Giá thép hộp liên doanh việt nhật mới nhất hôm nay
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng báo giá thép hộp Liên Doanh Việt Nhật 2025 mới nhất hôm nay. Cam kết giá ƯU ĐÃI tốt nhất thị trường, hàng chính hãng từ nhà máy không qua trung gian.
Các sản phẩm sắt hộp Việt Nhật SenDo đen, mạ kẽm đa dạng kích thước vuông, chữ nhật, ống tròn… Đảm bảo kích cỡ, độ dày đa dạng, phù hợp với nhiều loại công trình.
Báo giá sắt hộp Sendo Việt Nhật theo quy cách:
THÉP HỘP VIỆT NHẬT VUÔNG MẠ KẼM | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/cây | Đ/cây |
12×12 | 0.8 | 1.51 | 37,750 |
0.9 | 1.71 | 42,750 | |
1.0 | 1.92 | 48,000 | |
1.1 | 2.12 | 53,000 | |
1.2 | 2.29 | 57,250 | |
1.4 | 2.69 | 67,250 | |
14×14 | 0.8 | 1.78 | 44,500 |
0.9 | 2.03 | 50,750 | |
1.0 | 2.27 | 56,750 | |
1.1 | 2.48 | 62,000 | |
1.2 | 2.73 | 68,250 | |
1.4 | 3.21 | 80,250 | |
16×16 | 0.8 | 2.06 | 51,500 |
0.9 | 2.35 | 58,750 | |
1.0 | 2.63 | 65,750 | |
1.1 | 2.91 | 72,750 | |
1.2 | 3.14 | 78,500 | |
1.4 | 3.70 | 92,500 | |
20×20 | 0.8 | 2.61 | 65,250 |
0.9 | 2.96 | 74,000 | |
1.0 | 3.32 | 83,000 | |
1.1 | 3.68 | 92,000 | |
1.2 | 3.99 | 99,750 | |
1.4 | 4.70 | 117,500 | |
25×25 | 0.8 | 3.29 | 82,250 |
0.9 | 3.75 | 93,750 | |
1.0 | 4.20 | 105,000 | |
1.1 | 4.65 | 116,250 | |
1.2 | 5.06 | 126,500 | |
1.4 | 5.95 | 148,750 | |
30×30 | 0.8 | 3.97 | 99,250 |
0.9 | 4.52 | 113,000 | |
1.0 | 5.06 | 126,500 | |
1.1 | 5.60 | 140,000 | |
1.2 | 6.12 | 153,000 | |
1.4 | 7.20 | 180,000 | |
1.8 | 9.29 | 232,250 | |
40×40 | 0.9 | 6.08 | 152,000 |
1.0 | 6.81 | 170,250 | |
1.1 | 7.54 | 188,500 | |
1.2 | 8.25 | 206,250 | |
1.4 | 9.71 | 242,750 | |
1.8 | 12.55 | 313,750 | |
2.0 | 14.00 | 350,000 | |
50×50 | 1.0 | 8.56 | 214,000 |
1.1 | 9.48 | 237,000 | |
1.2 | 10.38 | 259,500 | |
1.4 | 12.22 | 305,500 | |
1.8 | 15.81 | 395,250 | |
2.0 | 17.64 | 441,000 | |
75×75 | 1.2 | 15.70 | 392,500 |
1.4 | 18.48 | 462,000 | |
1.8 | 23.96 | 599,000 | |
2.0 | 26.73 | 668,250 | |
90×90 | 1.4 | 22.24 | 556,000 |
1.8 | 28.84 | 721,000 |
THÉP HỘP VIỆT NHẬT CHỮ NHẬT MẠ KẼM | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/cây | Đ/cây |
10×20 | 0.8 | 1.93 | 48,250 |
0.9 | 2.19 | 54,750 | |
1.0 | 2.45 | 61,250 | |
1.1 | 2.72 | 68,000 | |
1.2 | 2.93 | 73,250 | |
1.4 | 3.45 | 86,250 | |
10×29 | 0.8 | 2.54 | 63,500 |
0.9 | 2.89 | 72,250 | |
1.0 | 3.24 | 81,000 | |
1.1 | 3.59 | 89,750 | |
1.2 | 3.89 | 97,250 | |
1.4 | 4.57 | 114,250 | |
13×26 | 0.8 | 2.54 | 63,500 |
0.9 | 2.89 | 72,250 | |
1.0 | 3.23 | 80,750 | |
1.1 | 3.58 | 89,500 | |
1.2 | 3.89 | 97,250 | |
1.4 | 4.57 | 114,250 | |
20×40 | 0.8 | 3.97 | 99,250 |
0.9 | 4.52 | 113,000 | |
1.0 | 5.06 | 126,500 | |
1.1 | 5.60 | 140,000 | |
1.2 | 6.12 | 153,000 | |
1.4 | 7.20 | 180,000 | |
1.8 | 9.29 | 232,250 | |
25×50 | 0.9 | 5.69 | 142,250 |
1.0 | 6.37 | 159,250 | |
1.1 | 7.06 | 176,500 | |
1.2 | 7.72 | 193,000 | |
1.4 | 9.08 | 227,000 | |
1.8 | 11.73 | 293,250 | |
30×60 | 0.9 | 6.86 | 171,500 |
1.0 | 7.69 | 192,250 | |
1.1 | 8.51 | 212,750 | |
1.2 | 9.31 | 232,750 | |
1.3 | 10.14 | 253,500 | |
1.4 | 10.96 | 274,000 | |
1.8 | 14.18 | 354,500 | |
2.0 | 15.82 | 395,500 | |
30×90 | 1.0 | 10.30 | 257,500 |
1.1 | 11.41 | 285,250 | |
1.2 | 12.51 | 312,750 | |
1.4 | 14.72 | 368,000 | |
1.8 | 19.07 | 476,750 | |
2.0 | 21.27 | 531,750 | |
40×80 | 1.0 | 10.30 | 257,500 |
1.1 | 11.41 | 285,250 | |
1.2 | 12.51 | 312,750 | |
1.3 | 13.61 | 340,250 | |
1.4 | 14.72 | 368,000 | |
1.8 | 19.07 | 476,750 | |
2.0 | 21.27 | 531,750 | |
50×100 | 1.1 | 14.31 | 357,750 |
1.2 | 15.70 | 392,500 | |
1.4 | 18.48 | 462,000 | |
1.8 | 23.96 | 599,000 | |
2.0 | 26.73 | 668,250 | |
60×120 | 1.4 | 22.21 | 555,250 |
1.8 | 28.84 | 721,000 | |
2.0 | 32.18 | 804,500 |
THÉP HỘP LIÊN DOANH VIỆT NHẬT VUÔNG ĐEN | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/cây | Đ/cây |
12×12 | 0.8 | 1.51 | 34,730 |
0.9 | 1.71 | 39,330 | |
1.0 | 1.92 | 44,160 | |
1.1 | 2.12 | 48,760 | |
1.2 | 2.29 | 52,670 | |
1.4 | 2.69 | 61,870 | |
14×14 | 0.8 | 1.78 | 40,940 |
0.9 | 2.03 | 46,690 | |
1.0 | 2.27 | 52,210 | |
1.1 | 2.48 | 57,040 | |
1.2 | 2.73 | 62,790 | |
1.4 | 3.21 | 73,830 | |
16×16 | 0.8 | 2.06 | 47,380 |
0.9 | 2.35 | 54,050 | |
1.0 | 2.63 | 60,490 | |
1.1 | 2.91 | 66,930 | |
1.2 | 3.14 | 72,220 | |
1.4 | 3.70 | 85,100 | |
20×20 | 0.8 | 2.61 | 60,030 |
0.9 | 2.96 | 68,080 | |
1.0 | 3.32 | 76,360 | |
1.1 | 3.68 | 84,640 | |
1.2 | 3.99 | 91,770 | |
1.4 | 4.70 | 108,100 | |
25×25 | 0.8 | 3.29 | 75,670 |
0.9 | 3.75 | 86,250 | |
1.0 | 4.20 | 96,600 | |
1.1 | 4.65 | 106,950 | |
1.2 | 5.06 | 116,380 | |
1.4 | 5.95 | 136,850 | |
30×30 | 0.8 | 3.97 | 91,310 |
0.9 | 4.52 | 103,960 | |
1.0 | 5.06 | 116,380 | |
1.1 | 5.60 | 128,800 | |
1.2 | 6.12 | 140,760 | |
1.4 | 7.20 | 165,600 | |
1.8 | 9.29 | 213,670 | |
40×40 | 0.9 | 6.08 | 139,840 |
1.0 | 6.81 | 156,630 | |
1.1 | 7.54 | 173,420 | |
1.2 | 8.25 | 189,750 | |
1.4 | 9.71 | 223,330 | |
1.8 | 12.55 | 288,650 | |
2.0 | 14.00 | 322,000 | |
50×50 | 1.0 | 8.56 | 196,880 |
1.1 | 9.48 | 218,040 | |
1.2 | 10.38 | 238,740 | |
1.4 | 12.22 | 281,060 | |
1.8 | 15.81 | 363,630 | |
2.0 | 17.64 | 405,720 | |
75×75 | 1.2 | 15.70 | 361,100 |
1.4 | 18.48 | 425,040 | |
1.8 | 23.96 | 551,080 | |
2.0 | 26.73 | 614,790 | |
90×90 | 1.4 | 22.24 | 511,520 |
1.8 | 28.84 | 663,320 |
THÉP HỘP VIỆT NHẬT CHỮ NHẬT ĐEN | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/cây | Đ/cây |
10×20 | 0.8 | 1.93 | 44,390 |
0.9 | 2.19 | 50,370 | |
1.0 | 2.45 | 56,350 | |
1.1 | 2.72 | 62,560 | |
1.2 | 2.93 | 67,390 | |
1.4 | 3.45 | 79,350 | |
10×29 | 0.8 | 2.54 | 58,420 |
0.9 | 2.89 | 66,470 | |
1.0 | 3.24 | 74,520 | |
1.1 | 3.59 | 82,570 | |
1.2 | 3.89 | 89,470 | |
1.4 | 4.57 | 105,110 | |
13×26 | 0.8 | 2.54 | 58,420 |
0.9 | 2.89 | 66,470 | |
1.0 | 3.23 | 74,290 | |
1.1 | 3.58 | 82,340 | |
1.2 | 3.89 | 89,470 | |
1.4 | 4.57 | 105,110 | |
20×40 | 0.8 | 3.97 | 91,310 |
0.9 | 4.52 | 103,960 | |
1.0 | 5.06 | 116,380 | |
1.1 | 5.60 | 128,800 | |
1.2 | 6.12 | 140,760 | |
1.4 | 7.20 | 165,600 | |
1.8 | 9.29 | 213,670 | |
25×50 | 0.9 | 5.69 | 130,870 |
1.0 | 6.37 | 146,510 | |
1.1 | 7.06 | 162,380 | |
1.2 | 7.72 | 177,560 | |
1.4 | 9.08 | 208,840 | |
1.8 | 11.73 | 269,790 | |
30×60 | 0.9 | 6.86 | 157,780 |
1.0 | 7.69 | 176,870 | |
1.1 | 8.51 | 195,730 | |
1.2 | 9.31 | 214,130 | |
1.3 | 10.14 | 233,220 | |
1.4 | 10.96 | 252,080 | |
1.8 | 14.18 | 326,140 | |
2.0 | 15.82 | 363,860 | |
30×90 | 1.0 | 10.30 | 236,900 |
1.1 | 11.41 | 262,430 | |
1.2 | 12.51 | 287,730 | |
1.4 | 14.72 | 338,560 | |
1.8 | 19.07 | 438,610 | |
2.0 | 21.27 | 489,210 | |
40×80 | 1.0 | 10.30 | 236,900 |
1.1 | 11.41 | 262,430 | |
1.2 | 12.51 | 287,730 | |
1.3 | 13.61 | 313,030 | |
1.4 | 14.72 | 338,560 | |
1.8 | 19.07 | 438,610 | |
2.0 | 21.27 | 489,210 | |
50×100 | 1.1 | 14.31 | 329,130 |
1.2 | 15.70 | 361,100 | |
1.4 | 18.48 | 425,040 | |
1.8 | 23.96 | 551,080 | |
2.0 | 26.73 | 614,79 | |
60×120 | 1.4 | 22.21 | 510,83 |
1.8 | 28.84 | 663,32 | |
2.0 | 32.18 | 740,14 |
ỐNG THÉP LIÊN DOANH VIỆT NHẬT | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/cây | Đ/cây |
Phi 15.9 | 0.8 | 1.66 | 41,500 |
0.9 | 1.89 | 47,250 | |
1.0 | 2.12 | 53,000 | |
1.1 | 2.34 | 58,500 | |
1.2 | 2.53 | 63,250 | |
1.4 | 2.98 | 74,500 | |
Phi 19.1 | 0.9 | 2.53 | 63,250 |
1.0 | 3.14 | 78,500 | |
Phi 21 | 0.9 | 2.53 | 63,250 |
1.0 | 2.84 | 71,000 | |
1.1 | 3.14 | 78,500 | |
1.2 | 3.41 | 85,250 | |
1.4 | 4.01 | 100,250 | |
Phi 27 | 0.9 | 3.21 | 80,250 |
1.0 | 3.59 | 89,750 | |
1.1 | 3.98 | 99,500 | |
1.2 | 4.34 | 108,500 | |
1.4 | 5.11 | 127,750 | |
Phi 34 | 1.0 | 4.54 | 113,500 |
1.1 | 5.03 | 125,750 | |
1.2 | 5.50 | 137,500 | |
1.4 | 6.44 | 161,000 | |
1.8 | 8.38 | 209,500 | |
Phi 42 | 1.1 | 6.32 | 158,000 |
1.2 | 6.93 | 173,250 | |
1.4 | 8.16 | 204,000 | |
1.8 | 10.53 | 263,250 | |
2.0 | 11.74 | 293,500 | |
Phi 49 | 1.1 | 7.28 | 182,000 |
1.2 | 7.98 | 199,500 | |
1.4 | 9.40 | 235,000 | |
1.8 | 12.14 | 303,500 | |
2.0 | 13.54 | 338,500 | |
Phi 60 | 1.1 | 9.04 | 226,000 |
1.2 | 9.92 | 248,000 | |
1.4 | 11.68 | 292,000 | |
1.8 | 15.10 | 377,500 | |
2.0 | 16.84 | 421,000 | |
Phi 76 | 1.1 | 11.42 | 285,500 |
1.2 | 12.53 | 313,250 | |
1.4 | 14.75 | 368,750 | |
1.8 | 19.11 | 477,750 | |
2.0 | 21.32 | 533,000 | |
Phi 90 | 1.4 | 17.35 | 433,750 |
1.8 | 22.49 | 562,250 | |
2.0 | 25.09 | 627,250 | |
Phi 114 | 1.4 | 22.27 | 556,750 |
1.8 | 28.97 | 724,250 | |
2.0 | 32.32 | 808,000 |
* Báo giá thép hộp Việt Nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo, để được báo giá chính xác nhất + mới nhất theo đơn hàng của mình, xin liên hệ ngay với chúng tôi.
“Thép hộp liên doanh Việt Nhật” là loại thép hộp được sản xuất bởi liên doanh Công ty SMC Việt Nam và Tập đoàn Hanwa Nhật Bản. Sản phẩm này được sản xuất theo tiêu chuẩn và công nghệ của Nhật Bản, với chất lượng cao và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Thép hộp liên doanh Việt Nhật thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, như xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất ô tô và các ngành công nghiệp khác.
Thép hộp Việt Nhật Sendo có những ưu điểm sau:
Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp, xây dựng và nhiều ngành nghề khác:
Thép hộp Việt Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn và công nghệ của Nhật Bản, với các đặc tính kỹ thuật sau:
Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật gồm 3 loại chính là thép hộp đen, mạ kẽm và sơn tĩnh điện.
Sắt thép hộp đen: sắt hộp đen Việt Nhật là loại thép hộp chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như là cột, dầm, khung kèo, nền móng, tường chắn, sàn, cầu đường, hầm và các ứng dụng khác.
Thép hộp mạ kẽm Việt Nhật: Là sản phẩm thép hộp được phủ lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt, giúp sản phẩm chống được ăn mòn và độ bền cao hơn so với sản phẩm không được mạ kẽm. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Thép hộp sơn tĩnh điện: Thép hộp sơn tĩnh điện SenDo là loại thép hộp được sơn bằng phương pháp sơn tĩnh điện, giúp sản phẩm chống được ăn mòn và có màu sắc đẹp mắt. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các ứng dụng nội thất và các sản phẩm khác.
Sắt thép hộp Sendo Việt Nhật được sản xuất dựa trên mô hình liên doanh công nghệ của Công ty SMC Việt Nam và Tập đoàn Hanwa Nhật Bản, nhà máy sản xuất tại Việt Nam. Nhờ sử dụng hệ thống máy móc, thiết bị sản xuất hiện đại từ Nhật Bản, đáp ứng các tiển cao của Nhật Bản và thế giới nên ống thép Việt Nhật có chất lượng cao, đồng đều, tuổi thọ cao, sánh ngang với các thương hiệu lớn, lâu năm tại Việt Nam như Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen.
Hàng năm, tập đoàn Sendo Việt Nhật xuất ra thị trường hàng trăm nghìn tấn sắt thép hộp, phục vụ nhu cầu cho nhiều lĩnh vực.
Thép Việt Nhật là một thương hiệu sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép hàng đầu tại Việt Nam. Với các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao, được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại.
Việt Nhật có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất thép, đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu về tính chất vật lý và hóa học, cũng như các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và trong nước.
Điểm mạnh của Việt Nhật là các sản phẩm của họ có chất lượng tốt, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao và được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại.
Tuy nhiên, giá thép hộp Việt Nhật có thể cao hơn so với một số sản phẩm thép khác trên thị trường. Tuy nhiên, giá cả của các sản phẩm này cũng phản ánh chất lượng của chúng, đảm bảo tính bền vững và an toàn trong sử dụng.
Để nhận biết sản phẩm thép hộp Việt Nhật chính hãng, có có thể tham khảo một số dấu hiệu sau đây:
Chất lượng sơn: Trên sản phẩm thép hộp Việt Nhật chính hãng, lớp sơn phủ lên bề mặt sản phẩm rất bền và đều màu, không bị lộ các vết trầy xước hay sự khác biệt về màu sắc.
Nhãn hiệu: Sản phẩm thép hộp Việt Nhật chính hãng thường được gắn nhãn hiệu Việt Nhật SenDo và có các thông tin như tên sản phẩm, kích thước, độ dày, trọng lượng và mã số của sản phẩm.
Bề mặt sản phẩm: Thép hộp Việt Nhật chính hãng có bề mặt mịn, không có các vết trầy xước hoặc các dấu hiệu khác của quá trình sản xuất. Sản phẩm cũng có các góc cạnh sắc nét, không bị biến dạng hay gãy vỡ.
Giấy tờ liên quan: Thép hộp Việt Nhật chính hãng luôn đi kèm với các giấy tờ chứng nhận, bao gồm giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, giấy tờ vận chuyển và giấy tờ liên quan khác.
Lưu ý: bạn nên mua sản phẩm từ các nhà cung cấp tin cậy, uy tín, có thương hiệu tốt để đảm bảo mua được sản phẩm thép hộp Việt Nhật chính hãng
Tôn Thép Liki Steel là một trong những đại lý hàng đầu cung cấp thép hộp Việt Nhật tại TP.HCM, mang đến cho khách hàng nhiều lợi ích vượt trội:
1. Chất lượng đảm bảo:
2. Giá cả cạnh tranh:
3. Đa dạng sản phẩm:
4. Dịch vụ chuyên nghiệp:
5. Uy tín và kinh nghiệm: