Báo giá thép hộp nam hưng mới nhất
Bạn đang tìm mua thép hộp Nam Hưng cho công trình của mình. Bạn cần báo giá thép hộp Nam Hưng mới nhất để lên dự toán công trình. Bạn cần tư vấn về chất lượng, giá cả thép hộp Nam Hưng so với các thương hiệu khác …
Hãy liên hệ ngay với Liki Steel, chúng tôi tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí qua hotline: 0961 620 911 – 028 22 113 723, email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com hoặc chat trực tiếp trên website: likisteel.com
Liki Steel là đại lý cấp 1 chính thức của nhà máy thép hôp Nam Hưng tại tphcm, cung cấp các sản phẩm ống thép Nam Hưng chất lượng cao đến người tiêu dùng với giá gốc đại lý cấp 1 cạnh tranh nhất thị trường
Thép hộp Nam Hưng là sản phẩm của Công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng – nhà máy sản xuất thép hộp uy tín, chất lượng cao và được nhiều người tin tưởng sử dụng, với nhiều ưu điểm như:
Công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng chuyên sản xuất ống thép mạ kẽm gồm: thép hộp vuông mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm và ống thép tròn mạ kẽm.
Thép hộp Nam Hưng vuông mạ kẽm được sản xuất theo quy cách tiêu chuẩn như bảng sau đây (quý khách có thể đặt hàng theo quy cách riêng):
Kích thước: | 12×12 mm 14×14 mm, 20×20 mm, 25×25 mm, 30×30 mm, 40×40 mm, 50×50 mm, 75×75 mm, 90×90 mm, 100×100 mm |
Độ dày: | từ 7 zem (0.7 mm) đến 3 ly (3 mm) |
Tiêu chuẩn: | Thép hộp vuông Nam Hưng sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN và JIS – Nhật Bản, ASTM – Mỹ |
Trọng lượng: | từ 2 kg/cây đến 50 kg/cây tùy thuộc vào độ dày hộp |
Chiều dài: | 6 mét/cây. Có thể cắt theo 2 hoặc 3 mét theo yêu đặt hàng |
Kích thước: | Đa dạng từ 13×26 mm đến 60×120 mm |
Độ dày: | Đa dạng từ 7 zem (0.7 mm) đến 3 ly 0 (3 mm) |
Tiêu chuẩn: | Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng sản xuất theo tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản, ASTM – Mỹ |
Trọng lượng: | từ 1,75 kg/cây đến 41 kg/cây tùy thuộc vào độ dày |
Chiều dài: | 6 mét tiêu chuẩn, có thể cắt theo yêu cầu |
Kích thước (đường kính – phi – mm): | phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, pphi 60, phi 76, phi 89, phi 114 mm |
Độ dày: | từ 8 dem (0.8 mm) đến 3 ly 0 (3 mm) |
Tiêu chuẩn sản xuất: | Ống thép mạ kẽm Nam Hưng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản, ASTM – Mỹ |
Trọng lượng: | từ 3 kg/cây đến 30 kg/cây tùy theo độ dày ống |
Báo giá thé hộp Nam Hưng mới nhất cập nhật năm 2025 gồm: bảng báo giá thép hộp Nam Hưng vuông mạ kẽm, bảng báo giá thép hộp Nam Hưng chữ nhật mạ kẽm, bảng báo giá ống kẽm Nam Hưng. Xin lưu ý, bảng giá mang tính chất tham khảo tạm thời, để có báo giá thép hộp mạ kẽm nam hưng mới nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi: HOTLINE: 0961 620 911 – 028 22 113 723
Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng theo quy cách:
Kích thước | Độ dày Thực tế | Kg/cây | Giá VNĐ/cây |
(+/- 3%) | |||
Thép hộp Nam Hưng □ 14×14 | 0,9 | 1,76 | 36.700 |
1,0 | 2,00 | 41.400 | |
1,1 | 2,25 | 45.400 | |
1,2 | 2,49 | 50.400 | |
1,3 | 2,73 | 55.200 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 16×16 | 0,9 | 2,09 | 43.300 |
1,0 | 2,38 | 49.000 | |
1,1 | 2,66 | 53.800 | |
1,2 | 2,95 | 59.600 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 20×20 | 0,9 | 2,56 | 52.300 |
1,0 | 2,92 | 59.300 | |
1,1 | 3,27 | 66.200 | |
1,2 | 3,63 | 73.400 | |
1,3 | 3,98 | 80.600 | |
1,35 | 4,37 | 86.200 | |
1,4 | 4,44 | 89.800 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 25×25 | 0,9 | 3,25 | 66.300 |
1,0 | 3,69 | 75.000 | |
1,1 | 4,14 | 83.800 | |
1,2 | 4,59 | 92.800 | |
1,3 | 5,04 | 102.000 | |
1,35 | 5,54 | 109.200 | |
1,4 | 5,62 | 113.800 | |
1,8 | 6,97 | 141.200 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 30×30 | 0,9 | 3,93 | 80.200 |
1,0 | 4,47 | 90.900 | |
1,1 | 5,02 | 101.400 | |
1,2 | 5,56 | ||
1,3 | 6,10 | 123.400 | |
1,35 | 6,70 | 132.200 | |
1,4 | 6,81 | 137.800 | |
1,8 | 8,44 | 165.400 | |
2,0 | 9,47 | 170.800 | |
2,0 | 10,56 | 122.400 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 38×38 | 0,9 | 5,12 | 136.600 |
1,0 | 5,83 | 151.600 | |
1,1 | 6,54 | 166.400 | |
1,2 | 7,25 | 178.200 | |
1,3 | 7,96 | 185.800 | |
1,35 | 8,74 | 230.200 | |
1,4 | 8,88 | 190.600 | |
1,8 | 11,01 | 209.400 | |
2,0 | 12,35 | 224.400 | |
2,0 | 13,77 | 233.600 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 40×40 | 1,0 | 6,05 | 280.400 |
1,1 | 6,78 | 289.800 | |
1,2 | 7,51 | 229.800 | |
1,3 | 8,24 | 281.600 | |
1,35 | 9,05 | 349.200 | |
1,4 | 9,20 | 288.400 | |
1,8 | 11,39 | 353.400 | |
2,0 | 12,78 | 443.800 | |
2,0 | 14,25 | 425.400 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 50×50 | 1,1 | 8,52 | 527.400 |
1,2 | 9,45 | 473.200 | |
1,3 | 10,37 | 586.800 | |
1,4 | 11,57 | 197.000 | |
1,8 | 14,33 | 244.000 | |
2,0 | 16,08 | 273.000 | |
2,0 | 17,92 | 305.000 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 60×60 | 1,2 | 11,39 | 194.000 |
1,4 | 13,94 | 237.000 | |
1,8 | 17,28 | 294.000 | |
2,0 | 19,39 | 330.000 | |
2,0 | 21,61 | 367.000 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 75×75 | 1,2 | 14,30 | 243.000 |
1,3 | 15,69 | 267.000 | |
1,4 | 17,50 | 298.000 | |
1,8 | 21,69 | 369.000 | |
2,0 | 24,33 | 414.000 | |
2,0 | 27,12 | 461.000 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 90×90 | 1,4 | 21,10 | 359.000 |
1,8 | 26,13 | 444.000 | |
2,0 | 29,32 | 498.000 | |
2,0 | 32,67 | 555.000 | |
Thép hộp Nam Hưng □ 100×100 | 1,4 | 23,47 | 399.000 |
1,8 | 29,07 | 494.000 | |
2,0 | 32,61 | 554.000 | |
2,0 | 36,35 | 618.000 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng theo quy cách:
Kích thước | Độ dày Thực tế | Kg/cây | Giá (VNĐ/cây ) |
(+/- 3%) | |||
Thép hộp chữ nhật 10 x 20 | 0,9 | 1,96 | 40.400 |
1,0 | 2,23 | 45.700 | |
1,1 | 2,49 | 50.200 | |
1,2 | 2,76 | 55.800 | |
1,3 | 3,03 | 52.100 | |
Thép hộp chữ nhật 13×26 | 0,9 | 2,57 | 59.300 |
1,0 | 2,93 | 66.200 | |
1,1 | 3,28 | 73.400 | |
1,2 | 3,64 | 80.600 | |
1,3 | 3,99 | 89.800 | |
Thép hộp chữ nhật 20×40 | 0,9 | 3,93 | 80.200 |
1,0 | 4,47 | 90.900 | |
1,1 | 5,02 | 101.400 | |
1,2 | 5,56 | 112.400 | |
1,3 | 6,10 | 123.400 | |
1,4 | 6,81 | 132.200 | |
1,8 | 8,44 | 137.800 | |
Thép hộp chữ nhật 25×50 | 0,9 | 4,96 | 170.800 |
1,0 | 5,65 | 101.000 | |
1,1 | 6,34 | 114.600 | |
1,2 | 7,02 | 127.800 | |
1,3 | 7,71 | 141.800 | |
1,4 | 8,60 | 155.600 | |
1,8 | 10,65 | 166.800 | |
Thép hộp chữ nhật 30×60 | 0,9 | 5,99 | 173.800 |
1,0 | 6,81 | 215.400 | |
1,1 | 7,64 | 122.000 | |
1,2 | 8,47 | 138.300 | |
1,3 | 9,30 | 154.400 | |
1,35 | 10,00 | 171.200 | |
1,4 | 10,37 | 187.800 | |
1,8 | 12,85 | 201.200 | |
2,0 | 14,42 | 209.600 | |
2,0 | 16,08 | 260.000 | |
Thép hộp chữ nhật 40×80 | 0,9 | 8,04 | 163.800 |
1,0 | 9,15 | 185.700 | |
1,1 | 10,26 | 207.200 | |
1,2 | 11,37 | 229.800 | |
1,3 | 12,48 | 252.200 | |
1,35 | 13,48 | 270.400 | |
1,4 | 13,92 | 281.600 | |
1,8 | 17,25 | 349.200 | |
2,0 | 19,36 | 288.400 | |
2,0 | 21,59 | 316.800 | |
Thép hộp chữ nhật 50×100 | 1,2 | 14,30 | 347.800 |
1,3 | 15,70 | 353.400 | |
1,35 | 17,23 | 424.200 | |
1,4 | 17,51 | 444.000 | |
1,8 | 21,69 | 425.400 | |
2,0 | 24,34 | 527.400 | |
2,0 | 27,13 | 461.000 | |
Thép hộp chữ nhật 60×120 | 1,4 | 21,08 | 358.000 |
1,8 | 26,11 | 444.000 | |
2,0 | 29,30 | 498.000 | |
2,0 | 32,65 | 555.000 |
Báo giá ống thép mạ kẽm Nam Hưng theo quy cách:
Kích thước | Độ dày Thực tế | Kg/cây | Giá VNĐ/cây |
(+/- 3%) | |||
Ống thép Nam Hưng Ø 21 | 0,9 | 2,15 | 44.600 |
1,0 | 2,45 | 50.700 | |
1,1 | 2,75 | 56.400 | |
1,2 | 3,05 | 62.600 | |
1,3 | 3,34 | 68.800 | |
1,4 | 3,73 | 73.600 | |
1,8 | 4,62 | 76.600 | |
Ống thép Nam Hưng Ø 27 | 0,9 | 2,77 | 93.600 |
1,0 | 3,15 | 57.200 | |
1,1 | 3,54 | 64.700 | |
1,2 | 3,92 | 72.400 | |
1,3 | 4,30 | 80.200 | |
1,4 | 4,80 | 88.000 | |
1,8 | 5,95 | 94.400 | |
Ống thép Nam Hưng Ø 34 | 0,9 | 3,52 | 98.200 |
1,0 | 4,01 | 120.400 | |
1,1 | 4,49 | 72.500 | |
1,2 | 4,98 | 82.200 | |
1,3 | 5,47 | 91.800 | |
1,4 | 6,10 | 101.600 | |
1,8 | 7,56 | 111.600 | |
2,0 | 8,49 | 119.600 | |
2,0 | 9,46 | 124.600 | |
Ống thép Nam Hưng Ø 42 | 1,0 | 5,03 | 154.600 |
1,1 | 5,64 | 101.900 | |
1,2 | 6,25 | 113.800 | |
1,3 | 6,86 | 126.200 | |
1,4 | 7,65 | 138.400 | |
1,8 | 9,48 | 154.600 | |
2,0 | 10,64 | 191.600 | |
2,0 | 11,86 | 211.000 | |
Ống thép Nam Hưng Ø 49 | 1,2 | 7,31 | 235.600 |
1,3 | 8,02 | 147.600 | |
1,4 | 8,95 | 162.200 | |
1,8 | 11,09 | 181.000 | |
2,0 | 12,44 | 224.400 | |
2,0 | 13,87 | 247.400 | |
Ống thép Nam Hưng Ø 60 | 1,2 | 8,93 | 276.000 |
1,3 | 9,80 | 179.000 | |
1,4 | 10,93 | 196.400 | |
1,8 | 13,54 | 219.200 | |
2,0 | 15,19 | 271.800 | |
2,0 | 16,93 | 281.600 | |
Ống thép Nam Hưng Ø 76 | 1,3 | 12,50 | 349.200 |
1,4 | 13,94 | 335.400 | |
1,8 | 17,27 | 416.000 | |
2,0 | 19,39 | 425.400 | |
2,0 | 21,72 | 525.400 | |
Ống thép Nam Hưng Ø 90 | 1,4 | 16,65 | 283.000 |
1,8 | 20,62 | 351.000 | |
2,0 | 23,14 | 393.000 | |
2,0 | 25,92 | 441.000 | |
Ống thép Nam Hưng Ø 114 | 1,4 | 21,15 | 360.000 |
1,8 | 26,18 | 445.000 | |
2,0 | 29,37 | 499.000 | |
2,0 | 32,73 | 556.000 |
Công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng được thành lập ngày 05 tháng 02 năm 2013
Trụ sở chính và nhà máy ở địa chỉ : Lô D2 – 4 Đường Vĩnh Lộc 2, KCN Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.
Công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng là nhà máy chuyên sản xuất các loại ống thép mạ kẽm: vuông, tròn, chữ nhật, … ứng dụng trong các ngành sản xuất gia công cơ khí, xây dựng công trình và dân dụng trong và ngoài nước
Sản phẩm thép hộp Nam Hưng được sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại, nguyên liệu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, được kiểm soát nghiêm ngặt cho ra các sản phẩm ống thép chất lượng cao, giá thành rẻ phục vụ và đáp ứng nhu cầu sử dụng của thị trường trong và ngoài nước.
Năng lực sản xuất: 200.000 tấn/năm
Các sản phẩm chính của công ty:
Quy cách ống:
Độ dày từ 0.65 mm đến 3.0 mm
Nguyên liệu sử dụng: Thép Mạ Kẽm, Thép Cán Nóng, Thép Cán Nguội
NHÀ MÁY TÔN LIKI STEEL
View Comments
Muốn làm Đại Lý mà ko biết chế độ sp bên mình có tốt như Ánh Hoà Ko
Dạ anh cho số điện thoại, bên em liên hệ tư vấn cho mình nhé
Tư vấn giúp. 0898 900 978 thịnh
Dạ em đã kết bạn zalo. anh đồng ý để em tư vấn anh nhé
hi anh mình muốn mua một số lượng, mình đã kb zalo hotline ạ
Cảm ơn anh Quốc. Liki Steel đã liên hệ anh nhé
Tư vấn đại lý
0986.636.136
tư vấn cho mình,mình muốn làm đại lý
Tư vấn đại lý
0986.636.136