Thép hình Việt Nhật hay còn được gọi là thép hình Vina Kyoei, là một hãng thép xây dựng hàng đầu của Nhật Bản và được sản xuất tại Việt Nam. Được biết đến là một trong những thương hiệu sắt thép hàng đầu, sản phẩm thép Việt Nhật được khá nhiều khách hàng ưa chuộng bởi chất lượng vượt trội, độ cứng chắc và độ bền cao. Vì những ưu điểm này, tình hình giá của thép Việt Nhật luôn được chủ đầu tư và người dân quan tâm.

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình Hàn Quốc chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hình Hàn Quốc đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hình Hàn Quốc vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.

Bảng báo giá thép hình Việt Nhật hôm nay 15/10/2025

Giá thép hình Việt Nhật mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Giá thép hình Việt Nhật mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%

Bảng báo giá thép hình Việt Nhật mới nhất được chúng tôi cập nhật đến quý khách hàng gồm: bảng giá thép hình I, thép hình hình U VIệt NHật.

1/ Bảng giá thép hình I Việt Nhật

  • Độ dày thép hình I Việt Nhật: 3.3 mm đến 14 mm
  • Giá sắt I Nhật Bản: 13.300 VNĐ/kg đến 26.000 VNĐ/kg
Quy cách thép Trọng lượng Giá thép hình I Việt Nhật (VNĐ/kg)
Kg/ Cây 6m Đen Mạ kẽm Nhúng nóng
I100 x 55 x 3.6 x 6M M 40.32 13.800 19.000 24.700
I100 x 55 x 3.6 x 6M D 40.32 14.000 19.200 24.900
I100 x 53 x 3.3 x 6M D 43.26 14.700 20.000 25.700
I120 x 64 x 3.8 x 6M M 50.16 13.500 18.700 24.400
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 84.00 13.300 18.500 24.200
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 84.00 13.600 18.800 24.100
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 109.20 13.600 18.800 24.100
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 109.20 13.900 19.100 24.400
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 127.80 13.600 18.600 23.900
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 127.80 13.900 18.900 24.200
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 154.20 13.600 18.600 23.900
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 154.20 13.900 18.900 24.200
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 177.60 13.600 18.600 23.900
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 177.60 13.900 18.900 24.200
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 192.00 13.700 18.700 24.000
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 192.00 14.000 19.000 24.300
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 220.20 13.700 18.500 23.600
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 220.20 14.000 18.800 23.900
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 248.40 13.700 18.500 23.600
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 297.60 13.700 18.500 23.600
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 297.60 14.000 18.800 23.900
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 339.60 14.200 19.000 24.100
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 396.00 13.800 18.400 22.800
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 396.00 14.200 18.800 23.200
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 456.00 14.200 18.800 23.200
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 537.60 14.200 18.800 23.200
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 636.00 14.400 18.800 23.200
I700 x 300 x 13 x 24 6M D 1110.00 14.200 19.100 23.500
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 1260.00 15.500 20.100 24.500

2/ Bảng giá thép hình V Việt Nhật

  • Độ dày: 3 ly đến 12 ly
  • Giá cả: từ 155,000 đến 1,762,000 VNĐ/m
SẢN PHẨM BAREM

(kg/cây)

ĐƠN GIÁ

(VNĐ/kg)

GIÁ THÉP HÌNH V

(VNĐ/cây)

V40x40x3mm 11.04 14,000 155,000
V40x40x4mm 14.52 14,000 203,000
V50x50x4mm 18.36 14,000 257,000
V50x50x5mm 22.62 14,000 317,000
V60x60x5mm 27.42 14,000 384,000
V60x60x6mm 32.52 14,000 455,000
V65x65x6mm 35.46 14,000 496,000
V70x70x6mm 38.28 16,500 632,000
V70x70x7mm 44.28 16,500 731,000
V75x75x6mm 44.10 17,000 728,000
V75x75x8mm 53.94 16,500 890,000
V80x80x6mm 44.04 16,500 727,000
V80x80x8mm 57.78 17,000 953,000
V90x90x8mm 65.40 16,500 1,079,100
V90x90x9mm 73.20 16,500 1,207,800
V90x90x10mm 80.40 16,500 1,326,600
V100x100x8mm 73.20 16,500 1,207,800
V100x100x10mm 90.00 16,500 1,485,000
V100x100x12mm 106.80 17,000 1,762,200

3/ Bảng giá thép hình U Việt Nhật

  • Độ dày: 4 ly đến 7 ly
  • Giá thép hình U Việt Nhật từ 382,000 đến 4,042,000 VNĐ/cây
Tên Sản Phẩm Độ dài Trọng lượng (kg/cây) Tổng giá (vnđ/cây)
U 80 x 40 x 4.0 6 42.3 382.000
U 100 x 46 x 4.5 6 51.54 464.000
U 140 x 52 x 4.8 6 62.4 563.000
U 140 x 58 x 4.9 6 73.8 666.000
U 150 x 75 x 6.5 12 223.2 2.014.000
U 160 x 64 x 5 6 85.2 769.000
U 180 x 74 x 5.1 12 208.8 1.885.000
U 200 x 76 x 5.2 12 220.8 2.138.000
U 250 x 78 x 7 12 330 3.195.000
U 300 x 85 x 7 12 414 4.042.000

Lưu ý: Bảng giá thép hình Việt Nhật các loại trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Nhà máy thép Liki Steel để được tư vấn và báo giá sớm nhất. 

So sánh bảng giá thép hình Việt Nhật với các loại thép hình khác

Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:

Thông tin về thép hình Việt Nhật

Thép hình Việt Nhật là chuỗi sản phẩm thuộc công ty Việt Nhật
Thép hình Việt Nhật là chuỗi sản phẩm thuộc công ty Việt Nhật

Thép hình Việt Nhật là một trong những sản phẩm thép uy tín, chất lượng. Vậy thép Việt Nhật có mấy loại? Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.

1/ Công ty thép Việt Nhật 

Công ty TNHH Thép Việt Nhật Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01/1994 với sự hợp tác giữa các đối tác Nhật Bản và Việt Nam. Công ty hoạt động sản xuất thép xây dựng chất lượng cao từ tháng 01/1996. Nhà máy thép Vina Kyoei nằm tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với diện tích rộng hơn 17 ha và công suất sản xuất gần 1 triệu tấn mỗi năm. 

Với trang thiết bị hiện đại và hệ thống giám sát từ phòng điều khiển trung tâm, công ty cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm và tối ưu hiệu suất sản xuất. Đội ngũ cán bộ, công nhân viên và lao động trẻ của Vina Kyoei có kỹ năng và kinh nghiệm để đáp ứng mọi yêu cầu vận hành và bảo trì. Với hàng triệu tấn thép xây dựng chất lượng và giá cả cạnh tranh, Việt Nhật đã đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nhiều năm qua.

2/ Ưu điểm vượt trội của thép hình Việt Nhật

Thép hình Việt Nhật có những ưu điểm vượt trội sau:

  • Chất lượng cao: Thép hình Việt Nhật được sản xuất dựa trên công nghệ và tiêu chuẩn của Nhật Bản, nên có chất lượng vượt trội và đáng tin cậy. Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu chất lượng khắt khe và có độ cứng chắc, bền bỉ.
  • Đa dạng kích thước: Thép hình Việt Nhật có nhiều quy cách và kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, đáp ứng nhu cầu và thiết kế của các công trình xây dựng khác nhau.
  • Tính linh hoạt: Sản phẩm thép hình Việt Nhật có tính linh hoạt cao trong việc ứng dụng và lắp đặt trong các công trình xây dựng. Chúng có khả năng thích ứng với nhiều kiểu kết cấu và thiết kế khác nhau.
  • Độ bền cao: Thép hình Việt Nhật có khả năng chịu lực và kháng oxi hóa tốt, giúp gia tăng độ bền và tuổi thọ của các công trình xây dựng. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm sẽ giữ được tính ổn định và an toàn trong thời gian dài.
  • Hiệu suất kinh tế: Giá trị kinh tế của thép hình Việt Nhật tương xứng với chất lượng và hiệu suất mà nó mang lại. Chủ đầu tư có thể tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng và đảm bảo sự đầu tư hiệu quả cho các công trình.
  • Sản xuất và cung ứng đáng tin cậy: Thép hình Việt Nhật được sản xuất và cung ứng bởi công ty có uy tín và kinh nghiệm, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ đáng tin cậy cho khách hàng.

3/ Sắt hình Việt Nhật ứng dụng như thế nào?

Thép hình có nhiều ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, và ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra, với sự đa dạng về mẫu mã, thép hình còn được sử dụng trong các kho chứa hàng hóa, làm cọc cho nền móng nhà xưởng, và xây dựng kết cấu nhà xưởng.

Thép hình Việt Nhật có mấy loại?

Thép hình Việt Nhật có nhiều loại khác nhau để đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số loại phổ biến của thép hình Việt Nhật.

1/ Sắt hình U Việt Nhật

Sắt hình U Việt Nhật
Sắt hình U Việt Nhật

Ứng dụng: Thép hình U Việt Nhật được ứng dụng nhiều vào hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh điều hướng, mái che, trang trí,đường ray, thanh trượt, tăng cứng, lan can, vành bánh xe, kẹp, xà gồ, khung cửa, kết cấu xây dựng khác nhau như dầm cầu, tháp truyền hình, cẩu trục, nâng và vận chuyển máy móc, cầu đường, kết cấu nhà xưởng, đóng tàu, giàn khoan ...

Mác thép: A36 - SS400 - SS490 –SS540,  Q235B - S235JR - S275JR - Q345B, S355JR…

2/ Thép hình I Việt Nhật

Thép hình I Việt Nhật
Thép hình I Việt Nhật

Các loại mác thép: Q195 - Q235B - Q345B - SS400 - A36 - S235JR - St37-2 - SM400A - SM400B - SM490A - SM490B

Các tiêu chuẩn: GB/T700 - GB/T1591 - JIS G3101 - JIS G3106 - ASTM - EN 10025 - DIN 17100 - KS D3503 - KS D3515 - KS D3502...

Ứng dụng: Các loại thép hình I Việt Nhật được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nhà xưởng, kết cấu, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, cũng như làm cọc cho nền nóng nhà xưởng.

3/ Thép hình H Việt Nhật

Thép hình H Việt Nhật
Thép hình H Việt Nhật

Các loại thép: Q195 - Q235B - Q345B - SS400 - A36 - S235JR - St37-2 - SM400A - SM400B - SM490A - SM490B.

Tiêu chuẩn: GB/T700 - GB/T1591 - JIS G3101 - JIS G3106 - ASTM - EN 10025 - DIN 17100 - KS D3503 - KS D3515 - KS D3502...

Ứng dụng: Thép hình H Việt Nhật có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng, bao gồm nhà xưởng, kết cấu, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, và cũng được sử dụng làm cọc trong các công trình xây dựng nền nóng cho nhà xưởng.

4/ Sắt hình V Việt Nhật

Sắt hình V Việt Nhật
Sắt hình V Việt Nhật

Ứng dụng: Thép hình V Việt Nhật được sử dụng trong nhiều công trình và ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh điều hướng, mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, tăng cứng, lan can, vành bánh xe, kẹp, xà gồ, khung cửa, cũng như trong các kết cấu xây dựng đa dạng như dầm cầu, tháp truyền hình, cẩu trục, nâng và vận chuyển máy móc, cầu đường, kết cấu nhà xưởng, đóng tàu, và giàn khoan...

Vật liệu: Các loại mác thép phổ biến được sử dụng bao gồm A36, SS400, SS490, SS540, Q235B, S235JR, S275JR, Q345B, S355JR...

Bảng quy cách, trọng lượng thép hình Việt Nhật

Quy cách, trọng lượng thép hình Việt Nhật
Quy cách, trọng lượng thép hình Việt Nhật

Liki Steel gửi đến quý khách hàng thông tin về barem quy cách và trọng lượng thép hình U, I, H, V để quý khách hàng tham khảo.

1/ Barem thép hình U Việt Nhật

Quy cách Trọng lượng (kg/m)
U50x32x4.4 4.48
U60x36x4.4 5.90
U80x40x4.5 7.05
U100x46x4.5 8.59
U120x52x4.8 10.48
U140x58x4.9 12.30
U150x75x6.5x10 18.60
U160x64x5 14.20
U180x68x6 18.16
U180x68x6.5 18.4
U180x75x5.1 17.4
U200x73x6.0 21.30
U200x73x7 23.70
U200x76x5.2 18.40
U200x80x7.5x11 24.60
U240x90x5.6 24
U250x90x9x13 34.60
U250x78x6.8 25.50
U280x85x9.9 34.81
U300x90x9x13 38.10
U300x88x7 34.6
U350x90x12 48.6
U380x100x10.5 54.5

2/ Barem thép hình I  Việt Nhật

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/m)
Thép I100x55x4.5x6.5 9.46
Thép I120x64x4.8x6.5 11.50
Thép I150x75x5x7 14
Thép I194x150x6x9 29.9
Thép I198x99x4.5x7 18.2
Thép I200x100x5.5x8 21.3
Thép I248x124x5x8 25.1
Thép I250x125x6x9 29.6
Thép I298x149x5.5x8 32
Thép I300x150x6.5x9 36.7
Thép I346x194x6x9 41.4
Thép I350x175x7x11 49.6
Thép I396x199x7x11 56.6
Thép I400x200x8x13 66
Thép I400x199x8x13 66.2
Thép I450x200x9x14 76
Thép I482x300x11x15 111
Thép I496x199x9x14 79.5
Thép I500x200x10x16 89.6
Thép I500x300x11x18 128
Thép I588x300x12x20 147
Thép I596x199x10x15 94.6
Thép I600x200x11x17 106
Thép I600x300x12x20 151
Thép I700x300x13x24 185
Thép I800x300x14x26 210
Thép I900x300x16x28 240

3/ Barem sắt hình H Việt Nhật

Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m)
H100x100x6x8 17.2
H125x125x6.5x9 23.8
H150x75x5x7 14
H148x100x6x9 21.1
H150x150x7x10 31.5
H175x175x8x11 40.4
H198x99x4.5x7 18.2
H200x100x5.5x8 21.3
H194x150x6x9 30.6
H200x200x8x12 49.9
H200x204x12x12 56.2
H208x202x10x16 65.7
H248x124x5x8 25.7
H250x125x6x9 29.6
H244x175x7x11 44.1
H244x252x11x11 64.4
H248X249x8x13 66.5
H250x250x9x14 72.4
H250x255x15x14 82.2
H298x149x6x8 32
H300x150x7x9 36.7
H294X200x8x12 56.8
H298X201x9x14 65.4
H294X302x12x12 84.5
H298X299x9x14 87
H300x300x10x15 94
H300x305x15x15 106
H304X301x11x17 106
H310x305x15x20 130
H310x310x20x20 142
H346x174x6x9 41.4
H350x175x7x11 49.6
H354x176x8x13 57.8
H336x249x8x12 69.2
H340x250x9x14 79.7
H338x351x13x13 106
H344x348x10x16 115
H344x354x16x16 131
H350x350x12x19 137
H350x357x19x19 156
H396x199x7x11 56.6
H400x200x8x13 66
H404x201x9x15 75.5
H386x299x9x14 94.3
H390x300x10x16 107
H388x402x15x15 140
H394x398x11x18 147
H394x405x18x18 168
H400x400x13x21 172
H400x408x21x21 197
H406x403x16x24 200
H414x405x18x28 232
H428x407 283
H458x417x30x50 415
H498x432x45x70 605
H446x199x8x12 66.2
H450x200x9x14 76
H434x299x10x15 106
H440x300x11x18 124
H496x199 79.5
H500x200x10x16 89.6
H506x201x11x19 103
H482x300x11x15 114
H488x300x11x18 128
H596x199x10x15 94.6
H600x200x11x17 106
H606x201x12x20 120
H612x202 134
H582x300x12x17 137
H588x300x12x20 151
H594x302x14x23 175
H692x300x13x20 166
H700x300x13x24 185
H708x302x15x28 215
H792x300x14x22 191
H800x300x14x26 210
H808x302x16x30 241
H890x299x15x23 213
H900x300x16x28 243
H912x302x18x34 286
H918x303x19x27 307

4/ Barem sắt hình V Việt Nhật

Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m)
Thép hình V25x25x3 1.12
Thép hình V30x30x3 1.36
Thép hình V40x40x5 2.95
Thép hình V45x45x4 2.74
Thép hình V45x45x5 3.38
Thép hình V50x50x4 03.06
Thép hình V50x50x5 3.77
Thép hình V50x50x6 4.43
Thép hình V60x60x4 3.68
Thép hình V60x60x5 4.55
Thép hình V60x60x6 5.37
Thép hình V65x65 5
Thép hình V65x65 5.91
Thép hình V65x65 7.66
Thép hình V70x70 5.37
Thép hình V70x70 6.38
Thép hình V70x70 7.38
Thép hình V75x75 6.85
Thép hình V75x75 9.96
Thép hình V75x75 13
Thép hình V80x80 7.32
Thép hình V80x80 8.48
Thép hình V80x80 9.61
Thép hình V90x90 8.28
Thép hình V90x90 9.59
Thép hình V90x90 10.8
Thép hình V90x90 12.1
Thép hình V90x90 13.3
Thép hình V90x90 17
Thép hình V100x100 10.7
Thép hình V100x100 12.1
Thép hình V100x100 13.5
Thép hình V100x100 14.9
Thép hình V100x100 17.7
Thép hình V100x100 19.1
Thép hình V120x120 14.7
Thép hình V120x120 18.2
Thép hình V120x120 21.6
Thép hình V120x120 26.7
Thép hình V120x120 31.5
Thép hình V130x130 17.9
Thép hình V130x130 19.7
Thép hình V130x130 23.4
Thép hình V130x130 28.8
Thép hình V150x150 22.9
Thép hình V150x150 27.3
Thép hình V150x150 33.6
Thép hình V150x150 39.8
Thép hình V150x150 41.9
Thép hình V150x150 44
Thép hình V175x175 31.8
Thép hình V175x175 39.4
Thép hình V200x200 45.3
Thép hình V200x200 48.2
Thép hình V200x200 54
Thép hình V200x200 59.7
Thép hình V200x200 70.8
Thép hình V200x200 73.6
Thép hình V200x200 76.3
Thép hình V250x250 93.7
Thép hình V250x250 128

Tra Cứu Bảng Kích Thước Thép Hình Mới - Đầy Đủ

Tìm mua thép hình Việt Nhật tại cơ sở uy tín

LiKi Steel muốn chia sẻ với quý khách hàng cách phân biệt thép Việt Nhật thật và giả, cũng như các loại sắt thép khác thông qua bài viết dưới đây, hy vọng sẽ mang lại những thông tin hữu ích cho quý khách cũng như địa chỉ bán thép hình Việt Nhật uy tín. 

1/ Cách nhận biết thép hình Việt Nhật thật

Phân biệt thép hình Việt Nhật bằng màu sắc, đối với thép hình Việt Nhật thật có màu xanh đen, đồng đều, không bị mất màu. Trong khi đó, thép hình giả thường có màu xanh đậm và màu thép không đồng đều.

Ký hiệu thép hình Việt Nhật là hình dấu thập nổi (hay còn được gọi là "Hoa Mai") có chỉ số đường kính kèm theo. Khoảng cách giữa hai hình "Hoa Mai" hoặc chỉ số đường kính liên tiếp phải nằm trong khoảng từ 1,0 m đến 1,3 m.

2/ Đại lý thép hình Việt Nhật chất lượng tại TPHCM

Mua thép hình Việt Nhật giá rẻ uy tín tại Liki Steel
Mua thép hình Việt Nhật giá rẻ uy tín tại Liki Steel

Trên đây là những thông tin và cách nhận biết về thép hình Việt Nhật thật và giả. Việc phân biệt chính xác giữa các sản phẩm thép là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn trong quá trình sử dụng.

Với cam kết chất lượng và uy tín, LiKi Steel luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình Việt Nhật chính hãng, đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình chất lượng cao, có đặc tính cơ lý tốt, bền bỉ và đáng tin cậy cho các công trình xây dựng.

Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá thép hình Việt Nhật mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.

Trả lời