Giá thép hộp Hồng Ký mới nhất hiện nay - Liên hệ ngay CK 5%
Có phải bạn đang gặp khó khăn trong quá trình tìm kiếm địa điểm cung cấp thép hộp Hồng Ký uy tín, giá cả hợp lý? Bạn đang phân vân không biết sắt hộp Hồng Ký có tốt không? Bạn cần tư vấn so sánh giá thép hộp Hồng Ký với các thương hiệu khác? Hãy liên hệ nhà máy tôn Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp Hồng Ký chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Hồng Ký cập nhật mới nhất 08/2025 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá thép hộp Hồng Ký đen vuông, chữ nhật và mạ kẽm vuông, chữ nhật với đầy đủ thông tin, độ dày, kích thước, trọng lượng và giá thông báo theo thị trường.
Giá thép hộp vuông đen Hồng Ký
Quy cách | Độ dày (ly) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép hộp đen vuông (vnđ/cây 6m) |
14x14 | 0.9 | 1.80 | 24,700 |
1.2 | 2.55 | 35,150 | |
16x16 | 0.9 | 2.25 | 30,400 |
1.2 | 3.10 | 45,410 | |
20x20 | 0.9 | 2.60 | 38,475 |
1.2 | 3.40 | 46,550 | |
1.4 | 4.60 | 57,000 | |
25x25 | 0.9 | 3.30 | 46,550 |
1.2 | 4.70 | 63,650 | |
1.4 | 5.90 | 84,075 | |
1.8 | 7.40 | 109,630 | |
30x30 | 0.9 | 4.20 | 57,048 |
1.2 | 5.50 | 79,230 | |
1.4 | 7.00 | 99,465 | |
1.8 | 9.00 | 118,035 | |
40x40 | 1.0 | 6.20 | 88,515 |
1.2 | 7.50 | 104,785 | |
1.4 | 9.40 | 133,095 | |
1.8 | 12.00 | 162,165 | |
2.0 | 14.20 | 209,570 | |
50x50 | 1.2 | 9.50 | 133,285 |
1.4 | 11.80 | 166,915 | |
1.8 | 14.80 | 209,165 | |
2.0 | 18.00 | 271,510 | |
60x60 | 1.4 | 14.00 | 209,380 |
1.8 | 17.50 | 264,100 |
Giá thép hộp đen chữ nhật Hồng Ký
Quy cách | Độ dày (ly) | Trọng lượng(mm) | Giá thép hộp đen chữ nhật(vnđ/cây 6m) |
13x26 | 0.9 | 2.60 | 37,620 |
1.2 | 3.40 | 47,880 | |
20x40 | 0.9 | 4.30 | 57,190 |
1.2 | 5.50 | 77,330 | |
1.4 | 7.00 | 96,140 | |
25x50 | 0.9 | 5.20 | 76,095 |
1.2 | 7.20 | 104,880 | |
1.4 | 9.10 | 133,285 | |
30x60 | 1.8 | 11.00 | 107,863 |
0.9 | 6.00 | 94,050 | |
1.2 | 8.50 | 123,500 | |
1.4 | 10.40 | 146,300 | |
1.8 | 13.20 | 185,250 | |
2.0 | 16.80 | 266,285 | |
30x90 | 1.2 | 11.50 | 113,050 |
40x80 | 1.2 | 11.40 | 165,300 |
50x100 | 1.4 | 14.00 | 199,500 |
1.8 | 17.50 | 256,500 | |
2.0 | 21.50 | 332,500 | |
1.2 | 14.40 | 209,000 | |
1.4 | 17.80 | 256,500 | |
1.8 | 22.00 | 318,250 | |
2.0 | 27.00 | 380,285 | |
60x120 | 1.4 | 22.00 | 323,000 |
1.8 | 27.00 | 394,250 | |
2.0 | 32.00 | 513,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ nên dùng để tham khảo, nếu quý khách quan tâm về giá sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ báo giá mới nhất.
Quy cách (ly) | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | Giá thép hộp mạ kẽm vuông (vnđ/cây 6m) |
14x14 | 0.9 | 1.70 | 26,600 |
1.2 | 2.55 | 37,050 | |
16x16 | 0.9 | 2.25 | 33,250 |
1.2 | 3.10 | 46,075 | |
20x20 | 0.9 | 2.60 | 41,325 |
1.2 | 3.40 | 49,400 | |
1.4 | 4.60 | 64,600 | |
25x25 | 0.9 | 3.30 | 50,825 |
1.2 | 4.70 | 66,500 | |
1.4 | 5.90 | 86,450 | |
1.8 | 7.40 | 113,050 | |
30x30 | 0.9 | 4.20 | 59,850 |
1.2 | 5.50 | 82,650 | |
1.4 | 7.00 | 99,750 | |
1.8 | 9.00 | 124,450 | |
40x40 | 1.0 | 6.20 | 92,150 |
1.2 | 7.50 | 108,775 | |
1.4 | 9.40 | 137,750 | |
1.8 | 12.00 | 170,050 | |
2.0 | 14.20 | 215,650 | |
50x50 | 1.2 | 9.50 | 141,550 |
1.4 | 11.80 | 171,570 | |
1.8 | 14.80 | 213,750 | |
2.0 | 18.00 | 274,550 | |
60x60 | 1.4 | 14.00 | 217,550 |
1.8 | 17.50 | 268,850 |
Quy cách | Độ dày (ly) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật (vnđ/cây 6m) |
13x26 | 0.9 | 2.60 | 39,425 |
1.2 | 3.40 | 49,685 | |
20x40 | 0.9 | 4.30 | 58,900 |
1.2 | 5.50 | 82,175 | |
1.4 | 7.00 | 98,800 | |
25x50 | 0.9 | 5.20 | 78,850 |
1.2 | 7.20 | 103,550 | |
1.4 | 9.10 | 126,350 | |
1.8 | 11.00 | 173,850 | |
30x60 | 0.9 | 6.00 | 96,900 |
1.2 | 8.50 | 124,450 | |
1.4 | 10.40 | 152,950 | |
1.8 | 13.20 | 187,150 | |
2.0 | 16.80 | 269,135 | |
30x90 | 1.2 | 11.50 | 184,300 |
1.4 | 14.50 | 228,000 | |
40x80 | 1.2 | 11.00 | 164,350 |
1.4 | 14.00 | 201,400 | |
1.8 | 17.50 | 261,250 | |
2.0 | 21.50 | 339,150 | |
50x100 | 1.2 | 14.40 | 212,800 |
1.4 | 17.80 | 257,450 | |
1.8 | 22.00 | 325,850 | |
2.0 | 27.00 | 407,835 | |
60x120 | 1.4 | 22.00 | 325,850 |
1.8 | 27.00 | 399,000 | |
2.0 | 32.00 | 515,850 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo, không hoàn toàn chính xác vào thời điểm hiện tại, mức chênh lệch không cao nên quý khách nên yên tâm. Quý khách nhận báo giá chính xác nhất bằng cách liên hệ qua hotline của Liki Steel, chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn.
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Với mong muốn mang đến thông tin chi tiết và giúp quý khách hàng có cái nhìn rõ ràng hơn về thép hộp Hồng Ký. Tôn thép Liki Steel đã tổng hợp và trình bày kiến thức về sản phẩm này. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về quá trình hình thành nhà máy sản xuất thép hộp Hồng Ký, cùng với các ưu điểm và ứng dụng đáng chú ý của sản phẩm.
Liki Steel hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp quý khách hàng có cái nhìn toàn diện về sản phẩm và đưa ra quyết định thông minh khi lựa chọn vật liệu xây dựng.
Nhà máy Hồng Ký hiện nay cung cấp hai sản phẩm chủ đạo là sắt hộp vuông và sắt hộp chữ nhật. Đối với sắt hộp vuông, có hai loại bề mặt phổ biến là thép đen và thép mạ kẽm. Đối với sắt hộp chữ nhật, cũng có cùng hai loại bề mặt này. Tuy nhiên, việc lựa chọn giữa hai loại thép hộp phụ thuộc vào tính chất và yêu cầu kỹ thuật của từng công trình cụ thể.
Sắt hộp đen Hồng Ký có bề mặt màu đen tự nhiên và không có lớp mạ bảo vệ. Mặc dù có độ bền cao và ứng dụng rộng rãi, sắt hộp đen thường không được đánh giá cao về mặt thẩm mỹ và không phù hợp cho các công trình xây dựng gần biển hoặc trong môi trường bên ngoài do nhanh chóng bị ăn mòn.
Thép hộp mạ kẽm Hồng Ký có lớp mạ kẽm mỏng trên bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ lõi thép khỏi rỉ sét và ăn mòn. Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và các công trình xây dựng công cộng, sắt hộp mạ kẽm Hồng Ký đảm bảo tuổi thọ của công trình kéo dài lên đến 50 năm.
Những ưu điểm mà thép hộp Hồng Ký mang lại:
Từ những ưu điểm vượt trội của thép hộp Hồng Lý mà sản phẩm này cũng được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng và đời sống.
Tham khảo bảng giá thép hộp mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Thương hiệu Thép Hồng Ký, chính thức hoạt động dưới tên Công ty TNHH sản xuất thương mại cơ khí Hồng Ký từ năm 2001, đã tích lũy hơn 20 năm kinh nghiệm trong việc phân phối sắt thép xây dựng. Trải qua quá trình hoạt động, Thép Hồng Ký không ngừng mở rộng khả năng sản xuất và nâng cao chất lượng để cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng ngày càng cao hơn.
Thép Hồng Ký tập trung vào một số lĩnh vực kinh doanh chính, bao gồm sắt hộp vuông, sắt hộp chữ nhật, ống thép không gỉ, máy móc và thiết bị cơ khí, máy hàn cắt cơ khí, máy hàn que, máy khoan cắt công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác. Sự tập trung vào các lĩnh vực này cho phép Thép Hồng Ký đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và cung cấp các sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy.
Với cam kết và chuyên môn trong ngành, Thép Hồng Ký tiếp tục xác định mục tiêu phát triển bền vững, không ngừng nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm, để trở thành đối tác tin cậy và điểm đến hàng đầu cho các giải pháp vật liệu xây dựng và thiết bị cơ khí.
Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu tại TPHCM cung cấp thép hộp Hồng Ký đáng tin cậy. Chúng tôi đã xây dựng được lòng tin và sự ủng hộ từ quý khách hàng thông qua việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao và giá cả hợp lý.
Thép hộp Hồng Ký thực sự là một vật liệu quan trọng trong nhiều công trình, mang lại độ bền, tuổi thọ cao và đảm bảo an toàn tuyệt đối. Ngoài ra, sử dụng thép hộp Hồng Ký còn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa. Vì vậy, sản phẩm này nhận được sự quan tâm lớn trong thị trường hiện nay.
Đừng chần chừ nữa, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Liki Steel để được tư vấn và nhận báo giá thép hộp Hồng Ký mới nhất. Đặc biệt, bạn sẽ nhận được chiết khấu 5% nếu liên hệ trong hôm nay. Chúng tôi sẵn lòng hỗ trợ và đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.