Thép hình U Á Châu đã có mặt trên thị trường hơn 15 năm, trở thành một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại sắt thép chất lượng. Với độ bền cao, chắc chắn cho mọi công trình, sắt hình U Á Châu đã được người dùng đặc biệt là các nhà thầu đánh giá cao.
Tôn Thép Liki Steel tự hào là một đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp sắt hình U Á Châu và các sản phẩm sắt khác. Chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ tận tâm là những cam kết mà Tôn Thép Liki Steel mang đến cho khách hàng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để tận hưởng những lợi ích và ưu đãi về sắt hình U Á Châu.
Tìm hiểu về thép hình U Á Châu
Thép hình U Á Châu là sản phẩm sản xuất bởi Công ty thép Á Châu. Thương hiệu đã có hơn 15 năm hoạt động và được đánh giá cao bởi đông đảo người sử dụng, đặc biệt là các nhà thầu. Công ty sở hữu một nhà máy lớn với diện tích rộng đến 2.5 hecta, tại Lô B6, KCN Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TPHCM.
Thép U Á Châu là lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu với chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ tận tâm, sắt hình U Á Châu là vật liệu phổ biến cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trong nước. Vậy thép hình Á Châu có ưu điểm gì nổi bật và được ứng dụng thế nào?

Ưu điểm nổi bật thép U Á Châu
Thép hình U Á Châu mang lại nhiều lợi ích, là một lựa chọn tốt cho khách hàng vì:
- Công suất nhà máy lên đến 60.000 tấn thép mỗi năm, đảm bảo đáp ứng số lượng lớn nhu cầu khách hàng.
- Nhà máy sản xuất thép U Á Châu đang không ngừng đầu tư vào trang thiết bị mới, tạo ra những thanh thép chất lượng tốt nhất.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, GOST, TCVN, BS, đảm bảo độ chắc chắn và cứng cáp.
- Có tính đàn hồi và độ dẻo dai, không bị biến dạng hay méo mó khi chịu va đập mạnh.
- Có lớp mạ kẽm chất lượng cao, giúp chống rỉ sét và không bị han gỉ trong điều kiện khắc nghiệt.
- Giá sắt U Á Châu được định mức phù hợp, hợp lý và phù hợp với mọi ứng dụng thực tế.
Sắt U Á Châu có vai trò thế nào trong đời sống?
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình U Á Châu:
- Xây dựng các cột móng trong các công trình dân dụng và công nghiệp, như nhà ở, cao ốc, nhà máy chế biến, nhà xưởng,…
- Làm dầm thép cho các công trình giao thông như cầu vượt, đường cao tốc, cầu cống,…
- Được sử dụng để làm thùng xe, khung xe, làm ban công, hàng rào, cổng cửa,…
- Sử dụng để làm các đồ nội thất như bàn, ghế, giường,…
- Vật liệu xây dựng các công trình công cộng như nhà ga, sân bay, trạm xe buýt,…
Tham khảo bảng bảng giá thép hình – Liên hệ ngay CK 5%
Tiêu chuẩn, quy cách sắt U Á Châu
Nghiên cứu các thông số kỹ thuật là rất quan trọng khi tìm kiếm một loại thép hình U Á Châu đáp ứng các tiêu chuẩn trong xây dựng. Dưới đây là một số thông tin về các thông số kỹ thuật của sắt U Á Châu mà Liki Steel tổng hợp để khách hàng tham khảo:

1/ Tiêu chuẩn sắt hình U Á Châu?
Mỗi sản phẩm thép hình U Á Châu khi đưa ra thị trường đều đáp ứng những thông số sau:
- Mác thép tiêu chuẩn Q235, A36, SS400,… theo tiêu chuẩn JIS G3192-1990, JIS G3101, SB410,…
- Chiều cao bụng: 50 – 380 (mm)
- Chiều cao cánh: 25 – 100 (mm)
- Chiều dài cây: 6 mét, 12 mét
Tham khảo các quy cách thép hình chữ U mới – chuẩn nhất hiện nay
2/ Đặc tính cơ lý thép hình U Á Châu
Mác thép | Thông số cơ lý sắt hình U Á Châu | |||
Nhiệt độ oC | YS Mpa | TS Mpa | % _ | |
A36 | – | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | – | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | – | ≥235 | 360-510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
3/ Barem trọng lượng, quy cách thép U Á Châu
- Kích thước: 80×40 – 300×85 (mm)
- Độ dày: 4.0 – 7.0 (mm)
- Khối lượng: 7.05 – 38.1 (Kg/m)
Quy cách | Rộng bụng h
(mm) |
Cao cánh b
(mm) |
Dày bụng d
(mm) |
Khối lượng
(kg/m) |
Dung sai cánh b
(mm) |
Dung sai bụng h
(mm) |
Dung sai khối lượng
lg (mm) |
Thép U80 | 80 | 40 | 4.0 | 07.05 | +/-1.5 | +/-1.5 | +3% – -5% |
Thép U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U120 | 120 | 52 | 4.7 | 10.40 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
Thép U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
Thép U200a | 200 | 80 | 5.2 | 19.80 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
Thép U300 | 300 | 85 | 7.0 | 38.10 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
Các loại thép U Á Châu phổ biến
Tại nhà máy thép Á Châu hiện nay, có ba loại thép hình U được sản xuất, bao gồm thép hình U Á Châu đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Mỗi loại thép có đặc tính riêng và ứng dụng tốt trong các môi trường và điều kiện khác nhau.
1/ Sắt hình U đen Á Châu

Thép hình U đen Á Châu không được mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn, nên dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc các tác nhân gây ăn mòn khác.
Để bảo vệ sắt hình U Á Châu đen khỏi rỉ sét và gia tăng tuổi thọ của sản phẩm, người sử dụng thường sơn một lớp sơn tĩnh điện lên bề mặt thép. Sơn tĩnh điện cung cấp một lớp chống ăn mòn hiệu quả, bảo vệ thép bên trong khỏi tác động của môi trường.
2/ Thép hình U mạ kẽm Á Châu

Thép hình U mạ kẽm điện phân Á Châu khắc phục nhược điểm của sắt hình U đen. Lớp phủ kẽm có tính trơ, không phản ứng với bất kỳ loại chất nào trong môi trường, từ đó ngăn chặn sự oxy hóa và rỉ sét của thép trong tự nhiên.
Tuy giá thép hình U mạ kẽm Á Châu thường cao hơn so với sắt U đen, nhưng đảm bảo độ bền và tính ổn định cho công trình trong thời gian dài.
Cập Nhật Bảng Giá Thép U Mạ Kẽm Mới Nhất – Liên Hệ Ngay Ck 5%
3/ Thép U mạ kẽm nhúng nóng Á Châu

Thép U mạ kẽm nhúng nóng Á Châu sử dụng một công nghệ mạ kẽm nhúng nóng hiện đại. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm việc nhúng thanh thép vào bể kẽm nóng ở nhiệt độ cao với thời gian phù hợp, đảm bảo kẽm được bao phủ toàn bộ bề mặt thép.
Lớp mạ kẽm nhúng nóng có độ bám dính cao hơn, cải thiện khả năng chống ăn mòn và bảo vệ thép tốt hơn so với các loại thép U Á Châu khác.
Báo giá thép hình U Á Châu mới nhất hôm nay 31/03/2025

Để đảm bảo mức giá tốt nhất, khách hàng nên nghiên cứu và so sánh giá sắt hình U Á Châu tại các đại lý khác nhau trên thị trường. Đồng thời, cũng cần xem xét chất lượng và dịch vụ đi kèm để đảm bảo sự lựa chọn hợp lý và đáng tin cậy cho công trình của mình.
Liki Steel xin cung cấp đến quý khách hàng bảng giá thép hình U Á Châu được cập nhật mới nhất thời điểm này.
1/ Giá thép U Á Châu U65, U100, U120, U150, U160, U180, U200, U400
- Quy cách: 65×30 – 400×100 (mm)
- Trọng lượng: 29 – 708 (Kg/cây)
- Giá sắt U Á Châu dao động từ 385.000 – 9.900.000 (VNĐ)
Quy cách thép U Á Châu | Độ dài | Trọng lượng (kg/cây) | Giá sắt U (VNĐ/cây) |
Thép hình U65 x 30 x 3.0 | 6m | 29.00 | 385.000 |
Thép hình U80 x 40 x 4.0 | 6m | 42.30 | 562.000 |
Thép hình U100 x 46 x 4.5 | 6m | 51.54 | 677.000 |
Thép hình U140 x 52 x 4.8 | 6m | 62.40 | 829.000 |
Thép hình U140 x 58 x 4.9 | 6m | 73.80 | 974.000 |
Thép hình U150 x 75 x 6.5 | 12m | 223.20 | 2.924.000 |
Thép hình U160 x 64 x 5.0 | 6m | 85.20 | 1.128.000 |
Thép hình U180 x 74 x 5.1 | 12m | 208.80 | 2.876.000 |
Thép hình U200 x 76 x 5.2 | 12m | 220.80 | 3.038.000 |
Thép hình U250 x 78 x 7.0 | 12m | 330.00 | 4.386.000 |
Thép hình U300 x 85 x 7.0 | 12m | 414.00 | 5.491.000 |
Thép hình U400 x 100 x 10.5 | 12m | 708.00 | 9.900.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được báo giá chi tiết.
2/ So sánh giá sắt U Á Châu với nhà máy khác
Mua thép U Á Châu chính hãng, đầy đủ ở đâu?
Công ty Liki Steel tự hào là đại lý cung cấp thép hình U Á Châu uy tín hàng đầu, mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chính hãng và chất lượng nhất cùng với những lợi ích vượt trội sau đây:
- Cam kết 100% hàng chính hãng với đầy đủ giấy chứng nhận.
- Giá rẻ hơn so với thị trường cùng với nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
- Miễn phí vận chuyển khu vực TPHCM, hỗ trợ 50% với các khu vực phía Nam.
- Đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ nhiệt tình.

Khách hàng còn thắc mắc gì về giá sắt U Á Châu hoặc cần tìm mua thép hình U Á Châu giá tốt còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn và báo giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.