Tham khảo bảng giá thép hình Quang Thắng mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Thép hình Quang Thắng rất đa dạng về hình dáng và có thiết kế vững chắc, bền bỉ, và khả năng chịu lực và tải trọng cao. Vì vậy, giá thép hình Quang Thắng chiếm vị trí và ưu thế lớn trên thị trường xây dựng. Tuy nhiên, để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái gây ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình, người tiêu dùng cần nắm vững thông tin về đặc điểm, giá cả và nhà cung cấp uy tín.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình Quang Thắng chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hình Quang Thắng đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hình Quang Thắng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá thép hình V Quang Thắng dưới đây được cập nhật 18/04/2025. Tôn Thép Liki Steel đảm bảo giá thép hình Quang Thắng mới nhất, giá cập nhật theo thị trường.
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | KG/CÂY | THÉP V ĐEN (VNĐ/cây) | THÉP V MẠ KẼM (VNĐ/cây) | THÉP V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG (VNĐ/cây) |
V63*63 | 3.00 | 21.00 | 239,000 | 319,000 | 453,000 |
3.50 | 23.00 | 262,000 | 349,000 | 497,000 | |
3.80 | 24.00 | 273,000 | 364,000 | 518,000 | |
4.00 | 25.00 | 285,000 | 380,000 | 541,000 | |
4.30 | 26.00 | 296,000 | 395,000 | 564,000 | |
4.50 | 27.00 | 307,000 | 410,000 | 570,000 | |
4.80 | 28.00 | 319,000 | 425,000 | 591,000 | |
5.00 | 29.00 | 330,000 | 440,000 | 612,000 | |
5.50 | 30.00 | 342,000 | 456,000 | 633,000 | |
6.00 | 31.00 | 353,000 | 471,000 | 655,000 | |
V70*70 | 5.00 | 32.00 | 373,000 | 495,000 | 685,000 |
6.00 | 37.00 | 432,000 | 572,000 | 792,000 | |
7.00 | 42.00 | 490,000 | 650,000 | 899,000 | |
8.00 | 48.00 | 560,000 | 743,000 | 1,028,000 | |
V75*75 | 5.00 | 34.00 | 397,000 | 526,000 | 672,000 |
6.00 | 39.00 | 455,000 | 603,000 | 770,000 | |
7.00 | 46.00 | 537,000 | 712,000 | 909,000 | |
8.00 | 52.00 | 607,000 | 805,000 | 1,027,000 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | 502,000 | 662,000 | 842,000 |
7.00 | 48.00 | 574,000 | 757,000 | 962,000 | |
8.00 | 56.00 | 670,000 | 882,000 | 1,123,000 | |
V90*90 | 7.00 | 56.00 | 670,000 | 882,000 | 1,123,000 |
8.00 | 62.00 | 742,000 | 977,000 | 1,243,000 | |
9.00 | 70.00 | 837,000 | 1,103,000 | 1,404,000 | |
V100*100 | 7.00 | 62.00 | 742,000 | 977,000 | 1,243,000 |
8.00 | 67.00 | 802,000 | 1,056,000 | 1,344,000 | |
10.00 | 84.00 | 1,005,000 | 1,324,000 | 1,684,000 | |
10.00 | 90.00 | 1,077,000 | 1,419,000 | 1,805,000 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1,089,000 | 1,424,000 | 1,803,000 |
10.00 | 109.20 | 1,348,000 | 1,763,000 | 2,233,000 | |
12.00 | 130.20 | 1,608,000 | 2,102,000 | 2,662,000 | |
V125*125 | 10.00 | 114.78 | 1,417,000 | 1,853,000 | 2,347,000 |
12.00 | 136.20 | 1,682,000 | 2,199,000 | 2,785,000 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | 1,466,000 | 1,918,000 | 2,429,000 |
12.00 | 140.40 | 1,733,000 | 2,267,000 | 2,870,000 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | 1,900,000 | 2,553,000 | 3,182,000 |
12.00 | 163.98 | 2,258,000 | 2,881,000 | 3,592,000 | |
15.00 | 201.60 | 2,776,000 | 3,543,000 | 4,416,000 |
Cập Nhật Bảng Giá Thép V Quang Thắng Mới Nhất – Liên Hệ Ngay CK 5%
Xin lưu ý báo giá thép hình Quang Thắng có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Liki Steel để có báo giá thép hình Quang Thắng mới nhất và chính xác nhất.
Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:
Thép Quang Thắng là một loại thép được cung cấp bởi Công ty TNHH Thép Quang Thắng, một đơn vị thành lập từ năm 2004. Qua nhiều năm hoạt động, không ngừng cải tiến và phát triển để nâng cao năng suất sản xuất và chất lượng sản phẩm, nhằm mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng.
Dây chuyền luyện phôi thép hình Quang Thắng đã thành công trong việc tạo ra những thỏi phôi thép chất lượng hàng đầu, đảm bảo đầy đủ các thành phần hóa học và tính chất cơ lí phù hợp với các mác phôi theo các tiêu chuẩn đảm bảo. Qua quá trình cán nóng liên tục với tốc độ cao, các phôi từ dây chuyền đúc được chuyển thành những sản phẩm thép linh hoạt, bền bỉ và có bề mặt sáng đẹp.
Các sản phẩm thép hình Quang Thắng đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ cứng, độ bền, khả năng đục, khoan, và dập. Chất lượng của những sản phẩm này, kết hợp với thái độ phục vụ chu đáo và chuyên nghiệp, đã giúp thép hình Quang Thắng ngày càng củng cố vị thế trên thị trường và nhận được sự quan tâm và tin tưởng từ phía khách hàng.
Sắt hình Quang Thắng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực thực tế, bao gồm xây dựng, công nghiệp và ngành giao thông. Dưới đây là một số ứng dụng thực tế của sắt hình Quang Thắng:
Thép hình Quang Thắng cũng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như sản xuất nội thất, thiết kế kiến trúc, trang trí nội ngoại thất và xây dựng hệ thống giàn giáo,…
Thông số kỹ thuật của thép hình V Quang Thắng có thể khác nhau tùy theo từng loại cụ thể và tiêu chuẩn chất lượng. Tuy nhiên, dưới đây là một số thông số chung thường được sử dụng cho thép hình V Quang Thắng.
Quy cách (Kích thước x Độ dày) | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3.5ly | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x 5ly | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7.0ly | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8.0ly | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8.0ly | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9.0ly | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10.0ly | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x 15ly | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 44.0 | 264.0 |
V 175 x 175 x 12ly | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 54.0 | 324.0 |
V 200 x 200 x 20ly | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x 25ly | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 128.0 | 768.0 |
Tra Cứu Bảng Kích Thước Thép Hình Mới – Đầy Đủ
Thép hình Quang Thắng đa dạng với nhiều loại quy cách và kích thước, từ nhỏ nhất đến lớn nhất, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong công trình xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Thép hình đen Quang Thắng được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất, không mạ thêm lớp kim loại ngoài. Nhờ đó, sản phẩm giữ được những ưu điểm đặc trưng của thép carbon nguyên chất với khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt và dễ dàng tạo hình, và có màu sắc đặc trưng là màu đen.
Phương pháp mạ kẽm điện phân đã được áp dụng trong một thời gian dài nhằm bảo vệ lớp kim loại bên trong khỏi hiện tượng bào mòn và gỉ sét. Thép hình Quang Thắng được mạ kẽm với đặc điểm vượt trội là khả năng bám dính cao. Thường thì, quá trình mạ kẽm được thực hiện bằng phương pháp phun mạ lạnh.
Tham Khảo Bảng Giá Các Loại Thép Hình Mạ Kẽm Mới Nhất
Mặc dù quá trình mạ kẽm điện phân bao phủ lớp bề mặt bên ngoài, nhưng không thể hoàn toàn bảo vệ được mặt trong của thép.
Phương pháp áp dụng công nghệ cao trong quá trình mạ kẽm nhúng nóng thép hình Quang Thắng giúp sản phẩm có độ bền cao, ứng dụng tốt trong mọi điều kiện môi trường.
Trước khi đưa vào quá trình mạ kẽm nhúng nóng, thép cần trải qua nhiều bước làm sạch khác nhau. Quá trình làm sạch này rất quan trọng, vì bề mặt nguyên liệu cần được làm sạch hoàn toàn để đảm bảo khả năng bám dính của lớp mạ kẽm. Nếu không làm sạch đúng cách, sản phẩm có thể bị xù xì.
Thời gian nhúng vào chất kẽm cũng cần được kiểm soát chính xác. Nếu thời gian nhúng quá lâu, bề mặt sẽ được phủ một lớp mạ quá dày, làm giảm tính thẩm mỹ và tuổi thọ của sản phẩm. Sau khi lấy ra khỏi chất kẽm, sản phẩm được nhúng vào bể nước tràn để làm nguội trước khi hoàn thiện.
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng Quang Thắng có bề mặt sáng bóng, độ bền cao và ít bị ăn mòn, ngay cả trong môi trường axit. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng cũng có khả năng chống lại tác động của nước biển và một số loại axit khác.
Liki Steel tự hào là đơn vị hàng đầu trong việc phân phối thép hộp chính hãng của Quang Thắng. Tôn Thép Liki Steel tin tưởng vào những lợi thế nổi bật mà chúng tôi mang lại, bao gồm:
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình Quang Thắng chất lượng và đảm bảo uy tín, hãy liên hệ với Liki Steel qua hotline để được giảm giá 5% ngay trong hôm nay.