Thép hình U Trung Quốc đang trở thành một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng vì có giá cả hợp lý và chất lượng đáng tin cậy. Thép U Trung Quốc được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy sản xuất có công suất lớn, đảm bảo nguồn cung ổn định và đa dạng.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép hình U Trung Quốc chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt U Trung Quốc đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá sắt U Trung Quốc vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 10% trong hôm nay.
Tổng quan về thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc là một dòng thép nội địa của Trung Quốc, được sản xuất từ các nhà máy quy mô lớn tại Trung Quốc.
Thép U Trung Quốc đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, áp dụng quy trình sản xuất hiện đại và tiên tiến nhất, đảm bảo hiệu quả trong quá trình thi công Chính vì vậy, thép hình U Trung Quốc đang chiếm một thị phần lớn trong ngành thép tại Việt Nam.

Ưu điểm thép U Trung Quốc
Sắt hình U Trung Quốc được đánh giá cao với nhiều đặc điểm nổi bật:
- Có kết cấu thép đạt độ cứng cao, cho phép chịu lực vượt trội lên đến vài trăm tấn, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình.
- Không ảnh hưởng đến cấu trúc công trình trong trường hợp có động đất, sạt lở.
- Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt trong các điều kiện khắc nghiệt như nước biển và hóa chất.
- Công trình sử dụng sắt hình U Trung Quốc có tuổi thọ kéo dài từ 50 – 60 năm, đảm bảo sự bền bỉ và ổn định qua thời gian.
- Phù hợp với môi trường và thời tiết Việt Nam, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về điều kiện nhiệt đới và độ ẩm.
- Giá khá rẻ, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cao, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Nguồn hàng lớn và đa dạng, không bị thiếu hụt khi có nhu cầu, giúp đáp ứng tốt các yêu cầu của khách hàng.
Những ứng dụng sắt U Trung Quốc thường gặp
- Sắt hình U Trung Quốc được sử dụng rộng rãi trong ngành kiến trúc – xây dựng, như làm dầm thép, cột trụ, khung thép cho nhà dân, chung cư cao tầng, nhà xưởng, xí nghiệp quy mô lớn, và cao ốc.
- Thép hình U Trung Quốc còn được ứng dụng trong xây dựng cầu đường, làm khung cầu vượt, cầu qua sông,…
- Sử dụng trong các ngành công nghiệp như hóa chất, hóa dầu, chế biến thực phẩm, chế tạo máy móc cơ khí, thùng xe và khung xe.
Tham khảo bảng bảng giá thép hình – Liên hệ ngay CK 5%
Tiêu chuẩn và quy cách thép U Trung Quốc

Quý khách có thể tham khảo các thông số kỹ thuật, quy cách, mác thép, thành phần hóa học, đặc tính cơ lý và trọng lượng của sắt hình U Trung Quốc thông những thông tin sau đây từ Liki Steel.
1/ Tiêu chuẩn mác thép sắt U Trung Quốc
- Mác thép tiêu chuẩn: SS400, Q235B, S235JR, A36, GR.A, GR.B
- Tiêu chuẩn sản xuất: KD S3503, TCVN, ASTM, JIS G3101, GB/T 700, EN 10025-2, A131
- Độ dày tiêu chuẩn: 3mm – 24mm
- Chiều dài: 6m – 12m (tùy theo yêu cầu)
Tham khảo các quy cách thép hình U mới – chuẩn nhất hiện nay
2/ Đặc tính cơ lý thép hình U Trung Quốc
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | > 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | > 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | > 235 | 400 – 520 | 22 |
4/ Cấu tạo của sắt hình U Trung Quốc
Thành phần | Tỷ lệ (%) |
Carbon (C) | 0.12 – 0.22 |
Silicon (Si) | 0.17 – 0.37 |
Mangan (Mn) | 0.50 – 0.80 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.04 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05 |
Crom (Cr), Niken (Ni) | Thay đổi tùy theo mác thép và tiêu chuẩn |
5/ Bảng tra kích thước, trọng lượng thép U Trung Quốc
Quy Cách | Rộng bụng h (mm) | Cao cánh b (mm) | Dày bụng d (mm) | Khối lượng (kg/m) | Dung sai chiều cao(mm) | Dung sai chiều rộng(mm) | Dung sai khối lượng (mm) |
U80 | 80 | 40 | 4.0 | 7.05 | +/-1.5 | +/-1.5 | +3% – -5% |
U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U120 | 120 | 52 | 4.7 | 10.40 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
U200a | 200 | 80 | 5.2 | 19.80 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
U300 | 300 | 85 | 7.0 | 38.10 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
Các dòng sắt U Trung Quốc nhập khẩu
Trên thị trường hiện nay, sắt U Trung Quốc được chia thành 3 loại chính là sắt đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Các loại thép U Trung Quốc khác nhau về độ phủ bề mặt và tính chất bảo vệ.
1/ Sắt hình U đen Trung Quốc

Sắt U Trung Quốc đen có giá thành thường thấp hơn so với các loại thép khác, bề mặt trơn nhẵn và màu đen đặc trưng của thép.
Tuy sắt U đen Trung Quốc có độ cứng và độ bền vượt trội, nhưng điểm yếu của nó là khả năng chống rỉ sét không tốt. Do không có lớp phủ bảo vệ trên bề mặt, dễ bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường, đặc biệt là nước và không khí.
Vì vậy, trong môi trường ẩm ướt hay có tác động ăn mòn cao, cần sơn tĩnh điện hoặc áp dụng các biện pháp bảo vệ bề mặt khác để tránh hiện tượng rỉ sét.
2/ Thép hình U mạ kẽm Trung Quốc

Thép hình U Trung Quốc mạ kẽm có bề mặt sáng bóng màu bạc, cứng cáp, chắc chắn, chống chịu tốt và không bị ăn mòn, rỉ sét trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Do đó, giá sắt U Trung Quốc mạ kẽm luôn cao hơn giá thép đen.
Cập Nhật Bảng Giá Sắt U Mạ Kẽm Mới Nhất – Liên Hệ Ngay Ck 5%
3/ Thép U mạ kẽm nóng Trung Quốc

Dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng hiện đại tạo ra thép hình U Trung nhúng kẽm nóng Quốc với bề mặt sáng bóng, đồng đều và chất lượng tốt nhất trong 3 loại. Mặc dù giá thép hình U Trung Quốc nhúng kẽm nóng khá đắt, nhưng vẫn được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực lớn và tính thẩm mỹ cao.
Báo giá thép hình U Trung Quốc mới nhất, cập nhật 31/03/2025

Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt U Trung Quốc cập nhật mới nhất 03/2025 để quý khách tham khảo.
1/ Giá sắt U Trung Quốc U65, U80, U100, U140, U160, U180, U200
- Quy cách: 65×30 – 200×76 (mm)
- Trọng lượng: 29 – 220.8 (Kg/ cây 6m)
- Giá sắt U Trung Quốc dao động từ 356,000 – 2,712,000 (VNĐ/cây 6m)
Quy cách x Độ dày | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá sắt U Trung Quốc (VNĐ/kg) | Giá thép U Trung Quốc (VNĐ/cây 6m) |
Thép hình U65 x 30 x 3.0 | 29.0 | 12,000 | 356,000 |
Thép hình U80 x 40 x 4.0 | 42.3 | 12,000 | 523,000 |
Thép hình U100 x 46 x 4.5 | 51.5 | 12,000 | 643,000 |
Thép hình U140 x 52 x 4.8 | 62.4 | 12,000 | 772,000 |
Thép hình U140 x 58 x 4.9 | 73.8 | 12,000 | 912,000 |
Thép hình U150 x 75 x 6.5 | 223.2 | 12,000 | 2,741,000 |
Thép hình U160 x 64 x 5.0 | 85.2 | 12,000 | 1,045,000 |
Thép hình U180 x 74 x 5.1 | 208.8 | 12,000 | 2,567,000 |
Thép hình U200 x 76 x 5.2 | 220.8 | 12,000 | 2,712,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình U Trung Quốc trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm Liên hệ với Liki Steel để được báo giá chính xác nhất.
2/ Giá sắt U Trung Quốc có chênh lệch nhiều không?
Thép hình U Trung Quốc không chỉ có sự cạnh tranh về giá cả mà còn được ưa chuộng bởi chất lượng vượt trội. Nếu khách hàng cảm thấy lo ngại về chất lượng của thép U Trung Quốc, khách hàng có thể tìm hiểu về giá sắt chữ U của các thương hiệu trong nước hoặc các thương hiệu nhập khẩu khác, mang đến sự đa dạng và lựa chọn cho khách hàng, đồng thời đảm bảo tính chất lượng và hiệu suất của công trình xây dựng.
Đại lý bán thép U Trung Quốc chất lượng tại TPHCM
Là một đại lý cung cấp thép hình U Trung Quốc đầu tại Miền Nam, Liki Steel luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm uy tín và chất lượng nhất, với những ưu điểm nổi bật như:
- Có đầy đủ giấy chứng từ cam kết sản phẩm chính hãng.
- Giá thành tốt với nhiều chương trình khuyến mãi.
- Giao hàng nhanh chóng trong khu vực TPHCM.
- Tư vấn viên nhiệt tình, hoạt động 24/7.

Nếu khách hàng còn thắc mắc về giá sắt U Trung Quốc hoặc cần tìm mua thép hình U Trung Quốc chất lượng thì còn chần chờ gì mà không mau liên hệ đến hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và báo giá chính xác.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.