Tham khảo bảng giá thép hộp Hàn Quốc mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Công ty Tôn Thép Liki Steel đang nhập khẩu và phân phối các sản phẩm sắt thép hộp Hàn Quốc tại Việt Nam. Các sản phẩm này có độ bền cao và được ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau, luôn có sự tiêu thụ mạnh tại thị trường Việt Nam và cạnh tranh về chất lượng và giá thành với các thương hiệu thép nội địa.
Các sản phẩm sắt thép hộp Hàn Quốc đã được Liki Steel nghiên cứu và kiểm định kỹ càng trước khi nhập khẩu để đáp ứng những tiêu chuẩn chất lượng khắt khe của các quốc gia như Anh, Mỹ, Nhật Bản và Úc. Công ty Liki Steel, một trong những nhà cung cấp sắt hộp Hàn Quốc chất lượng và giá rẻ. Liên hệ ngay hôm nay để nhận ưu đãi 5% các đơn hàng thép hộp Hàn Quốc tại công ty.
Liki Steel cam kết cung cấp thép hộp Hàn Quốc nhập khẩu chính hãng, đi kèm với chứng từ xuất xứ, thông số và nhãn mác rõ ràng. Đảm bảo giữ giá thành phải chăng và có thể thấp hơn từ 5 - 10% nếu mua số lượng lớn, luôn mang lại sự hài lòng cho khách hàng và chủ đầu tư. Nếu bạn quan tâm đến giá thép hộp Hàn Quốc, vui lòng liên hệ với ngay với công ty Liki Steel để nhận báo giá và được tư vấn thêm.
Quy cách sản phẩm thép hộp vuông đen Hàn Quốc:
Kích thước và quy cách (mm) | Trọng lượng thép hộp đen Hàn Quốc (Kg/cây) | Đơn giá thép hộp đen Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
14x14x0,9 | 1.8 | 22,515 |
14x14x1,2 | 2.55 | 33,965 |
16x16x0,9 | 2.25 | 28,215 |
16x16x1,2 | 3.10 | 43,225 |
20x20x0,9 | 2.6 | 36,290 |
20x20x1,2 | 3.4 | 44,365 |
20x20x1,4 | 4.6 | 54,815 |
25x25x0,9 | 3.3 | 44,365 |
25x25x1,2 | 4.7 | 61,465 |
25x25x1,4 | 5.9 | 81,890 |
25x25x1,8 | 7.4 | 107,445 |
30x30x0,9 | 4.2 | 54,862 |
30x30x1,2 | 5.5 | 76,995 |
30x30x1,4 | 7 | 96,900 |
30x30x1,8 | 9 | 116,850 |
40x40x1 | 6.2 | 88,350 |
40x40x1,2 | 7.5 | 102,600 |
40x40x1,4 | 9.4 | 130,910 |
40x40x1,8 | 12 | 159,980 |
40x40x2 | 14.2 | 207,385 |
50x50x1,2 | 9.5 | 131,100 |
50x50x1,4 | 11.8 | 164,730 |
50x50x1,8 | 14.8 | 207,480 |
50x50x2 | 18 | 269,325 |
Quy cách sắt hộp vuông mạ kẽm (mm) | Độ dày sắt hộp vuông mạ kẽm (mm) | Trọng lượng sắt hộp vuông mạ kẽm (Kg/cây) | Đơn giá sắt hộp vuông mạ kẽm (VNĐ/cây) |
14x14 | 0.9mm | 1.7 | 40,850 |
14x14 | 1.2mm | 2.55 | 51,300 |
16x16 | 0.9mm | 2.25 | 47,500 |
16x16 | 1.2mm | 3.10 | 60,325 |
20x20 | 0.9mm | 2.6 | 55,575 |
20x20 | 1.2mm | 3.4 | 63,650 |
20x20 | 1.4mm | 4.6 | 78,850 |
25x25 | 0.9mm | 3.3 | 65,075 |
25x25 | 1.2mm | 4.7 | 80,750 |
25x25 | 1.4mm | 5.9 | 100,700 |
25x25 | 1.8mm | 7.4 | 127,300 |
30x30 | 0.9mm | 4.2 | 74,100 |
30x30 | 1.2mm | 5.5 | 96,900 |
30x30 | 1.4mm | 7 | 114,000 |
30x30 | 1.8mm | 9 | 138,700 |
40x40 | 1mm | 6.2 | 106,400 |
40x40 | 1.2mm | 7.5 | 122,975 |
40x40 | 1.4mm | 9.4 | 152,000 |
40x40 | 1.8mm | 12 | 184,300 |
40x40 | 2mm | 14.2 | 229,900 |
50x50 | 1.2 | 9.5 | 155,800 |
50x50 | 1.4 | 11.8 | 185,820 |
50x50 | 1.8 | 14.8 | 228,000 |
50x50 | 2 | 18 | 288,800 |
60x60 | 1.4 | 14 | 231,800 |
60x60 | 1.8 | 17.5 | 283,100 |
75x75 | 1.4 | 18.2 | 285,000 |
75x75 | 1.8 | 22 | 339,150 |
75x75 | 2 | 27 | 439,850 |
90x90 | 1.4 | 22 | 299,060 |
90x90 | 1.8 | 27 | 408,405 |
90x90 | 2 | 31 | 531,050 |
Kích thước thép hộp chữ nhật (mm) | Độ dày thép hộp chữ nhật (mm) | Trọng lượng thép hộp chữ nhật (Kg/cây) | Giá thép hộp chữ nhật (VNĐ/cây) |
13x26 | 0.9 | 2.6 | 39,425 |
13x26 | 1.2 | 3.4 | 49,685 |
20x40 | 0.9 | 4.3 | 58,900 |
20x40 | 1.2 | 5.5 | 82,175 |
20x40 | 1.4 | 7 | 98,800 |
25x50 | 0.9 | 5.2 | 78,850 |
25x50 | 1.2 | 7.2 | 103,550 |
25x50 | 1.4 | 9.1 | 126,350 |
25x50 | 1.8 | 11 | 173,850 |
30x60 | 0.9 | 6 | 96,900 |
30x60 | 1.2 | 8.5 | 124,450 |
30x60 | 1.4 | 10.4 | 152,950 |
30x60 | 1.8 | 13.2 | 187,150 |
30x60 | 2 | 16.8 | 269,135 |
30x90 | 1.2 | 11.5 | 184,300 |
30x90 | 1.4 | 14.5 | 228,000 |
40x80 | 1.2 | 11 | 164,350 |
40x80 | 1.4 | 14 | 201,400 |
40x80 | 1.8 | 17.5 | 261,250 |
40x80 | 2 | 21.5 | 339,150 |
50x100 | 1.2 | 14.4 | 212,800 |
50x100 | 1.4 | 17.8 | 257,450 |
50x100 | 1.8 | 22 | 325,850 |
50x100 | 2 | 27 | 407,835 |
60x120 | 1.4 | 22 | 325,850 |
60x120 | 1.8 | 27 | 399,000 |
60x120 | 2 | 32 | 515,850 |
Lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi vào từng thời điểm tùy theo biến động thị trường, để biết giá chính xác của sản phẩm thép hộp Hàn Quốc quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty Liki Steel để được nhân viên chúng tôi báo giá và tư vấn.
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Theo xu hướng tiêu dùng, người Việt Nam thường ưa chuộng các sản phẩm nhập khẩu hơn là sản phẩm trong nước. Đồng nghĩa với việc sắt thép hộp Hàn Quốc sẽ có lượng tiêu thụ lớn tại Việt Nam. Một số khách hàng có suy nghĩ sai lầm rằng sắt thép Hàn Quốc là hàng nhập khẩu và chất lượng cao nên sẽ có giá thành rất chát. Tuy nhiên, thực tế là giá nguyên liệu thép tại các nhà máy Hàn Quốc khá rẻ nên khi nhập hàng về Việt Nam, giá cũng không chênh lệch nhiều so với sắt thép nội địa.
Tuy giá cả có thể chênh lệch tùy theo lợi nhuận mà các đại lý mong muốn, nhưng Tôn Thép Liki Steel cam kết cung cấp thép hộp Hàn Quốc với giá thấp nhất hiện nay nhưng vẫn đảm bảo đủ chất lượng. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép hộp Hàn Quốc từ nhiều đại lý khác như:
Tại các nhà máy sắt thép quy mô lớn tại Hàn Quốc, sắt thép được sản xuất theo quy trình, công nghệ hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao. Các nhà máy này đáp ứng được tiêu chuẩn của các quốc gia hàng đầu trong ngành vật liệu xây dựng như Anh, Pháp, Úc, Nhật Bản.
Sắt thép nhập khẩu từ Hàn Quốc bao gồm nhiều loại, như thép vuông, thép mạ kẽm và thép ống. Bề mặt của thép có thể giữ nguyên bản hoặc được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng sản phẩm tối ưu nhất.
Thép hộp Hàn Quốc là một loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, được nhập khẩu từ Hàn Quốc, có độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực tốt, giúp chống lại va đập và chống ăn mòn khi tiếp xúc với các yếu tố tiêu cực. Sắt hộp Hàn Quốc được áp dụng trong các hoạt động xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Khi nhắc đến các loại thép nhập khẩu như Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc thì thép hộp Hàn Quốc được bình chọn là sản phẩm được nhiều người dùng ưa chuộng nhất thời điểm hiện tại. Mặc dù Hàn Quốc không phải là một quốc gia chuyên về xây dựng, thương hiệu thép này vẫn được khách hàng đánh giá cao với chất lượng đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe từ các quốc gia hàng đầu trên thế giới.
Dù thị trường cạnh tranh khốc liệt, thép hộp Hàn Quốc vẫn giữ vững vị trí an toàn và được người tiêu dùng đánh giá là sản phẩm tiềm năng mang lại lợi ích lớn cho người sử dụng. Tuy nhiên, giá cả có phần chênh lệch do đây là sản phẩm nhập khẩu.
Sắt thép thương hiệu Hàn Quốc đã đạt được vị thế trên thị trường nhờ những ưu điểm vượt trội sau:
Thép hộp Hàn Quốc có rất nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và các lĩnh vực công nghiệp khác. Dưới đây là một số ví dụ về ứng dụng của thép hộp Hàn Quốc:
Sau đây là bảng quy cách sắt hộp Hàn Quốc chi tiết và chuẩn nhất hiện nay được Liki Steel cung cấp, với những kích thước này quý khách hàng có thể áp dụng để chọn cho mình những sản phẩm tốt và tiết kiệm chi phí nhất cho các công trình xây dựng.
KÍCH THƯỚC THÉP HỘP HÀN QUỐC (mm) | ĐỘ DÀY SẮT HỘP HÀN QUỐC (mm) | SỐ CÂY THÉP/ BÓ | TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP HÀN QUỐC (kg/ cây) |
10x30 | 0.7 ÷ 1.2 | 120 | 0.421 ÷ 0.699 |
12x32 | 0.7 ÷ 2.0 | 120 | 0.465 ÷ 1.229 |
14x14 | 0.7 ÷ 1.5 | 196 | 0.289 ÷ 0.574 |
14x24 | 0.7 ÷ 1.5 | 150 | 0.399 ÷ 0.809 |
15x35 | 0.7 ÷ 1.5 | 120 | 0.531 ÷ 1.092 |
16x16 | 0.7 ÷ 1.5 | 144 | 0.333 ÷ 0.668 |
20x20 | 0.7 ÷ 2.0 | 120 | 0.421 ÷ 1.103 |
20x25 | 0.7 ÷ 2.5 | 120 | 0.476 ÷ 1.528 |
Lưu ý: Do độ hao hụt trong quá trình sản xuất, trọng lượng thép hộp có thể chênh lệch đến 5%, và sản phẩm thép hộp Hàn Quốc chính hãng không được chênh lệch quá 5%
Bảng barem thép hộp mới - chuẩn nhất
Sắt thép nhập khẩu từ Hàn Quốc bao gồm nhiều loại, như thép vuông, thép mạ kẽm và thép ống. Bề mặt của thép có thể giữ nguyên bản hoặc được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng sản phẩm tối ưu nhất.
Theo hình dạng mặt cắt:
Theo lớp phủ bề mặt:
Tự tin là đại lý phân phối thép hộp Hàn Quốc chất lượng hàng đầu trong nước, công ty Tôn Thép Liki Steel xin cung cấp đến khách hàng những lợi ích vượt trội khi mua hàng tại công ty chúng tôi:
Quý khách cần tìm mua sản phẩm thép hộp Hàn Quốc còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với hotline của Tôn Thép Liki Steel để được hỗ trợ và nhận nhiều ưu đãi.