Thép hình Posco Vina là loại thép hình chất lượng cao, sản xuất bởi công ty POSCO Vietnam. Có những ưu điểm nổi bật như chất lượng cao, đa dạng và linh hoạt về kích thước và hình dạng, độ bền và khả năng chịu tải cao, tiết kiệm vật liệu và công sức thi công, và bảo vệ môi trường. Thép hình Posco Vina thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp.
Tôn Thép Liki Steel chuyên cung cấp những sản phẩm thép hình Posco Vina chính hãng sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng nhất. Liên hệ ngay với Tôn Thép Liki Steel để được tư vấn và nhận báo giá thép hình Posco Vina mới nhất hôm nay.
Bảng báo giá thép hình Posco Vina hôm nay 15/10/2025

Sau đây Liki Steel xin cung cấp đến quý khách hàng bảng giá thép hình Posco Vina chi tiết bao gồm thép hình chữ I Posco Vina và thép hình chữ H Posco Vina:
1/ Bảng giá thép I Posco Vina
- Quy cách: 7 - 24 (ly)
- Trọng lượng: 14 - 185 (kg/m)
- Giá thép hình I Posco Vina dao động từ 582.640 - 21.000.000 (vnđ/cây)
Quy cách | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng cây 6m (Kg/m) | Giá thép I 6m (vnđ) |
Thép hình I100 x 55 x 3.6 | 6.72 | 40.32 | 582,640 |
Thép hình I100 x 55 x 3.6 | 6.72 | 40.32 | 590,704 |
Thép hình I100 x 53 x 3.3 | 7.21 | 43.26 | 668,530 |
Thép hình I120 x 64 x 3.8 | 8.36 | 50.16 | 710,272 |
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | 84.00 | 1,176,000 |
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | 84.00 | 1,201,200 |
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.20 | 109.20 | 1,561,560 |
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.20 | 109.20 | 1,594,320 |
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | 127.80 | 1,827,540 |
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | 127.80 | 1,865,880 |
Thép hình I248 x 124 x 5 x 8 | 25.70 | 154.20 | 2,205,060 |
Thép hình I248 x 124 x 5 x 8 | 25.70 | 154.20 | 2,251,320 |
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | 177.60 | 2,539,680 |
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | 177.60 | 2,592,960 |
Thép hình I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32.00 | 192.00 | 2,764,800 |
Thép hình I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32.00 | 192.00 | 2,822,400 |
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | 220.20 | 3,170,880 |
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | 220.20 | 3,236,940 |
Thép hình I346 x 174 x 6 x 9 | 41.40 | 248.40 | 3,576,960 |
Thép hình I350 x 175 x 7 x 10 | 49.60 | 297.60 | 4,285,440 |
Thép hình I350 x 175 x 7 x 10 | 49.60 | 297.60 | 4,374,720 |
Thép hình I396 x 199 x 7 x 11 | 56.60 | 339.60 | 5,060,040 |
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | 396.00 | 5,742,000 |
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | 396.00 | 5,900,400 |
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14 | 76.00 | 456.00 | 6,794,400 |
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16 | 89.60 | 537.60 | 8,010,240 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 | 106.00 | 636.00 | 9,667,200 |
Thép hình I700 x 300 x 13 x 18 | 185.00 | 1110.00 | 16,539,000 |
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 | 210.00 | 1260.00 | 20,538,000 |
Tham khảo bảng giá các loại thép hình phổ biến hiện nay - Liên hệ ngay CK 5%
2/ Bảng giá thép H Posco Vina
- Quy cách: 8 ly - 18 ly
- Trọng lượng: 17,2 - 124 (kg/m)
- Giá thép hình H Posco Vina dao động từ 18.145 - 11.000.000 (vnđ/cây)
Quy cách thép hình chữ H Posco | Barem (kg/m) | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá Cây 6m (vnđ) |
100x100x6x8 | 17.20 | 18,145 | 1,872,384 |
125x125x6.5x9 | 23.80 | 18,145 | 2,577,868 |
148x100x6x9 | 21.70 | 18,145 | 2,298,999 |
150x150x7x10 | 31.50 | 18,145 | 3,361,388 |
194x150x6x9 | 30.60 | 18,145 | 3,175,484 |
200x200x8x12 | 49.90 | 18,145 | 5,256,810 |
244x175x7x11 | 44.10 | 18,145 | 4,768,635 |
250x250x9x14 | 72.40 | 18,145 | 7,270,636 |
294x200x8x12 | 56.80 | 18,145 | 5,859,577 |
300x300x10x15 | 94.00 | 18,145 | 9,684,540 |
350x350x12x19 | 137.00 | 18,145 | 14,169,840 |
340x250x9x14 | 79.70 | 18,145 | 8,654,098 |
390x300x10x16 | 107.00 | 18,145 | 11,649,872 |
400x400x13x21 | 172.00 | Liên hệ | Liên hệ |
440x300x11x18 | 124.00 | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá phía trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường, khách hàng cần báo giá chính xác vui lòng liên hệ với Liki Steel để được hỗ trợ và tư vấn.
So sánh bảng giá thép hình Posco Vina với các loại thép hình khác
Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:
Tổng quan thép hình Posco Vina

Posco Vina là một thương hiệu thép hàng đầu, với mức đầu tư trên 600 triệu USD vào trang thiết bị nhà máy sản xuất. Mỗi năm, nhà máy thép Posco Vina cung cấp ra thị trường 1 triệu tấn thép hình, thép hộp, thép cuộn và các sản phẩm VLXD khác. Với trang thiết bị công nghệ hiện đại, các sản phẩm thép của Posco Vina, đặc biệt là thép H, đáp ứng được chuẩn chất lượng quốc tế.
1/ Công ty thép Posco SS Vina
POSCO Vina là một công ty liên doanh giữa Tập đoàn POSCO và Tổng công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL). Công ty hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thép tại Khu công nghiệp Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam. Qua hơn 10 năm xây dựng và phát triển không ngừng, thép Posco đã nhanh chóng vươn lên vị trí top 10 thương hiệu sản xuất thép uy tín và chiếm thị phần lớn trên thị trường Việt Nam.
2/ Đặc điểm thép hình Posco Vina
Mỗi thương hiệu đều có những điểm mạnh riêng để tăng tính cạnh tranh và thép hình Posco Vina cũng không ngoại lệ. Dưới đây là một số ưu điểm của sắt hình Posco Vina:
- Thép hình Posco Vina được thiết kế để có khả năng cân bằng ổn định và chịu được tải trọng lớn, giúp nó phù hợp cho các công trình xây dựng có yêu cầu về độ bền và khả năng chịu lực.
- Sắt hình Posco Vina tuân thủ các quy cách chuẩn và có sai số thấp, đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng cao trong sản phẩm.
- Có kết cấu chắc chắn và cứng cáp, giúp nó chịu được tải trọng lớn và tạo ra các cấu trúc xây dựng ổn định và an toàn.
- Được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, ít tạp chất. Điều này đảm bảo sự đồng nhất và độ bền của sản phẩm.
- Có sẵn trong nhiều kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng.
- Được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, từ một nhà máy quy mô lớn, đảm bảo chất lượng và nguồn cung dồi dào cho khách hàng.
- Có khả năng chống chịu tốt trong mọi loại môi trường và thời tiết, đảm bảo độ bền và ổn định của cấu trúc xây dựng.
- Giá cả phải chăng và hợp lý, phù hợp với nhiều chi tiết công trình và giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
3/ Ứng dụng thép hình Posco Vina
Thép hình Posco Vina được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau đây:
- Được sử dụng trong việc xây dựng các nền móng cho các công trình dân dụng và thương mại. Với khả năng chịu tải trọng lớn, giúp tạo ra các nền móng cứng cáp và ổn định.
- Là vật liệu chủ đạo trong xây dựng khung thép cho các công trình nhà tiền chế, cầu cống và mái hiên, có tính chất cơ học tốt và khả năng chịu lực cao, giúp tạo ra các khung thép vững chắc và bền bỉ.
- Được sử dụng trong việc thiết kế các đòn bẩy và cán cân. Với tính chất cơ học ổn định và khả năng chịu lực cao, đáp ứng được yêu cầu về độ bền và độ chính xác trong việc cân bằng và đo lường.
- Sử dụng trong xây dựng các cột thu sóng và tháp truyền hình, có khả năng chịu lực tốt và ổn định, đảm bảo tính an toàn và độ tin cậy của các công trình viễn thông.
- Ứng dụng trong việc tạo ra các khung kệ tủ, bàn ghế, lan can, cầu thang và hàng rào, độ bền cao và tính ổn định của sản phẩm giúp tạo ra các bộ phận cơ khí và cấu trúc nội ngoại thất chắc chắn và đẹp mắt.
Các loại thép hình Posco Vina
Thép hình Posco Vina được sử dụng phổ biến trên thị trường với nhiều hình dạng, kích thước đa dạng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng bao gồm: Thép hình chữ H và thép hình chữ I.Thép cọc cừ, Phôi Billet, phôi Beams Blank, phôi Bloom.
Mỗi một loại thép hình Posco Vina đều được áp dụng một quy cách và quy định riêng biệt đảm bảo chất lượng cho công trình xây dựng. Hai loại thép phổ biến nhất hiện nay là: Thép hình chữ H và thép hình chữ I.
- Thép hình chữ H: có hình dạng tương tự như chữ "H" trong bảng chữ cái, có hai thành phần chính: một thanh ngang (thanh trên) và hai thanh dọc (thanh dưới) được kết nối với nhau thông qua các cột dọc, có độ bền cao, tính linh hoạt trong thiết kế và lắp ráp, dễ gia công, và được sử dụng đa dạng trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
- Thép hình chữ I: là loại thép hình có hình dáng giống chữ I viết hoa trong bảng chữ cái. Cấu tạo của loại thép này gồm có 2 phần là phần cạnh ngang và phần nối bụng. Trong đó, phần cánh ngắn và có độ dài bằng nhau, phần nối bụng dài hơn hẳn phần cánh. Việc sử dụng thép chữ I trong xây dựng và công nghiệp mang lại nhiều lợi ích như khả năng chịu tải cao, ổn định cơ học, độ bền, và khả năng chống chịu sự biến dạng.
Tiêu chuẩn sản xuất và quy cách thép hình Posco Vina
Posco Vina có các tiêu chuẩn riêng về mác thép, đặc tính cơ lý và quy cách chi tiết. Thông tin chi tiết về các loại thép của Posco Vina sẽ được Liki Steel cung cấp ngay sau đây:
1/ Tiêu chuẩn mác thép hình Posco Vina
Sau đây là tiêu chuẩn mác thép hình Posco Vina:
- Mác thép: SS400, A36, SM490B
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 - ASTM - JIS G3106
- Ứng dụng: Thép Posco được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu nhà xưởng, ngành công nghiệp đóng tàu, làm giàn khoan, làm đòn cân, ngành cầu đường, tháp truyền hình, khung container và nhiều ứng dụng khác.
- Xuất xứ: Công ty thép Posco Vina Việt Nam
Quy cách:
- Độ dày: từ 4.5mm đến 24mm
- Chiều dài: cây từ 6m đến 12m
2/ Tỷ lệ thành phần thép hình Posco Vina
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
3/ Đặc tính cơ lý của thép hình Posco Vina
Mác thép | Tiêu chuẩn cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | - | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | - | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | - | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | - | ≥245 | 400-510 | 21 |
4/ Quy cách và trọng lượng thép hình Posco Vina

Khách hàng cần tìm hiểu kĩ càng về quy cách và trọng lượng của thép hình Posco Vina được Liki Steel cung cấp để chọn cho mình sản phẩm phù hợp và tiết kiệm chi phí.
Barem thép hình I Posco Vina
Tên hàng | H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng (kg/m) |
I150x75x5x7x12m | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198x99x4.5x7x12m | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
I200X100X5.5X8X12m | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
I248X124X5X8X12m | 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25.7 |
I250X125X6X9X12m | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I298X149X5.5X8X12m | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I300X150X6.5X9X12m | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I346X174X6X9X12m | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
I350X175X7X11X12m | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
I396X199X7X11X12m | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
I400X200X8X13X12m | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I446X199X8X12X12m | 446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 66.2 |
I450X200X9X14X12m | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I496x199x9x14x12m | 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79.5 |
I500X200X10X16X12m | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I588X300X12X20X12m | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I600X200X11X17X12m | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I700x300x13x24x12m | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
Barem thép hình H Posco Vina
Sản phẩm | H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng (kg/m) |
H100X100X6X8X12m | 100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17.2 |
H125x125x6.5x9x12m | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23.6 |
H148X100X6X9X12m | 148 | 100 | 6 | 9 | 12 | 21.7 |
H150X150X7X10X12m | 150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31.5 |
H194X150X6X9X12m | 194 | 150 | 6 | 9 | 12 | 30.6 |
H200X200X8X12X12m | 200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49.9 |
H244X175X7X11X12m | 244 | 175 | 7 | 11 | 12 | 44.1 |
H250X250X9X14X12m | 250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72.4 |
H294X200X8X12X12m | 294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
H300X300X10X15X12m | 300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
H390X300X10X16X12m | 390 | 300 | 10 | 16 | 12 | 107 |
Chọn mua thép hình Posco Vina chính hãng tại đại lý nào?

Tự hào là đại lý cung cấp thép hình Posco Vina hàng đầu trong nước, Liki Steel mang đến cho quý khách hàng những lợi ích nổi trội khi mua thép hình Posco Vina tại công ty chúng tôi:
- Cam kết 100% hàng chính hãng với đầy đủ giấy tờ chứng nhận
- Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giá cả phải chăng.
- Hàng luôn có sẵn trong kho, vận chuyển nhanh chóng trong khu vực TPHCM.
- Nhân viên tư vấn hỗ trợ nhiệt tình 24/7.
Khách hàng cần mua thép hình Posco Vina chất lượng còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được báo giá và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.