hộp chữ nhật đen 20×40 | 1.0 | 4.40 | 58.615 |
1.2 | 5.80 | 79.515 | |
1.5 | 6.90 | 94.715 | |
1.8 | 8.80 | 120.365 | |
Hộp chữ nhật đen 25×50 | 1.0 | 5.50 | 75.715 |
1.2 | 7.20 | 99.465 | |
1.5 | 8.60 | 118.465 | |
1.8 | 11.0 | 150.765 | |
Hộp chữ nhật đen 30×60 | 1.2 | 8.70 | 119.415 |
1.5 | 10.30 | 141.265 | |
1.8 | 13.20 | 181.165 | |
Hộp chữ nhật đen 40×80 | 1.2 | 11.60 | 159.315 |
1.5 | 13.80 | 189.715 | |
1.8 | 17.60 | 241.965 | |
2.0 | 19.80 | 272.365 | |
Hộp chữ nhật đen 50×100 | 1.2 | 14.50 | 199.215 |
1.5 | 17.20 | 236.265 | |
1.8 | 22.0 | 302.765 | |
2.0 | 24.80 | 340.765 | |
Hộp chữ nhật đen 60×120 | 1.5 | 20.60 | 283.765 |
1.8 | 26.40 | 363.565 | |
2.0 | 29.70 | 408.215 |
2/ Báo giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh (12×12 – 100×100, 10×20 – 60×120)
- Độ dày thép: 0.9 ly đến 2 ly
- Chiều dài mỗi cây thép: 6 mét
- Giá 1 cây thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh từ 29.000 – 640.000VNĐ/cây (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác)
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá hộp mạ kẽm (VNĐ/cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 | 0.8 | 1.92 | 29.165 |
0.9 | 2.2 | 32.965 | |
1 | 2.47 | 37.24 | |
1.2 | 2.89 | 43.415 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 0.8 | 2.5 | 37.715 |
0.9 | 2.86 | 43.415 | |
1 | 3.22 | 48.64 | |
1.2 | 3.76 | 56.715 | |
1.4 | 4.29 | 64.79 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 0.8 | 3.85 | 58.615 |
0.9 | 4.4 | 66.215 | |
1 | 4.95 | 74.765 | |
1.2 | 5.78 | 87.59 | |
1.4 | 6.6 | 99.465 | |
1.5 | 7.2 | 108.015 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 1 | 6.6 | 99.465 |
1.2 | 8.67 | 131.765 | |
1.4 | 9.92 | 149.815 | |
1.5 | 10.7 | 163.115 | |
1.8 | 13.2 | 200.165 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90 | 1.2 | 12.1 | 184.015 |
1.5 | 14.3 | 217.265 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 1.2 | 11.56 | 175.465 |
1.4 | 13.2 | 200.165 | |
1.5 | 14.3 | 217.265 | |
1.8 | 17.6 | 267.615 | |
2 | 19.8 | 300.865 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 1.2 | 14.45 | 219.165 |
1.4 | 16.5 | 250.515 | |
1.8 | 17.62 | 267.615 | |
2 | 24.78 | 375.915 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 1.4 | 20.5 | 313.215 |
1.5 | 21.5 | 325.565 | |
1.8 | 26.43 | 401.565 | |
2 | 29.74 | 450.965 | |
Hộp vuông mạ kẽm 12×12 | 0.8 | 1.54 | 22.99 |
0.9 | 1.76 | 26.315 | |
1 | 1.98 | 36.765 | |
1.2 | 2.4 | 36.29 | |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 0.8 | 1.8 | 27.265 |
0.9 | 2.05 | 31.065 | |
1 | 2.3 | 34.865 | |
1.2 | 2.8 | 42.465 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 0.8 | 2.05 | 31.065 |
0.9 | 2.35 | 35.815 | |
1 | 2.64 | 40.09 | |
1.2 | 3.2 | 49.115 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 0.8 | 2.57 | 38.665 |
1 | 3.3 | 50.065 | |
1.2 | 3.85 | 57.665 | |
1.4 | 4.4 | 66.215 | |
1.5 | 4.6 | 69.54 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 0.8 | 3.2 | 48.64 |
0.9 | 3.67 | 55.29 | |
1 | 4.13 | 62.415 | |
1.2 | 4.82 | 72.865 | |
1.4 | 5.5 | 83.315 | |
1.5 | 6 | 90.44 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 0.8 | 3.85 | 58.14 |
0.9 | 4.4 | 66.215 | |
1 | 4.95 | 74.765 | |
1.2 | 5.78 | 87.59 | |
1.4 | 6.6 | 99.465 | |
1.5 | 7.15 | 108.49 | |
1.8 | 8.8 | 133.665 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 1 | 6.6 | 99.465 |
1.2 | 7.7 | 116.565 | |
1.4 | 8.8 | 133.665 | |
1.5 | 9.54 | 144.115 | |
1.8 | 10.28 | 155.99 | |
2 | 11.75 | 170.715 | |
Hộp vuông mạ kẽm 50×50 | 1.2 | 9.63 | 146.015 |
1.5 | 11.9 | 180.215 | |
1.8 | 14.7 | 222.965 | |
2 | 16.5 | 250.515 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 1.2 | 14.5 | 219.165 |
1.5 | 17.9 | 271.415 | |
1.8 | 22 | 334.115 | |
2 | 25 | 375.915 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 1.2 | 17.35 | 262.865 |
1.5 | 21.5 | 325.565 | |
1.8 | 26.4 | 401.565 | |
2 | 29.7 | 451.915 | |
Hộp vuông mạ kẽm 100×100 | 1.5 | 23.86 | 361.665 |
1.8 | 29.37 | 446.215 | |
2 | 33 | 501.315 | |
2.5 | 42 | 640.965 |
Xin lưu ý: Báo giá thép hộp Nguyễn Minh có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất và chính xác nhất.
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
3/ So sánh giá sắt hộp Nguyễn Minh với các thương hiệu khác
Giá sắt hộp Nguyễn Minh có thể được so sánh với giá của các thương hiệu khác như Hoa Sen, Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát và nhiều thương hiệu khác. Tuy nhiên, hiện tại, giá sắt hộp của Nguyễn Minh được xem là tốt nhất trong số các thương hiệu này. Tham khảo giá thép hộp một số thương hiệu khác:
Tìm hiểu về thép hộp Nguyễn Minh
![Thép hộp Nguyễn Minh bao gồm hai loại chính là thép hộp vuông Nguyễn Minh và thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/09/Thep-hop-Nguyen-Minh-la-gi.png)
1/ Các loại thép hộp Nguyễn Minh
Thép hộp Nguyễn Minh bao gồm hai loại chính là thép hộp vuông Nguyễn Minh và thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh. Cả hai loại này đều có quy cách kích thước đa dạng, phù hợp với các công trình dân dụng và cơ khí xây dựng công nghiệp, cũng như kết cấu thép.
Thép hộp vuông Nguyễn Minh
Đây là loại thép hộp có mặt cắt hình vuông, với đa dạng quy cách và kích thước phù hợp với các công trình xây dựng và cơ khí.
Thông tin sản phẩm | Thông số |
Tiêu chuẩn chất lượng | Tiêu chuẩn: ASTM, AS, BS, JI |
Bề mặt: Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn | |
Kích thước | Min:10x10mm x 0.55mm x L |
Max:175x175mm x 8.0mm x L | |
Ứng dụng | Ứng dụng: xây dựng, gia dụng, nghệ thuật, etx |
Thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh
Được sản xuất với mặt cắt hình chữ nhật, loại thép hộp này có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp cho các ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Thông tin sản phẩm | Thông số |
Tiêu chuẩn chất lượng | Tiêu chuẩn: ASTM, AS, BS, JI |
Bề mặt: Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn | |
Kích thước | Min:10x20mm x 0.55mm x L |
Max:150x200mm x 8.0mm x L | |
Ứng dụng | Ứng dụng: xây dựng, gia dụng, nghệ thuật, etx |
2/ Đặc điểm và công dụng sắt hộp Nguyễn Minh
Sắt hộp Nguyễn Minh có những đặc điểm và công dụng sau đây:
- Có bề mặt nhẵn, bóng, mang lại yếu tố thẩm mỹ mà không cần sơn mạ bên ngoài.
- Được đánh giá có mức giá ổn định và cạnh tranh tốt so với nhiều thương hiệu khác trên thị trường.
- Có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, không bị móp méo hay biến dạng dưới tác động lực hoặc tác động từ môi trường bên ngoài.
- Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại nhà máy Thép Nguyễn Minh, đáp ứng những tiêu chuẩn mới nhất của Nhật Bản, Hoa Kỳ, Úc và Việt Nam.
3/ Chất lượng thép hộp Nguyễn Minh
Có sự đa dạng về kích thước và quy cách. Các kích thước thông dụng bao gồm cây 6m và 12m. Độ dày của thép có thể điều chỉnh tùy theo yêu cầu từ 8 dem đến 3 li.
Các tiêu chuẩn sản xuất chất lượng cao, bao gồm 4 tiêu chuẩn kiểm định chính là ISO 9001, AS 1163, ISO 9001-12 và ATM – 1. Bên cạnh đó, công ty cũng áp dụng các tiêu chuẩn khác như ASTM, BS và JI.
4/ Các bước sản xuất sắt hộp Nguyễn Minh
![Các bước sản xuất sắt hộp Nguyễn Minh](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/09/Cac-buoc-san-xuat-sat-hop-Nguyen-Minh.jpg)
Quá trình sản xuất sắt hộp Nguyễn Minh thông qua các bước sau:
- Chuẩn bị nguyên liệu: Đầu tiên, các nguyên liệu chính như tấm thép mạ kẽm được chuẩn bị và kiểm tra chất lượng trước khi tiến hành sản xuất.
- Cắt và uốn thép: Tấm thép được cắt và uốn thành các hình dạng chữ nhật hoặc vuông theo kích thước và quy cách yêu cầu. Quá trình này thường sử dụng máy cắt và máy uốn thép chuyên dụng.
- Hàn: Các mảnh thép sau khi đã uốn sẽ được hàn lại thành các thành phẩm sắt hộp. Quá trình hàn thường sử dụng công nghệ hàn tự động hoặc hàn điện.
- Xử lý bề mặt: Sau quá trình hàn, sắt hộp được xử lý bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm để bảo vệ chống oxi hóa và tăng tính chịu mài mòn.
- Kiểm tra chất lượng: Các sản phẩm sắt hộp được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn về kích thước, độ bền và khả năng chịu lực.
- Đóng gói và vận chuyển: Cuối cùng, sản phẩm được đóng gói và chuẩn bị cho quá trình vận chuyển đến các điểm bán hàng hoặc khách hàng.
5/ Barem quy cách, trọng lượng sắt hộp Nguyễn Minh
![Barem thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/09/Barem-thep-hop-chu-nhat-Nguyen-Minh.png)
![Barem thép hộp vuông Nguyễn Minh](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/09/Barem-thep-hop-vuong-Nguyen-Minh.png)
Bảng barem thép hộp mới – chuẩn nhất
Mua thép hộp Nguyễn Minh uy tín, giá tốt tại Liki Steel
![Mua thép hộp Nguyễn Minh uy tín, giá tốt tại Liki Steel](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/09/Mua-thep-hop-Nguyen-Minh-uy-tin-gia-tot-tai-Liki-Steel.jpg)
Thép hộp Nguyễn Minh thật sự là một vật liệu quan trọng đối với nhiều công trình, không chỉ đem lại độ bền chắc, tuổi thọ cao, an toàn tuyệt đối mà còn tiết kiệm khá nhiều chi phí bảo trì, sửa chữa. Hiện nay, thép hộp Nguyễn Minh được phân phối rộng rãi ở nhiều đại lý, cửa hàng sắt thép trên toàn quốc, rất dễ dàng để tìm mua để sử dụng. Tuy nhiên, cần lựa chọn những đại lý uy tín, được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.
Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép hộp Nguyễn Minh uy tín số 1 TPHCM. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.