Bạn đang tìm mua thép hộp Hữu Liên nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép hộp Hữu Liên có tốt không? Bạn cần tư vấn so sánh thép hộp Hữu Liên với thép hộp Nam Kim để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình? Bạn cần tham khảo báo giá thép hộp Hữu Liên mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với nhà máy thép Liki Steel ngay hôm nay
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp Hữu Liên chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt hộp Hữu Liên cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá những bảng giá sau đây:
Bảng giá sắt thép hộp Hữu Liên vuông đen theo quy cách:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
(12×12) | 0.8 | 1.3 | 17.860 |
1.0 | 1.8 | 24.985 | |
(14×14) | 0.7 | 1.4 | 19.760 |
0.8 | 1.6 | 22.230 | |
1.0 | 2.0 | 27.835 | |
1.1 | 2.6 | 35.910 | |
1.2 | 2.3 | 32.110 | |
(16×16) | 0.7 | 1.6 | 22.230 |
0.8 | 2.0 | 27.835 | |
0.9 | 2.2 | 30.210 | |
1.0 | 2.5 | 34.010 | |
1.1 | 2.8 | 38.760 | |
1.2 | 3.0 | 40.660 | |
(20×20) | 0.7 | 2.0 | 27.360 |
0.8 | 2.4 | 33.060 | |
0.9 | 2.7 | 37.810 | |
1.0 | 3.1 | 42.990 | |
1.1 | 3.4 | 47.310 | |
1.2 | 3.7 | 50.160 | |
(25×25) | 0.7 | 2.8 | 38.760 |
0.8 | 3.0 | 41.610 | |
0.9 | 3.5 | 48.735 | |
1.0 | 3.9 | 53.960 | |
1.1 | 4.3 | 59.660 | |
1.2 | 4.8 | 66.785 | |
1.4 | 5.9 | 80.560 | |
(30×30) | 0.7 | 3.1 | 44.800 |
0.8 | 3.7 | 54.300 | |
0.9 | 4.2 | 61.700 | |
1.0 | 4.8 | 70.300 | |
1.1 | 5.3 | 77.800 | |
1.2 | 5.8 | 83.800 | |
1.4 | 6.9 | 98.800 | |
(40×40) | 0.9 | 5.7 | 83.800 |
1.0 | 6.5 | 95.800 | |
1.1 | 7.2 | 105.800 | |
1.2 | 7.9 | 115.800 | |
1.4 | 9.9 | 111.800 | |
1.7 | 11.3 | 128.800 | |
2.0 | 13.4 | 151.800 | |
(50×50) | 1.0 | 8.2 | 92.800 |
1.2 | 10.0 | 113.800 | |
1.4 | 11.8 | 133.800 | |
1.8 | 15.2 | 172.800 | |
2.0 | 17.0 | 192.800 |
Bảng giá sắt thép hộp Hữu Liên chữ nhật đen theo quy cách:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
(13×26) | 0.6 | 1.6 | 38.760 |
0.7 | 2.0 | 36.575 | |
0.8 | 2.3 | 39.710 | |
0.9 | 2.6 | 45.220 | |
1.0 | 3.0 | 52.060 | |
1.1 | 3.3 | 56.810 | |
1.2 | 3.6 | 61.110 | |
(20×40) | 0.7 | 3.4 | 75.810 |
0.8 | 3.7 | 42.560 | |
0.9 | 4.2 | 50.630 | |
1.0 | 4.8 | 58.760 | |
1.1 | 5.3 | 65.410 | |
1.2 | 5.8 | 73.010 | |
1.4 | 7.1 | 79.710 | |
(25×50) | 0.7 | 4.0 | 95.280 |
0.8 | 4.7 | 70.110 | |
0.9 | 5.4 | 78.660 | |
1.0 | 6.0 | 87.210 | |
1.1 | 6.7 | 95.760 | |
1.2 | 7.4 | 114.760 | |
1.4 | 8.8 | 146.760 | |
(30×60) | 0.8 | 6.5 | 110.010 |
1.0 | 7.3 | 118.560 | |
1.2 | 8.1 | 129.960 | |
1.4 | 8.9 | 151.810 | |
1.8 | 10.6 | 198.360 | |
2.0 | 13.6 | 221.110 | |
(40×80) | 1.0 | 10.2 | 163.210 |
1.1 | 11.0 | 178.410 | |
1.2 | 12.0 | 196.460 | |
1.4 | 14.1 | 243.010 | |
1.8 | 18.4 | 259.960 | |
2.0 | 20.5 | 190.760 | |
(50×100) | 1.0 | 15.1 | 201.210 |
1.2 | 16.5 | 220.685 | |
1.4 | 18.2 | 292.220 | |
1.8 | 22.5 | 329.985 | |
2.0 | 24.0 | 259.960 | |
(60×120) | 1.0 | 17.7 | 190.760 |
1.2 | 18.6 | 201.210 | |
1.4 | 20.4 | 220.685 | |
1.8 | 27.0 | 292.220 | |
2.0 | 30.4 | 329.985 |
Bảng giá sắt thép hộp Hữu Liên vuông mạ kẽm theo quy cách:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
(14×14) | 0.9 | 1.9 | 27.550 |
1.0 | 2.0 | 29.450 | |
1.1 | 2.4 | 35.625 | |
1.2 | 2.6 | 39.050 | |
(16×16) | 0.8 | 2.0 | 29.450 |
0.9 | 2.2 | 32.775 | |
1.0 | 2.5 | 37.050 | |
1.1 | 2.7 | 39.900 | |
1.2 | 3.0 | 44.650 | |
(20×20) | 0.8 | 2.5 | 37.050 |
0.9 | 2.8 | 41.800 | |
1.0 | 3.2 | 47.500 | |
1.1 | 3.5 | 52.250 | |
1.2 | 3.8 | 56.525 | |
(25×25) | 0.8 | 3.1 | 45.600 |
0.9 | 3.6 | 53.675 | |
1.0 | 4.0 | 58.900 | |
1.1 | 4.4 | 64.550 | |
1.2 | 4.9 | 72.050 | |
1.4 | 5.9 | 87.400 | |
(30×30) | 0.8 | 3.8 | 56.525 |
0.9 | 4.3 | 63.650 | |
1.0 | 4.9 | 72.050 | |
1.1 | 5.4 | 78.900 | |
1.2 | 5.9 | 87.400 | |
1.4 | 6.9 | 103.200 | |
1.8 | 8.9 | 132.050 | |
2.0 | 10.0 | 149.150 | |
(40×40) | 1.0 | 6.6 | 97.850 |
1.1 | 7.3 | 108.300 | |
1.2 | 8.0 | 118.750 | |
1.4 | 10.0 | 141.150 | |
1.8 | 12.4 | 184.300 | |
2.0 | 14.0 | 208.050 | |
(50×50) | 1.0 | 8.5 | 126.350 |
1.2 | 10.0 | 141.150 | |
1.4 | 12.0 | 178.600 | |
1.7 | 15.1 | 225.150 |
Bảng giá sắt thép hộp Hữu Liên chữ nhật mạ kẽm theo quy cách:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 72.219 |
20 x 40 | 1.4 | 7.47 | 99.351 |
25 x 50 | 1.4 | 9.45 | 125.685 |
25 x 50 | 1.8 | 11.98 | 159.334 |
30 x 60 | 1.8 | 14.53 | 193.249 |
30 x 60 | 2.0 | 16.05 | 213.465 |
40 x 80 | 1.8 | 19.61 | 260.813 |
40 x 80 | 2.0 | 21.7 | 288.610 |
50 x 100 | 2.0 | 27.34 | 363.622 |
60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 396.207 |
Xin lưu ý: báo giá thép hộp Hữu Liên có thể không cố định và thay đổi / phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hộp Hữu Liên mới nhất và chính xác nhất.
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Hiện nay, thép hộp Hữu Liên được phân loại chủ yếu dựa theo hình dạng của tiết diện cắt ngang, bao gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về sản phẩm và quy cách kích thước của hai loại thép hộp này.
Thép hộp vuông Hữu Liên là loại thép hộp có hình dạng cắt ngang thành hình vuông, với 4 cạnh bằng nhau. Sản phẩm này có cấu trúc với thân trụ dài và ruột rỗng, với độ dày thành ống từ 0,6 đến 3,5 mm.
Hiện nay, thép hộp vuông Hữu Liên được phân thành ba loại khác nhau dựa trên bề mặt của sản phẩm, bao gồm thép hộp vuông đen, thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng.
Sản phẩm này được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp xây dựng và dân dụng, như cọc siêu âm, dàn giáo, cũng như làm bàn ghế, hàng rào và các công trình khác.
Thép hộp chữ nhật Hữu Liên là sản phẩm thép hộp Hữu Liên có bề mặt cắt ngang có 2 cặp cạnh đối bằng nhau, tạo thành hình chữ nhật. Tương tự như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật Hữu Liên cũng có cấu tạo thân trụ dài, bên trong là ruột rỗng với độ dày thành ống đa dạng từ 0,6 đến 3,5 mm.
Thép hộp chữ nhật Hữu Liên hiện được chia thành 3 loại: thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Các loại sản phẩm này được phân biệt bởi lớp mạ bên ngoài.
Hiện nay, thép hộp chữ nhật Hữu Liên được ứng dụng rộng rãi trong việc chế tạo nội thất, xây dựng và các lĩnh vực cơ khí, tàu thuyền và nhiều ngành công nghiệp khác.
Sắt thép hộp Hữu Liên là một loại sản phẩm phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp nhẹ, sản xuất và chế tạo đồ gia dụng. Vậy thép hộp Nguyễn Minh có những đặc điểm gì?
Sản phẩm này thuộc sở hữu của Công ty Cổ Phần Hữu Liên Á Châu và mang đến nhiều ưu điểm vượt trội như chất lượng tốt, giá cả phải chăng và được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng, tin tưởng và lựa chọn.
Thép hộp Hữu Liên mang đến những ưu điểm vượt trội sau đây:
Tham khảo bảng giá thép hộp mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Thép Hữu Liên là một loại thép có thương hiệu đã tồn tại và đứng vững trên thị trường trong nhiều năm. Sản phẩm này được đánh giá cao và phổ biến nhờ những tính năng ưu việt sau:
Thép Hữu Liên đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường nhờ vào chất lượng và tính đa dụng của sản phẩm.
Công ty cổ phần Hữu Liên Á Châu được thành lập vào năm 1978 và là một trong những doanh nghiệp đầu tiên trong ngành có khả năng sản xuất ống thép với quy mô công nghiệp. Hiện nay, ống thép là sản phẩm chủ lực của Công ty Hữu Liên Á Châu và được thị trường ưa chuộng nhờ chất lượng tốt và giá thành phải chăng.
Công ty cung cấp các loại sản phẩm ống thép tròn, ống oval, ống chữ D, thép hộp vuông và chữ nhật. Độ dày của các sản phẩm này dao động từ 0.7 mm đến 3.5 mm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Sứ mệnh của Công ty là mang lại sự hài lòng cho đối tác và cộng sự thông qua việc thực hiện cam kết trong kinh doanh và tạo dựng mối quan hệ bằng tình bằng hữu.
Tầm nhìn của Công ty là gia nhập hàng ngũ 100 thương hiệu hàng đầu trong ngành thép trên thế giới và trở thành một tập đoàn kinh doanh chuyên ngành thép hàng đầu tại Việt Nam, được công nhận và tín nhiệm của khách hàng.
Thép hộp Hữu Liên được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
Với những tính chất ưu việt và ứng dụng đa dạng, thép hộp Hữu Liên trở thành vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.
Ứng dụng sắt hộp làm mái tôn hiệu quả nhất
Hiện nay, nhiều người tiêu dùng rất quan tâm đến địa chỉ mua thép hộp Hữu Liên chính hãng. Thị trường sắt thép đang gặp phải nhiều thách thức, từ sự hiện diện của các đơn vị kém chất lượng, hàng nhái đến thông tin lạc hậu và không rõ ràng. Điều này làm cho việc lựa chọn đơn vị cung ứng sắt thép hộp Hữu Liên trở nên khó khăn và gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng về giá cả và chất lượng.
Ngoài ra, vấn đề bảo quản thép hộp Hữu Liên đảm bảo chất lượng khi sử dụng là một điều hết sức cần thiết, cần được thực hiện đúng cách theo yêu cầu nhà sản xuất.
Để bảo quản sắt thép hộp Hữu Liên một cách tốt nhất, quý khách cần tuân thủ những nguyên tắc sau:
Khi lựa chọn và mua sắt thép hộp, quý khách nên lưu ý các điểm sau:
Liki Steel tự tin là đơn vị phân phối sắt thép hộp Hữu Liên chính hãng, với giá cả phù hợp tại Tp. Hồ Chí Minh. Chúng tôi tự hào là một đại lý cấp 1 uy tín và đạt hiệu quả cao. Tất cả sản phẩm mà chúng tôi cung cấp cam kết có nguồn gốc rõ ràng và đều được sản xuất bởi thương hiệu nổi tiếng Hữu Liên.
Quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn Liki Steel là địa chỉ tin cậy để mua thép hộp Hữu Liên. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt nhất. Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hộp Hữu Liên mới nhất.