Thép hình Quang Thắng rất đa dạng về hình dáng và có thiết kế vững chắc, bền bỉ, và khả năng chịu lực và tải trọng cao. Vì vậy, giá thép hình Quang Thắng chiếm vị trí và ưu thế lớn trên thị trường xây dựng. Tuy nhiên, để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái gây ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình, người tiêu dùng cần nắm vững thông tin về đặc điểm, giá cả và nhà cung cấp uy tín. 

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình Quang Thắng chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hình Quang Thắng đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hình Quang Thắng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.

Bảng báo giá thép hình Quang Thắng cập nhật 16/04/2025

Tham khảo bảng giá thép hình Quang Thắng mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Tham khảo bảng giá thép hình Quang Thắng mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%

Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá thép hình V Quang Thắng dưới đây được cập nhật 16/04/2025. Tôn Thép Liki Steel đảm bảo giá thép hình Quang Thắng mới nhất, giá cập nhật theo thị trường.

Bảng giá thép hình V Quang Thắng

  • Độ dày thép: 3 ly đến 15 ly
  • Chiều dài mỗi cây thép: 6 mét 
  • Giá 1 cây thép hình từ 453.000 – 4.416.000 VNĐ/cây (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
QUY CÁCH (mm) ĐỘ DÀY (mm) KG/CÂY THÉP V ĐEN (VNĐ/cây) THÉP V MẠ KẼM (VNĐ/cây) THÉP V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG (VNĐ/cây)
V63*63 3.00 21.00 239,000 319,000 453,000
3.50 23.00 262,000 349,000 497,000
3.80 24.00 273,000 364,000 518,000
4.00 25.00 285,000 380,000 541,000
4.30 26.00 296,000 395,000 564,000
4.50 27.00 307,000 410,000 570,000
4.80 28.00 319,000 425,000 591,000
5.00 29.00 330,000 440,000 612,000
5.50 30.00 342,000 456,000 633,000
6.00 31.00 353,000 471,000 655,000
V70*70 5.00 32.00 373,000 495,000 685,000
6.00 37.00 432,000 572,000 792,000
7.00 42.00 490,000 650,000 899,000
8.00 48.00 560,000 743,000 1,028,000
V75*75 5.00 34.00 397,000 526,000 672,000
6.00 39.00 455,000 603,000 770,000
7.00 46.00 537,000 712,000 909,000
8.00 52.00 607,000 805,000 1,027,000
V80*80 6.00 42.00 502,000 662,000 842,000
7.00 48.00 574,000 757,000 962,000
8.00 56.00 670,000 882,000 1,123,000
V90*90 7.00 56.00 670,000 882,000 1,123,000
8.00 62.00 742,000 977,000 1,243,000
9.00 70.00 837,000 1,103,000 1,404,000
V100*100 7.00 62.00 742,000 977,000 1,243,000
8.00 67.00 802,000 1,056,000 1,344,000
10.00 84.00 1,005,000 1,324,000 1,684,000
10.00 90.00 1,077,000 1,419,000 1,805,000
V120*120 8.00 88.20 1,089,000 1,424,000 1,803,000
10.00 109.20 1,348,000 1,763,000 2,233,000
12.00 130.20 1,608,000 2,102,000 2,662,000
V125*125 10.00 114.78 1,417,000 1,853,000 2,347,000
12.00 136.20 1,682,000 2,199,000 2,785,000
V130*130 10.00 118.80 1,466,000 1,918,000 2,429,000
12.00 140.40 1,733,000 2,267,000 2,870,000
V150*150 10.00 138.00 1,900,000 2,553,000 3,182,000
12.00 163.98 2,258,000 2,881,000 3,592,000
15.00 201.60 2,776,000 3,543,000 4,416,000

Cập Nhật Bảng Giá Thép V Quang Thắng Mới Nhất – Liên Hệ Ngay CK 5%

Lưu ý bảng giá thép hình Quang Thắng

Xin lưu ý báo giá thép hình Quang Thắng có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Liki Steel để có báo giá thép hình Quang Thắng mới nhất và chính xác nhất.

So sánh bảng giá thép hình Quang Thắng với các loại thép hình khác

Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:

Thép hình Quang Thắng là gì?

Thép Quang Thắng là một loại thép được cung cấp bởi Công ty TNHH Thép Quang Thắng
Thép Quang Thắng là một loại thép được cung cấp bởi Công ty TNHH Thép Quang Thắng,

Thép Quang Thắng là một loại thép được cung cấp bởi Công ty TNHH Thép Quang Thắng, một đơn vị thành lập từ năm 2004. Qua nhiều năm hoạt động, không ngừng cải tiến và phát triển để nâng cao năng suất sản xuất và chất lượng sản phẩm, nhằm mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng. 

1/ Tại sao nên dùng thép hình Quang Thắng

Dây chuyền luyện phôi thép hình Quang Thắng đã thành công trong việc tạo ra những thỏi phôi thép chất lượng hàng đầu, đảm bảo đầy đủ các thành phần hóa học và tính chất cơ lí phù hợp với các mác phôi theo các tiêu chuẩn đảm bảo. Qua quá trình cán nóng liên tục với tốc độ cao, các phôi từ dây chuyền đúc được chuyển thành những sản phẩm thép linh hoạt, bền bỉ và có bề mặt sáng đẹp.

Các sản phẩm thép hình Quang Thắng đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ cứng, độ bền, khả năng đục, khoan, và dập. Chất lượng của những sản phẩm này, kết hợp với thái độ phục vụ chu đáo và chuyên nghiệp, đã giúp thép hình Quang Thắng ngày càng củng cố vị thế trên thị trường và nhận được sự quan tâm và tin tưởng từ phía khách hàng.

2/ Ứng dụng sắt hình Quang Thắng thực tế

Sắt hình Quang Thắng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực thực tế, bao gồm xây dựng, công nghiệp và ngành giao thông. Dưới đây là một số ứng dụng thực tế của sắt hình Quang Thắng:

  • Xây dựng công trình: Sắt hình Quang Thắng được sử dụng để xây dựng các công trình như nhà ở, tòa nhà cao tầng, cầu đường, nhà máy, nhà xưởng, và các công trình dân dụng khác. Với tính chất dẻo dai, bền bỉ và khả năng chịu lực tốt, sắt hình Quang Thắng đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.
  • Công nghiệp: Thép hình Quang Thắng sử dụng trong các ngành công nghiệp như cơ khí, ô tô, đóng tàu và năng lượng. Chúng được sử dụng để làm khung sườn, bộ phận cơ khí, kết cấu máy móc, và hệ thống ống dẫn trong các quy trình sản xuất và vận hành.
  • Giao thông: Sắt hình Quang Thắng cũng được ứng dụng trong ngành giao thông, bao gồm cầu, cống, đường ray, đường sắt và cơ sở hạ tầng giao thông khác. Sắt hình Quang Thắng cung cấp độ cứng và độ bền cần thiết để đảm bảo an toàn và khả năng chịu tải trọng của các công trình giao thông.

Thép hình Quang Thắng cũng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như sản xuất nội thất, thiết kế kiến trúc, trang trí nội ngoại thất và xây dựng hệ thống giàn giáo,…

Thông số kỹ thuật thép hình V Quang Thắng 

Thông số kỹ thuật của thép hình V Quang Thắng có thể khác nhau tùy theo từng loại cụ thể và tiêu chuẩn chất lượng. Tuy nhiên, dưới đây là một số thông số chung thường được sử dụng cho thép hình V Quang Thắng.

1/ Thành phần hóa học

Thành phần hóa học thép hình Quang Thắng
Thành phần hóa học thép hình Quang Thắng

2/ Tính chất vật lý, hóa học

Đặc tính cơ lý thép hình Quang Thắng
Đặc tính cơ lý thép hình Quang Thắng

3/ Barem trọng lượng, quy cách thép hình V Quang Thắng

Quy cách (Kích thước x Độ dày) kg/m kg/cây
V 25 x 25 x 2.5ly 0.92 5.5
V 25 x 25 x 3ly 1.12 6.7
V 30 x 30 x 2.0ly 0.83 5.0
V 30 x 30 x 2.5ly 0.92 5.5
V 30 x 30 x 3ly 1.25 7.5
V 30 x 30 x 3ly 1.36 8.2
V 40 x 40 x 2ly 1.25 7.5
V 40 x 40 x 2.5ly 1.42 8.5
V 40 x 40 x 3ly 1.67 10.0
V 40 x 40 x 3.5ly 1.92 11.5
V 40 x 40 x 4ly 2.08 12.5
V 40 x 40 x 5ly 2.95 17.7
V 45 x 45 x 4ly 2.74 16.4
V 45 x 45 x 5ly 3.38 20.3
V 50 x 50 x 3ly 2.17 13.0
V 50 x 50 x 3.5ly 2.50 15.0
V 50 x 50 x 4ly 2.83 17.0
V 50 x 50 x 4.5ly 3.17 19.0
V 50 x 50 x 5ly 3.67 22.0
V 60 x 60 x 4ly 3.68 22.1
V 60 x 60 x 5ly 4.55 27.3
V 60 x 60 x 6ly 5.37 32.2
V 63 x 63 x 4ly 3.58 21.5
V 63 x 63 x 5ly 4.50 27.0
V 63 x 63 x 6ly 4.75 28.5
V 65 x 65 x 5ly 5.00 30.0
V 65 x 65 x 6ly 5.91 35.5
V 65 x 65 x 8ly 7.66 46.0
V 70 x 70 x 5.0ly 5.17 31.0
V 70 x 70 x 6.0ly 6.83 41.0
V 70 x 70 x 7ly 7.38 44.3
V 75 x 75 x 4.0ly 5.25 31.5
V 75 x 75 x 5.0ly 5.67 34.0
V 75 x 75 x 6.0ly 6.25 37.5
V 75 x 75 x 7.0ly 6.83 41.0
V 75 x 75 x 8.0ly 8.67 52.0
V 75 x 75 x 9ly 9.96 59.8
V 75 x 75 x 12ly 13.00 78.0
V 80 x 80 x 6.0ly 6.83 41.0
V 80 x 80 x 7.0ly 8.00 48.0
V 80 x 80 x 8.0ly 9.50 57.0
V 90 x 90 x 6ly 8.28 49.7
V 90 x 90 x 7.0ly 9.50 57.0
V 90 x 90 x 8.0ly 12.00 72.0
V 90 x 90 x 9ly 12.10 72.6
V 90 x 90 x 10ly 13.30 79.8
V 90 x 90 x 13ly 17.00 102.0
V 100 x 100 x 7ly 10.48 62.9
V 100 x 100 x 8.0ly 12.00 72.0
V 100 x 100 x 9.0ly 13.00 78.0
V 100 x 100 x 10.0ly 15.00 90.0
V 100 x 100 x 12ly 10.67 64.0
V 100 x 100 x 13ly 19.10 114.6
V 120 x 120 x 8ly 14.70 88.2
V 120 x 120 x 10ly 18.17 109.0
V 120 x 120 x 12ly 21.67 130.0
V 120 x 120 x 15ly 21.60 129.6
V 120 x 120 x 18ly 26.70 160.2
V 130 x 130 x 9ly 17.90 107.4
V 130 x 130 x 10ly 19.17 115.0
V 130 x 130 x 12ly 23.50 141.0
V 130 x 130 x 15ly 28.80 172.8
V 150 x 150 x 10ly 22.92 137.5
V 150 x 150 x 12ly 27.17 163.0
V 150 x 150 x 15ly 33.58 201.5
V 150 x 150 x 18ly 39.8 238.8
V 150 x 150 x 19ly 41.9 251.4
V 150 x 150 x 20ly 44.0 264.0
V 175 x 175 x 12ly 31.8 190.8
V 175 x 175 x 15ly 39.4 236.4
V 200 x 200 x 15ly 45.3 271.8
V 200 x 200 x 16ly 48.2 289.2
V 200 x 200 x 18ly 54.0 324.0
V 200 x 200 x 20ly 59.7 358.2
V 200 x 200 x 24ly 70.8 424.8
V 200 x 200 x 25ly 73.6 441.6
V 200 x 200 x 26ly 76.3 457.8
V 250 x 250 x 25ly 93.7 562.2
V 250 x 250 x 35ly 128.0 768.0

Tra Cứu Bảng Kích Thước Thép Hình Mới – Đầy Đủ

Các loại loại thép hình Quang Thắng

Thép hình Quang Thắng đa dạng với nhiều loại quy cách và kích thước, từ nhỏ nhất đến lớn nhất, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong công trình xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

1/ Sắt hình đen Quang Thắng

Sắt hình đen Quang Thắng
Sắt hình đen Quang Thắng

Thép hình đen Quang Thắng được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất, không mạ thêm lớp kim loại ngoài. Nhờ đó, sản phẩm giữ được những ưu điểm đặc trưng của thép carbon nguyên chất với khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt và dễ dàng tạo hình, và có màu sắc đặc trưng là màu đen.

2/ Thép hình mạ kẽm Quang Thắng

Phương pháp mạ kẽm điện phân đã được áp dụng trong một thời gian dài nhằm bảo vệ lớp kim loại bên trong khỏi hiện tượng bào mòn và gỉ sét. Thép hình Quang Thắng được mạ kẽm với đặc điểm vượt trội là khả năng bám dính cao. Thường thì, quá trình mạ kẽm được thực hiện bằng phương pháp phun mạ lạnh.

Tham Khảo Bảng Giá Các Loại Thép Hình Mạ Kẽm Mới Nhất

Mặc dù quá trình mạ kẽm điện phân bao phủ lớp bề mặt bên ngoài, nhưng không thể hoàn toàn bảo vệ được mặt trong của thép.

3/ Thép hình mạ kẽm nhúng nóng Quang Thắng

Phương pháp áp dụng công nghệ cao trong quá trình mạ kẽm nhúng nóng thép hình Quang Thắng giúp sản phẩm có độ bền cao, ứng dụng tốt trong mọi điều kiện môi trường. 

Trước khi đưa vào quá trình mạ kẽm nhúng nóng, thép cần trải qua nhiều bước làm sạch khác nhau. Quá trình làm sạch này rất quan trọng, vì bề mặt nguyên liệu cần được làm sạch hoàn toàn để đảm bảo khả năng bám dính của lớp mạ kẽm. Nếu không làm sạch đúng cách, sản phẩm có thể bị xù xì.

Thời gian nhúng vào chất kẽm cũng cần được kiểm soát chính xác. Nếu thời gian nhúng quá lâu, bề mặt sẽ được phủ một lớp mạ quá dày, làm giảm tính thẩm mỹ và tuổi thọ của sản phẩm. Sau khi lấy ra khỏi chất kẽm, sản phẩm được nhúng vào bể nước tràn để làm nguội trước khi hoàn thiện.

Thép hình mạ kẽm nhúng nóng Quang Thắng có bề mặt sáng bóng, độ bền cao và ít bị ăn mòn, ngay cả trong môi trường axit. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng cũng có khả năng chống lại tác động của nước biển và một số loại axit khác.

Nhà cung cấp thép hình Quang Thắng uy tín

Liki Steel - Nhà cung cấp thép hình Quang Thắng uy tín
Liki Steel – Nhà cung cấp thép hình Quang Thắng uy tín

Liki Steel tự hào là đơn vị hàng đầu trong việc phân phối thép hộp chính hãng của Quang Thắng. Tôn Thép Liki Steel tin tưởng vào những lợi thế nổi bật mà chúng tôi mang lại, bao gồm:

  • Chúng tôi cung cấp thép hình Quang Thắng chính hãng từ các nhà máy uy tín, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao.
  • Liki Steel mang đến một loạt các loại thép hình Quang Thắng với đa dạng kích thước, độ dày và chất liệu, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của khách hàng.
  • Cam kết cung cấp dịch vụ tận tâm, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm, tư vấn kỹ thuật và đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
  • Giá cả cạnh tranh và hợp lý cho thép hình Quang Thắng, đảm bảo sự tiết kiệm và hiệu quả kinh tế cho khách hàng.

Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình Quang Thắng chất lượng và đảm bảo uy tín, hãy liên hệ với Liki Steel qua hotline để được giảm giá 5% ngay trong hôm nay.

Trả lời