Cập nhật bảng giá thép hình Nhà Bè mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Thép hình Nhà Bè có lượng tiêu thụ lớn nhất nhì tại Việt Nam, không phải chỉ vì giá cả phải chăng mà chất lượng cũng không thua kém gì các loại thép nội địa và nhập khẩu. Thép hình Nhà Bè rất đa dạng về mẫu mã và kích thước nên được ứng dụng rất nhiều trong đời sống.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình Nhà Bè chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hình Nhà Bè đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hình Nhà Bè vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Để mua được thép hình Nhà Bè với giá tốt nhất, khách hàng nên mua từ các đại lý hàng đầu, nhập sản phẩm trực tiếp từ nhà máy sản xuất. Mỗi đại lý sẽ có mức giá bán sắt hình Nhà Bè khác nhau, do đó khách hàng có thể tham khảo giá từ 3 - 4 đại lý khác nhau để đàm phán và tìm được giá thép hình Nhà Bè. Tôn Thép Liki STeel sẽ cung cấp bảng giá thép hình Nhà Bè mới nhất cho khách hàng.
Quy cách thép hình V Titan (mm) | Kích thước | Giá thép V đen (vnđ/cây) | Giá thép V mạ kẽm (vnđ/cây) |
25 x 25 x 2.0 | Cây 6m | 59,850 | 70,125 |
25 x 25 x 2.5 | Cây 6m | 71,250 | 82,875 |
25 x 25 x 3.0 | Cây 6m | 79,088 | 91,868 |
30 x 30 x 2.5 | Cây 6m | 88,350 | 102,075 |
30 x 30 x 3.0 | Cây 6m | 99,465 | 115,950 |
30 x 30 x 3.5 | Cây 6m | 121,125 | 141,375 |
40 x 40 x 2.5 | Cây 6m | 122,550 | 141,360 |
40 x 40 x 3.0 | Cây 6m | 144,923 | 165,246 |
40 x 40 x 3.5 | Cây 6m | 163,875 | 185,225 |
40 x 40 x 4.0 | Cây 6m | 185,963 | 210,758 |
50 x 50 x 2.5 | Cây 6m | 178,125 | 203,125 |
50 x 50 x 3.0 | Cây 6m | 192,375 | 218,025 |
50 x 50 x 3.5 | Cây 6m | 220,875 | 250,325 |
50 x 50 x 4.0 | Cây 6m | 250,230 | 283,860 |
50 x 50 x 4.5 | Cây 6m | 270,750 | 306,750 |
50 x 50 x 5.0 | Cây 6m | 313,500 | 355,500 |
63 x 63 x 4.0 | Cây 6m | 342,000 | 387,000 |
63 x 63 x 5.0 | Cây 6m | 395,865 | 448,020 |
63 x 63 x 6.0 | Cây 6m | 463,125 | 524,625 |
70 x 70 x 5.0 | Cây 6m | 427,500 | 483,000 |
70 x 70 x 5.5 | Cây 6m | 456,000 | 516,800 |
70 x 70 x 6.0 | Cây 6m | 521,408 | 590,929 |
70 x 70 x 7.0 | Cây 6m | 598,500 | 678,000 |
75 x 75 x 5.0 | Cây 6m | 448,875 | 507,375 |
75 x 75 x 5.5 | Cây 6m | 534,375 | 605,625 |
75 x 75 x 8.0 | Cây 6m | 748,125 | 845,625 |
75 x 75 x 6.0 | Cây 6m | 560,880 | 634,080 |
75 x 75 x 8.0 | Cây 6m | 754,253 | 854,771 |
80 x 80 x 6.0 | Cây 6m | 627,570 | 709,812 |
80 x 80 x 7.0 | Cây 6m | 669,750 | 758,250 |
80 x 80 x 8.0 | Cây 6m | 823,365 | 933,390 |
80 x 80 x 10 | Cây 6m | 1,017,450 | 1,153,700 |
90 x 90 x 7.0 | Cây 6m | 821,655 | 930,180 |
Thép chữ U (mm) | Kích thước | Trọng lượng (kg) | Giá thép hình U Nhà Bè (VNĐ/cây) |
40x2.5 | 6m | 9 | 272,650 |
50x25x3 | 6m | 13.5 | Liên hệ |
65x30x3.0 | 6m | 29 | 245,100 |
80x40x4.0 | 6m | 42.3 | 411,350 |
100x46x4.5 | 6m | 51.54 | 509,200 |
140x52x4.8 | 6m | 62.4 | 628,900 |
140x58x4.9 | 6m | 73.8 | 747,650 |
150x75x6.5 | 12m | 223.2 | 1,496,250 |
160x64x5.0 | 6m | 85.20 | 1,120,050 |
180x74x5.1 | 12m | 208.80 | 1,166,600 |
200x76x5.2 | 12m | 220.80 | 1,788,850 |
250x78x7.0 | 12m | 330.00 | 2,017,800 |
300x85x7.0 | 12m | 414.00 | 3,061,850 |
400x100x10.5 | 12m | 708.00 | 5,299,100 |
Lưu ý: Bảng giá sau đây có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường, khách hàng cần báo giá chính xác vui lòng liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn và hỗ trợ.
Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:
Để có cái nhìn rõ ràng và hiểu sâu hơn về thép hình Nhà Bè và những thông tin chính xác về giá trị của nó, hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc, lợi ích và các ứng dụng của sắt hình Nhà Bè qua sự trợ giúp của Tôn Thép Liki Steel
Công ty Thép Nhà Bè là một doanh nghiệp có trụ sở tại Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Với kinh nghiệm lâu năm và danh tiếng vững chắc, công ty cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao cho ngành công nghiệp và xây dựng. Công ty sở hữu nhà máy sản xuất hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao và cam kết đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Công ty Thép Nhà Bè cũng chú trọng bảo vệ môi trường và tuân thủ các quy định về an toàn lao động.
Tham khảo bảng giá các loại thép hình phổ biến hiện nay - Liên hệ ngay CK 5%
Khi đưa thép hình Nhà Bè lên bàn cân để so sánh với những thương hiệu khác, sắt hình Nhà Bè nổi trội hơn hẳn khi có những ưu điểm sau đây:
Thép hình Nhà Bè, với sự đa dạng và những ưu điểm vượt trội, đã trở thành sự lựa chọn tin cậy và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau như công nghiệp, chế biến, xây dựng, kiến trúc và chế tạo cơ khí. Trong số đó, ngành xây dựng là ngành tiêu thụ thép hình Nhà Bè nhiều nhất. Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của sắt hình Nhà Bè:
Thép hình Nhà Bè có đa dạng mẫu mã và chủng loại cho khách hàng có thể lựa chọn. Hãy cùng Liki Steel tìm hiểu để lựa chọn cho công trình của mình loại sắt hình Nhà Bè phù hợp.
Thép hình U Nhà Bè là một loại thép có tiết diện hình chữ "U". Loại thép này có độ bền và độ cứng rất cao, cũng như khả năng chịu áp lực tốt. Thép hình U được sản xuất với đa dạng kích thước để phù hợp với các nhu cầu sử dụng của khách hàng. Kích thước sắt hình Nhà Bè có thể được điều chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của các dự án xây dựng, thường được sử dụng trong việc xây dựng cầu, nhà xưởng, đập, và các công trình có yêu cầu chịu lực cao.
Thép hình V Nhà Bè, còn được gọi là thép hình V Miền Nam, có đặc điểm đặc trưng là trên mặt thanh thép có in hoa đóng mộc nổi hình chữ "V". Quá trình in được thực hiện một cách chuẩn xác và chất lượng, không gây đứt, lệch góc hay mất tính thẩm mỹ. Ký hiệu hình chữ "V" này được đặt cách nhau khoảng 1 - 1,2m trên thanh thép.
Là một nhà cung cấp thép hình Nhà Bè uy tín, Tôn Thép Liki Steel đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất để đảm bảo chất lượng và kích thước chính xác của sản phẩm. Tiêu chuẩn kỹ thuật chính là tiêu chí quan trọng để xác định loại thép hình V phù hợp với các yêu cầu dự án. Sau đây hãy cùng Liki Steel tìm hiểu về các thông số kỹ thuật của thép hình Nhà Bè.
Sau đây Liki Steel sẽ cung cấp đến khách hàng bảng quy cách trọng lượng của thép hình Nhà Bè:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
V25x25 | 2.3 | 5.20 |
V25x25 | 2.5 | 5.55 |
V30x30 | 2.5 | 6.69 |
V40x40 | 2.8 | 9.93 |
V40x40 | 3.8 | 12.76 |
V40x40 | 5 | 17.90 |
V50x50 | 3.0 | 13.42 |
V50x50 | 3.8 | 16.41 |
V50x50 | 4.5 | 20.13 |
V50x50 | 5.0 | 21.79 |
V50x50 | 6.0 | 26.75 |
V60x60 | 4.0 | 21.50 |
V60x60 | 4.8 | 26.03 |
V60x60 | 5.5 | 29.60 |
V63x63 | 4.0 | 23.50 |
V63x63 | 4.8 | 27.77 |
V63x63 | 6.0 | 32.83 |
V65x65 | 5.0 | 27.70 |
V65x65 | 6.0 | 33.86 |
V70x70 | 6.0 | 36.58 |
V70x70 | 7.0 | 42.22 |
V75x75 | 6.0 | 39.35 |
V75x75 | 8.0 | 52.41 |
Khách hàng đừng lo lắng về việc mua thép hình Nhà Bè ở đâu cho chất lượng, Liki Steel sẽ giải đáp thắc mắc của khách hàng ngay sau đây:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đại lý vì lợi ích cá nhân đã sản xuất ra những sản phẩm sắt hình Nhà Bè giả, kém chất lượng.Để phân biệt sắt hình Nhà Bè thật và giả, bạn có thể lưu ý các điểm sau:
Là một đại lý cung cấp thép hình Nhà Bè hàng đầu tại Miền Nam, Liki Steel luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm uy tín và chất lượng nhất, với những ưu điểm nổi bật như:
Nếu khách hàng cần tìm mua thép hình Nhà Bè chất lượng thì còn chần chờ gì mà không mau liên hệ đến hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và báo giá chính xác.