Giá thép hộp chữ nhật đen
Như đã biết, giá của các sản phẩm thép hộp nói chung và giá thép hộp chữ nhật đen nói riêng phụ thuộc vào thị trường. Mà hiện nay, thị trường biến động không ngừng do đó kéo theo sự biến động không ngừng về giá thép hộp. Vì vậy việc xác định giá thép hộp chữ nhật đen là điều không quá dễ dàng.
Không chỉ riêng bạn mà còn có nhiều người cũng đang quan tâm đến giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất năm nay bởi tính ứng dụng cao, sự phổ biến của loại thép hộp này đặc biệt trong thời điểm phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp xây dựng hiện nay.
Như đã biết, thép hộp chữ nhật đen hiện đang được nhiều người quan tâm hay chính xác hơn là cần giá thép hộp chữ nhật đen 2023 mới cập nhật để hoạch định ngân sách cho công trình hay nghiên cứu thị trường,…
Chính vì vậy trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất năm nay. Chúng tôi cũng sẽ liên tục cập nhật bảng giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất ở chuyên mục giá thép hộp chữ nhật 2023 trên website của chúng tôi.
Quý khách hãy theo dõi để cập nhật nhanh nhất hoặc để thuận tiện hơn quý khách có thể gọi cho chúng tôi để nhận báo giá thép hộp chữ nhật đen chính xác nhất.
Loại thép hộp | Bề dày | Trọng lượng (kg/cây) | Báo giá theo ký | Báo giá/cây (6m) |
Thép hộp chữ nhật đen 13×26 mm | 1.0 | 3,45 | 15.340 | 52.923 |
1.1 | 3,77 | 15.340 | 57.832 | |
1.2 | 4,08 | 15.340 | 62.587 | |
1.4 | 4,7 | 15.340 | 72.098 | |
Thép hộp chữ nhật đen 20×40 mm | 1.0 | 5,43 | 15.340 | 83.296 |
1.1 | 5,94 | 15.340 | 91.120 | |
1.2 | 6,46 | 15.340 | 99.096 | |
1.4 | 7,47 | 15.340 | 114.590 | |
1.5 | 7,97 | 15.340 | 122.260 | |
1.8 | 9,44 | 15.340 | 144.810 | |
2.0 | 10,4 | 15.340 | 159.536 | |
2.3 | 11,8 | 15.340 | 181.012 | |
2.5 | 12,72 | 15.340 | 195.125 | |
Thép hộp chữ nhật đen 25×50 mm | 1.0 | 6,84 | 15.340 | 104.926 |
1.1 | 7,5 | 15.340 | 115.050 | |
1.2 | 8,15 | 15.340 | 125.021 | |
1.4 | 9,45 | 15.340 | 144.963 | |
1.5 | 10,09 | 15.340 | 154.781 | |
1.8 | 11,98 | 15.340 | 183.773 | |
2.0 | 13,23 | 15.340 | 202.948 | |
2.3 | 15,06 | 15.340 | 231.020 | |
2.5 | 16,25 | 15.340 | 249.275 | |
Thép hộp chữ nhật đen 30×60 mm | 1.0 | 8,25 | 15.340 | 126.555 |
1.1 | 9,05 | 15.340 | 138.827 | |
1.2 | 9,85 | 15.340 | 151.099 | |
1.4 | 11,43 | 15.340 | 175.336 | |
1.5 | 12,21 | 15.340 | 187.301 | |
1.8 | 14,53 | 15.340 | 222.890 | |
2.0 | 16,05 | 15.340 | 246.207 | |
2.3 | 18,3 | 15.340 | 280.722 | |
2.5 | 19,78 | 15.340 | 303.425 | |
2.8 | 21,79 | 15.340 | 334.259 | |
3.0 | 23,4 | 15.340 | 358.956 | |
Thép hộp chữ nhật đen 40×80 mm | 1.1 | 12,16 | 15.340 | 186.534 |
1.2 | 13,24 | 15.340 | 203.102 | |
1.4 | 15,38 | 15.340 | 235.929 | |
1.5 | 16,45 | 15.340 | 252.343 | |
1.8 | 19,61 | 15.340 | 300.817 | |
2.0 | 21,7 | 15.340 | 332.878 | |
2.3 | 24,8 | 15.340 | 380.432 | |
2.5 | 26,85 | 15.340 | 411.879 | |
2.8 | 29,88 | 15.340 | 458.359 | |
3.0 | 31,88 | 15.340 | 489.039 | |
3.2 | 33,86 | 15.340 | 519.412 | |
Thép hộp chữ nhật đen 40×100 mm | 1.4 | 16,02 | 15.340 | 245.747 |
1.5 | 19,27 | 15.340 | 295.602 | |
1.8 | 23,01 | 15.340 | 352.973 | |
2.0 | 25,47 | 15.340 | 390.710 | |
2.3 | 29,14 | 15.340 | 447.008 | |
2.5 | 31,56 | 15.340 | 484.130 | |
2.8 | 35,15 | 15.340 | 539.201 | |
3.0 | 37,35 | 15.340 | 572.949 | |
3.2 | 38,39 | 15.340 | 588.903 | |
Thép hộp chữ nhật đen 50×100 mm | 1.4 | 19,33 | 15.340 | 296.522 |
1.5 | 20,68 | 15.340 | 317.231 | |
1.8 | 24,69 | 15.340 | 378.745 | |
2.0 | 27,34 | 15.340 | 419.396 | |
2.3 | 31,29 | 15.340 | 479.989 | |
2.5 | 33,89 | 15.340 | 519.873 | |
2.8 | 37,77 | 15.340 | 579.392 | |
3.0 | 40,33 | 15.340 | 618.662 | |
3.2 | 42,87 | 15.340 | 657.626 | |
Thép hộp chữ nhật đen 60×120 mm | 1.8 | 29,79 | 15.340 | 456.979 |
2.0 | 33,01 | 15.340 | 506.373 | |
2.3 | 37,8 | 15.340 | 579.852 | |
2.5 | 40,98 | 15.340 | 628.633 | |
2.8 | 45,7 | 15.340 | 701.038 | |
3.0 | 48,83 | 15.340 | 749.052 | |
3.2 | 51,94 | 15.340 | 796.760 | |
3.5 | 56,58 | 15.340 | 867.937 | |
3.8 | 61,17 | 15.340 | 938.348 | |
4.0 | 64,21 | 15.340 | 984.981 |
Thép hộp chữ nhật đen là loại thép hộp có tiết diện cắt ngang hình chữ nhật thường giữ nguyên màu của nguyên liệu sản xuất là đen hay xanh đen do bề mặt không có lớp mạ. Cũng tương tự như các dòng thép hộp khác, thép hộp chữ nhật đen có chiều dài 6m hay 12m mỗi cây, ruột rỗng thân trụ, với các đặc tính nổi trội về độ cứng, độ bền. Có kích thước thông thường từ 13x26mm đến 60x120mm.
STT | Thông số | Mô tả |
1 | Kích thước | 13x26, 20x40, 25x50, 30x60, 40x80, 40x100, 50x100, 60x120 (mm) |
2 | Độ dày thép | 0.6 – 4.0 (mm) |
3 | Trọng lượng cây 6m | 3.45 – 64.21 (kg) |
4 | Dung sai | ± 2 (%) |
5 | Chiều dài | 6m, 12m,…linh hoạt theo mục đích sử dụng |
6 | Xuất xứ | Việt Nam và nhập khẩu nước ngoài |
Thép hộp chữ nhật đen có những đặc tính vượt trội sau:
Thép hộp đen chữ nhật hiện đang là một trong những sản phẩm thép hộp được sử dụng phổ biến hiện nay. Cụ thể chúng được dùng trong các lĩnh vực sau:
Loại thép hộp | Độ dày thành thép | Trọng lượng/cây 6m (kg) |
Thép hộp chữ nhật đen 13×26 mm | 1.0 | 3,45 |
1.1 | 3,77 | |
1.2 | 4,08 | |
1.4 | 4,7 | |
Thép hộp chữ nhật đen 20×40 mm | 1.0 | 5,43 |
1.1 | 5,94 | |
1.2 | 6,46 | |
1.4 | 7,47 | |
1.5 | 7,97 | |
1.8 | 9,44 | |
2.0 | 10,4 | |
2.3 | 11,8 | |
2.5 | 12,72 | |
Thép hộp chữ nhật đen 25×50 mm | 1.0 | 6,84 |
1.1 | 7,5 | |
1.2 | 8,15 | |
1.4 | 9,45 | |
1.5 | 10,09 | |
1.8 | 11,98 | |
2.0 | 13,23 | |
2.3 | 15,06 | |
2.5 | 16,25 | |
Thép hộp chữ nhật đen 30×60 mm | 1.0 | 8,25 |
1.1 | 9,05 | |
1.2 | 9,85 | |
1.4 | 11,43 | |
1.5 | 12,21 | |
1.8 | 14,53 | |
2.0 | 16,05 | |
2.3 | 18,3 | |
2.5 | 19,78 | |
2.8 | 21,79 | |
3.0 | 23,4 | |
Thép hộp chữ nhật đen 40×80 mm | 1.1 | 12,16 |
1.2 | 13,24 | |
1.4 | 15,38 | |
1.5 | 16,45 | |
1.8 | 19,61 | |
2.0 | 21,7 | |
2.3 | 24,8 | |
2.5 | 26,85 | |
2.8 | 29,88 | |
3.0 | 31,88 | |
3.2 | 33,86 | |
Thép hộp chữ nhật đen 40×100 mm | 1.4 | 16,02 |
1.5 | 19,27 | |
1.8 | 23,01 | |
2.0 | 25,47 | |
2.3 | 29,14 | |
2.5 | 31,56 | |
2.8 | 35,15 | |
3.0 | 37,35 | |
3.2 | 38,39 | |
Thép hộp chữ nhật đen 50×100 mm | 1.4 | 19,33 |
1.5 | 20,68 | |
1.8 | 24,69 | |
2.0 | 27,34 | |
2.3 | 31,29 | |
2.5 | 33,89 | |
2.8 | 37,77 | |
3.0 | 40,33 | |
3.2 | 42,87 | |
Thép hộp chữ nhật đen 60×120 mm | 1.8 | 29,79 |
2.0 | 33,01 | |
2.3 | 37,8 | |
2.5 | 40,98 | |
2.8 | 45,7 | |
3.0 | 48,83 | |
3.2 | 51,94 | |
3.5 | 56,58 | |
3.8 | 61,17 | |
4.0 | 64,21 |
Thép hộp chữ nhật đen ngày nay chủ yếu được sản xuất từ các nguyên liệu được khai thác từ quặng dưới lòng đất như:
Quy trình sản xuất thép hộp chữ nhật đen như sau:
Giai đoạn 1: Xử lý nguyên liệu (quặng)
Đem nguyên liệu quặng đi nung nóng ở nhiệt độ cao để thu được dung dịch quặng nóng chảy hay còn gọi là hot metal
Giai đoạn 2: Tạo dòng và xử lý nguyên liệu
Chuẩn bị lò để đổ nguyên liệu quặng nóng chảy, sau một thời gian dung dịch ban đầu sẽ trở thành thép đen nóng chảy ở lúc lò đạt 2000℃.
Tinh lọc thép đen nóng chảy để được dung dịch thép nguyên chất nóng chảy. Tiếp theo tách tạp chất và chuyển qua giai đoạn 3.
Giai đoạn 3: Giai đoạn đúc
Đưa dung dịch thép nguyên chất nóng chảy đã được tách tạp chất vào lò đúc phôi sẽ tạo thành 3 loại phôi như sau: Phôi phiến, thanh và bloom. 3 loại phôi này được làm nguội hoặc giữ nóng tùy theo dây chuyền cán.
Giai đoạn 4: Cán thép
Đưa phôi thép nóng hay nguội vào dây chuyền cán tương ứng để tiến hành cán thép.
Công đoạn 5: Hoàn thành, kiểm tra và đưa vào kho.
Bên cạnh đó còn có rất nhiều thương hiệu thép hộp đen chữ nhật uy tín khác quý khách có thể tham khảo thêm thông tin tại website công ty chúng tôi. Hoặc để nhanh chóng và tiện lợi nhất, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.
Như đã biết thị trường sắt thép xây dựng hiện nay vô cùng số động, bên cạnh những thương hiệu phân phối thép hộp chữ nhật đen lâu năm, uy tín còn có những đơn vị phân phối thép mới xuất hiện với chất lượng chưa tốt hay ngay cả những sản phẩm thép hộp là hàng Trung Quốc kém chất lượng tràn vào thị trường Việt Nam.
Do đó, khi chọn mua thép hộp chữ nhật đen quý khách cần trang bị cho mình một số kiến thức và tìm kiếm các đơn vị phân phối thép hộp chữ nhật đen chính hãng, giá cạnh tranh.
Quý khách cũng có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm.
Tự hào là đơn vị phân phối thép hộp chữ nhật đen chính hãng, gái tốt nhất thị trường. Khi mua hàng tại công ty chúng tôi chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng bởi các lý do sau:
Thông qua bài viết này có lẽ quý khách đã nắm được giá thép hộp chữ nhật đen 2023 được chúng tôi mới cập nhật cũng như các thông tin liên quan. Nếu còn gì chưa rõ quý khách hãy để lại thông tin, chúng tôi sẽ giải đáp ngay khi nhận được.
Nếu quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn thêm thông tin hãy gọi cho công ty chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá nhanh nhất có thể.