Thép hình Việt Nhật hay còn được gọi là thép hình Vina Kyoei, là một hãng thép xây dựng hàng đầu của Nhật Bản và được sản xuất tại Việt Nam. Được biết đến là một trong những thương hiệu sắt thép hàng đầu, sản phẩm thép Việt Nhật được khá nhiều khách hàng ưa chuộng bởi chất lượng vượt trội, độ cứng chắc và độ bền cao. Vì những ưu điểm này, tình hình giá của thép Việt Nhật luôn được chủ đầu tư và người dân quan tâm.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình Hàn Quốc chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hình Hàn Quốc đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hình Hàn Quốc vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Bảng báo giá thép hình Việt Nhật hôm nay 15/10/2025

Bảng báo giá thép hình Việt Nhật mới nhất được chúng tôi cập nhật đến quý khách hàng gồm: bảng giá thép hình I, thép hình hình U VIệt NHật.
1/ Bảng giá thép hình I Việt Nhật
- Độ dày thép hình I Việt Nhật: 3.3 mm đến 14 mm
- Giá sắt I Nhật Bản: 13.300 VNĐ/kg đến 26.000 VNĐ/kg
Quy cách thép | Trọng lượng | Giá thép hình I Việt Nhật (VNĐ/kg) | ||
Kg/ Cây 6m | Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 40.32 | 13.800 | 19.000 | 24.700 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 40.32 | 14.000 | 19.200 | 24.900 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 43.26 | 14.700 | 20.000 | 25.700 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 50.16 | 13.500 | 18.700 | 24.400 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 84.00 | 13.300 | 18.500 | 24.200 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 84.00 | 13.600 | 18.800 | 24.100 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 109.20 | 13.600 | 18.800 | 24.100 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 109.20 | 13.900 | 19.100 | 24.400 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 127.80 | 13.600 | 18.600 | 23.900 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 127.80 | 13.900 | 18.900 | 24.200 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 154.20 | 13.600 | 18.600 | 23.900 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 154.20 | 13.900 | 18.900 | 24.200 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 177.60 | 13.600 | 18.600 | 23.900 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 177.60 | 13.900 | 18.900 | 24.200 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 192.00 | 13.700 | 18.700 | 24.000 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 192.00 | 14.000 | 19.000 | 24.300 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 220.20 | 13.700 | 18.500 | 23.600 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 220.20 | 14.000 | 18.800 | 23.900 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 248.40 | 13.700 | 18.500 | 23.600 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 297.60 | 13.700 | 18.500 | 23.600 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 297.60 | 14.000 | 18.800 | 23.900 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 339.60 | 14.200 | 19.000 | 24.100 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 396.00 | 13.800 | 18.400 | 22.800 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 396.00 | 14.200 | 18.800 | 23.200 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 456.00 | 14.200 | 18.800 | 23.200 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 537.60 | 14.200 | 18.800 | 23.200 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 636.00 | 14.400 | 18.800 | 23.200 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 1110.00 | 14.200 | 19.100 | 23.500 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 1260.00 | 15.500 | 20.100 | 24.500 |
2/ Bảng giá thép hình V Việt Nhật
- Độ dày: 3 ly đến 12 ly
- Giá cả: từ 155,000 đến 1,762,000 VNĐ/m
SẢN PHẨM | BAREM
(kg/cây) |
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/kg) |
GIÁ THÉP HÌNH V
(VNĐ/cây) |
V40x40x3mm | 11.04 | 14,000 | 155,000 |
V40x40x4mm | 14.52 | 14,000 | 203,000 |
V50x50x4mm | 18.36 | 14,000 | 257,000 |
V50x50x5mm | 22.62 | 14,000 | 317,000 |
V60x60x5mm | 27.42 | 14,000 | 384,000 |
V60x60x6mm | 32.52 | 14,000 | 455,000 |
V65x65x6mm | 35.46 | 14,000 | 496,000 |
V70x70x6mm | 38.28 | 16,500 | 632,000 |
V70x70x7mm | 44.28 | 16,500 | 731,000 |
V75x75x6mm | 44.10 | 17,000 | 728,000 |
V75x75x8mm | 53.94 | 16,500 | 890,000 |
V80x80x6mm | 44.04 | 16,500 | 727,000 |
V80x80x8mm | 57.78 | 17,000 | 953,000 |
V90x90x8mm | 65.40 | 16,500 | 1,079,100 |
V90x90x9mm | 73.20 | 16,500 | 1,207,800 |
V90x90x10mm | 80.40 | 16,500 | 1,326,600 |
V100x100x8mm | 73.20 | 16,500 | 1,207,800 |
V100x100x10mm | 90.00 | 16,500 | 1,485,000 |
V100x100x12mm | 106.80 | 17,000 | 1,762,200 |
3/ Bảng giá thép hình U Việt Nhật
- Độ dày: 4 ly đến 7 ly
- Giá thép hình U Việt Nhật từ 382,000 đến 4,042,000 VNĐ/cây
Tên Sản Phẩm | Độ dài | Trọng lượng (kg/cây) | Tổng giá (vnđ/cây) | ||
U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 382.000 | ||
U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 464.000 | ||
U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 563.000 | ||
U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 666.000 | ||
U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 2.014.000 | ||
U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 769.000 | ||
U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 1.885.000 | ||
U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 2.138.000 | ||
U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 3.195.000 | ||
U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 4.042.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình Việt Nhật các loại trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Nhà máy thép Liki Steel để được tư vấn và báo giá sớm nhất.
So sánh bảng giá thép hình Việt Nhật với các loại thép hình khác
Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:
Thông tin về thép hình Việt Nhật

Thép hình Việt Nhật là một trong những sản phẩm thép uy tín, chất lượng. Vậy thép Việt Nhật có mấy loại? Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
1/ Công ty thép Việt Nhật
Công ty TNHH Thép Việt Nhật Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01/1994 với sự hợp tác giữa các đối tác Nhật Bản và Việt Nam. Công ty hoạt động sản xuất thép xây dựng chất lượng cao từ tháng 01/1996. Nhà máy thép Vina Kyoei nằm tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với diện tích rộng hơn 17 ha và công suất sản xuất gần 1 triệu tấn mỗi năm.
Với trang thiết bị hiện đại và hệ thống giám sát từ phòng điều khiển trung tâm, công ty cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm và tối ưu hiệu suất sản xuất. Đội ngũ cán bộ, công nhân viên và lao động trẻ của Vina Kyoei có kỹ năng và kinh nghiệm để đáp ứng mọi yêu cầu vận hành và bảo trì. Với hàng triệu tấn thép xây dựng chất lượng và giá cả cạnh tranh, Việt Nhật đã đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nhiều năm qua.
2/ Ưu điểm vượt trội của thép hình Việt Nhật
Thép hình Việt Nhật có những ưu điểm vượt trội sau:
- Chất lượng cao: Thép hình Việt Nhật được sản xuất dựa trên công nghệ và tiêu chuẩn của Nhật Bản, nên có chất lượng vượt trội và đáng tin cậy. Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu chất lượng khắt khe và có độ cứng chắc, bền bỉ.
- Đa dạng kích thước: Thép hình Việt Nhật có nhiều quy cách và kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, đáp ứng nhu cầu và thiết kế của các công trình xây dựng khác nhau.
- Tính linh hoạt: Sản phẩm thép hình Việt Nhật có tính linh hoạt cao trong việc ứng dụng và lắp đặt trong các công trình xây dựng. Chúng có khả năng thích ứng với nhiều kiểu kết cấu và thiết kế khác nhau.
- Độ bền cao: Thép hình Việt Nhật có khả năng chịu lực và kháng oxi hóa tốt, giúp gia tăng độ bền và tuổi thọ của các công trình xây dựng. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm sẽ giữ được tính ổn định và an toàn trong thời gian dài.
- Hiệu suất kinh tế: Giá trị kinh tế của thép hình Việt Nhật tương xứng với chất lượng và hiệu suất mà nó mang lại. Chủ đầu tư có thể tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng và đảm bảo sự đầu tư hiệu quả cho các công trình.
- Sản xuất và cung ứng đáng tin cậy: Thép hình Việt Nhật được sản xuất và cung ứng bởi công ty có uy tín và kinh nghiệm, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ đáng tin cậy cho khách hàng.
3/ Sắt hình Việt Nhật ứng dụng như thế nào?
Thép hình có nhiều ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, và ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra, với sự đa dạng về mẫu mã, thép hình còn được sử dụng trong các kho chứa hàng hóa, làm cọc cho nền móng nhà xưởng, và xây dựng kết cấu nhà xưởng.
Thép hình Việt Nhật có mấy loại?
Thép hình Việt Nhật có nhiều loại khác nhau để đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số loại phổ biến của thép hình Việt Nhật.
1/ Sắt hình U Việt Nhật

Ứng dụng: Thép hình U Việt Nhật được ứng dụng nhiều vào hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh điều hướng, mái che, trang trí,đường ray, thanh trượt, tăng cứng, lan can, vành bánh xe, kẹp, xà gồ, khung cửa, kết cấu xây dựng khác nhau như dầm cầu, tháp truyền hình, cẩu trục, nâng và vận chuyển máy móc, cầu đường, kết cấu nhà xưởng, đóng tàu, giàn khoan ...
Mác thép: A36 - SS400 - SS490 –SS540, Q235B - S235JR - S275JR - Q345B, S355JR…
2/ Thép hình I Việt Nhật

Các loại mác thép: Q195 - Q235B - Q345B - SS400 - A36 - S235JR - St37-2 - SM400A - SM400B - SM490A - SM490B
Các tiêu chuẩn: GB/T700 - GB/T1591 - JIS G3101 - JIS G3106 - ASTM - EN 10025 - DIN 17100 - KS D3503 - KS D3515 - KS D3502...
Ứng dụng: Các loại thép hình I Việt Nhật được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nhà xưởng, kết cấu, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, cũng như làm cọc cho nền nóng nhà xưởng.
3/ Thép hình H Việt Nhật

Các loại thép: Q195 - Q235B - Q345B - SS400 - A36 - S235JR - St37-2 - SM400A - SM400B - SM490A - SM490B.
Tiêu chuẩn: GB/T700 - GB/T1591 - JIS G3101 - JIS G3106 - ASTM - EN 10025 - DIN 17100 - KS D3503 - KS D3515 - KS D3502...
Ứng dụng: Thép hình H Việt Nhật có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng, bao gồm nhà xưởng, kết cấu, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, và cũng được sử dụng làm cọc trong các công trình xây dựng nền nóng cho nhà xưởng.
4/ Sắt hình V Việt Nhật

Ứng dụng: Thép hình V Việt Nhật được sử dụng trong nhiều công trình và ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh điều hướng, mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, tăng cứng, lan can, vành bánh xe, kẹp, xà gồ, khung cửa, cũng như trong các kết cấu xây dựng đa dạng như dầm cầu, tháp truyền hình, cẩu trục, nâng và vận chuyển máy móc, cầu đường, kết cấu nhà xưởng, đóng tàu, và giàn khoan...
Vật liệu: Các loại mác thép phổ biến được sử dụng bao gồm A36, SS400, SS490, SS540, Q235B, S235JR, S275JR, Q345B, S355JR...
Bảng quy cách, trọng lượng thép hình Việt Nhật

Liki Steel gửi đến quý khách hàng thông tin về barem quy cách và trọng lượng thép hình U, I, H, V để quý khách hàng tham khảo.
1/ Barem thép hình U Việt Nhật
Quy cách | Trọng lượng (kg/m) |
U50x32x4.4 | 4.48 |
U60x36x4.4 | 5.90 |
U80x40x4.5 | 7.05 |
U100x46x4.5 | 8.59 |
U120x52x4.8 | 10.48 |
U140x58x4.9 | 12.30 |
U150x75x6.5x10 | 18.60 |
U160x64x5 | 14.20 |
U180x68x6 | 18.16 |
U180x68x6.5 | 18.4 |
U180x75x5.1 | 17.4 |
U200x73x6.0 | 21.30 |
U200x73x7 | 23.70 |
U200x76x5.2 | 18.40 |
U200x80x7.5x11 | 24.60 |
U240x90x5.6 | 24 |
U250x90x9x13 | 34.60 |
U250x78x6.8 | 25.50 |
U280x85x9.9 | 34.81 |
U300x90x9x13 | 38.10 |
U300x88x7 | 34.6 |
U350x90x12 | 48.6 |
U380x100x10.5 | 54.5 |
2/ Barem thép hình I Việt Nhật
Quy cách (mm) | Khối lượng (kg/m) |
Thép I100x55x4.5x6.5 | 9.46 |
Thép I120x64x4.8x6.5 | 11.50 |
Thép I150x75x5x7 | 14 |
Thép I194x150x6x9 | 29.9 |
Thép I198x99x4.5x7 | 18.2 |
Thép I200x100x5.5x8 | 21.3 |
Thép I248x124x5x8 | 25.1 |
Thép I250x125x6x9 | 29.6 |
Thép I298x149x5.5x8 | 32 |
Thép I300x150x6.5x9 | 36.7 |
Thép I346x194x6x9 | 41.4 |
Thép I350x175x7x11 | 49.6 |
Thép I396x199x7x11 | 56.6 |
Thép I400x200x8x13 | 66 |
Thép I400x199x8x13 | 66.2 |
Thép I450x200x9x14 | 76 |
Thép I482x300x11x15 | 111 |
Thép I496x199x9x14 | 79.5 |
Thép I500x200x10x16 | 89.6 |
Thép I500x300x11x18 | 128 |
Thép I588x300x12x20 | 147 |
Thép I596x199x10x15 | 94.6 |
Thép I600x200x11x17 | 106 |
Thép I600x300x12x20 | 151 |
Thép I700x300x13x24 | 185 |
Thép I800x300x14x26 | 210 |
Thép I900x300x16x28 | 240 |
3/ Barem sắt hình H Việt Nhật
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
H100x100x6x8 | 17.2 |
H125x125x6.5x9 | 23.8 |
H150x75x5x7 | 14 |
H148x100x6x9 | 21.1 |
H150x150x7x10 | 31.5 |
H175x175x8x11 | 40.4 |
H198x99x4.5x7 | 18.2 |
H200x100x5.5x8 | 21.3 |
H194x150x6x9 | 30.6 |
H200x200x8x12 | 49.9 |
H200x204x12x12 | 56.2 |
H208x202x10x16 | 65.7 |
H248x124x5x8 | 25.7 |
H250x125x6x9 | 29.6 |
H244x175x7x11 | 44.1 |
H244x252x11x11 | 64.4 |
H248X249x8x13 | 66.5 |
H250x250x9x14 | 72.4 |
H250x255x15x14 | 82.2 |
H298x149x6x8 | 32 |
H300x150x7x9 | 36.7 |
H294X200x8x12 | 56.8 |
H298X201x9x14 | 65.4 |
H294X302x12x12 | 84.5 |
H298X299x9x14 | 87 |
H300x300x10x15 | 94 |
H300x305x15x15 | 106 |
H304X301x11x17 | 106 |
H310x305x15x20 | 130 |
H310x310x20x20 | 142 |
H346x174x6x9 | 41.4 |
H350x175x7x11 | 49.6 |
H354x176x8x13 | 57.8 |
H336x249x8x12 | 69.2 |
H340x250x9x14 | 79.7 |
H338x351x13x13 | 106 |
H344x348x10x16 | 115 |
H344x354x16x16 | 131 |
H350x350x12x19 | 137 |
H350x357x19x19 | 156 |
H396x199x7x11 | 56.6 |
H400x200x8x13 | 66 |
H404x201x9x15 | 75.5 |
H386x299x9x14 | 94.3 |
H390x300x10x16 | 107 |
H388x402x15x15 | 140 |
H394x398x11x18 | 147 |
H394x405x18x18 | 168 |
H400x400x13x21 | 172 |
H400x408x21x21 | 197 |
H406x403x16x24 | 200 |
H414x405x18x28 | 232 |
H428x407 | 283 |
H458x417x30x50 | 415 |
H498x432x45x70 | 605 |
H446x199x8x12 | 66.2 |
H450x200x9x14 | 76 |
H434x299x10x15 | 106 |
H440x300x11x18 | 124 |
H496x199 | 79.5 |
H500x200x10x16 | 89.6 |
H506x201x11x19 | 103 |
H482x300x11x15 | 114 |
H488x300x11x18 | 128 |
H596x199x10x15 | 94.6 |
H600x200x11x17 | 106 |
H606x201x12x20 | 120 |
H612x202 | 134 |
H582x300x12x17 | 137 |
H588x300x12x20 | 151 |
H594x302x14x23 | 175 |
H692x300x13x20 | 166 |
H700x300x13x24 | 185 |
H708x302x15x28 | 215 |
H792x300x14x22 | 191 |
H800x300x14x26 | 210 |
H808x302x16x30 | 241 |
H890x299x15x23 | 213 |
H900x300x16x28 | 243 |
H912x302x18x34 | 286 |
H918x303x19x27 | 307 |
4/ Barem sắt hình V Việt Nhật
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Thép hình V25x25x3 | 1.12 |
Thép hình V30x30x3 | 1.36 |
Thép hình V40x40x5 | 2.95 |
Thép hình V45x45x4 | 2.74 |
Thép hình V45x45x5 | 3.38 |
Thép hình V50x50x4 | 03.06 |
Thép hình V50x50x5 | 3.77 |
Thép hình V50x50x6 | 4.43 |
Thép hình V60x60x4 | 3.68 |
Thép hình V60x60x5 | 4.55 |
Thép hình V60x60x6 | 5.37 |
Thép hình V65x65 | 5 |
Thép hình V65x65 | 5.91 |
Thép hình V65x65 | 7.66 |
Thép hình V70x70 | 5.37 |
Thép hình V70x70 | 6.38 |
Thép hình V70x70 | 7.38 |
Thép hình V75x75 | 6.85 |
Thép hình V75x75 | 9.96 |
Thép hình V75x75 | 13 |
Thép hình V80x80 | 7.32 |
Thép hình V80x80 | 8.48 |
Thép hình V80x80 | 9.61 |
Thép hình V90x90 | 8.28 |
Thép hình V90x90 | 9.59 |
Thép hình V90x90 | 10.8 |
Thép hình V90x90 | 12.1 |
Thép hình V90x90 | 13.3 |
Thép hình V90x90 | 17 |
Thép hình V100x100 | 10.7 |
Thép hình V100x100 | 12.1 |
Thép hình V100x100 | 13.5 |
Thép hình V100x100 | 14.9 |
Thép hình V100x100 | 17.7 |
Thép hình V100x100 | 19.1 |
Thép hình V120x120 | 14.7 |
Thép hình V120x120 | 18.2 |
Thép hình V120x120 | 21.6 |
Thép hình V120x120 | 26.7 |
Thép hình V120x120 | 31.5 |
Thép hình V130x130 | 17.9 |
Thép hình V130x130 | 19.7 |
Thép hình V130x130 | 23.4 |
Thép hình V130x130 | 28.8 |
Thép hình V150x150 | 22.9 |
Thép hình V150x150 | 27.3 |
Thép hình V150x150 | 33.6 |
Thép hình V150x150 | 39.8 |
Thép hình V150x150 | 41.9 |
Thép hình V150x150 | 44 |
Thép hình V175x175 | 31.8 |
Thép hình V175x175 | 39.4 |
Thép hình V200x200 | 45.3 |
Thép hình V200x200 | 48.2 |
Thép hình V200x200 | 54 |
Thép hình V200x200 | 59.7 |
Thép hình V200x200 | 70.8 |
Thép hình V200x200 | 73.6 |
Thép hình V200x200 | 76.3 |
Thép hình V250x250 | 93.7 |
Thép hình V250x250 | 128 |
Tra Cứu Bảng Kích Thước Thép Hình Mới - Đầy Đủ
Tìm mua thép hình Việt Nhật tại cơ sở uy tín
LiKi Steel muốn chia sẻ với quý khách hàng cách phân biệt thép Việt Nhật thật và giả, cũng như các loại sắt thép khác thông qua bài viết dưới đây, hy vọng sẽ mang lại những thông tin hữu ích cho quý khách cũng như địa chỉ bán thép hình Việt Nhật uy tín.
1/ Cách nhận biết thép hình Việt Nhật thật
Phân biệt thép hình Việt Nhật bằng màu sắc, đối với thép hình Việt Nhật thật có màu xanh đen, đồng đều, không bị mất màu. Trong khi đó, thép hình giả thường có màu xanh đậm và màu thép không đồng đều.
Ký hiệu thép hình Việt Nhật là hình dấu thập nổi (hay còn được gọi là "Hoa Mai") có chỉ số đường kính kèm theo. Khoảng cách giữa hai hình "Hoa Mai" hoặc chỉ số đường kính liên tiếp phải nằm trong khoảng từ 1,0 m đến 1,3 m.
2/ Đại lý thép hình Việt Nhật chất lượng tại TPHCM

Trên đây là những thông tin và cách nhận biết về thép hình Việt Nhật thật và giả. Việc phân biệt chính xác giữa các sản phẩm thép là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn trong quá trình sử dụng.
Với cam kết chất lượng và uy tín, LiKi Steel luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình Việt Nhật chính hãng, đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình chất lượng cao, có đặc tính cơ lý tốt, bền bỉ và đáng tin cậy cho các công trình xây dựng.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá thép hình Việt Nhật mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.