Thép hình mạ kẽm là loại thép hình (thép chữ I, H, V, U, hộp, ống,…) đã được phủ một lớp kẽm bảo vệ trên bề mặt. Quá trình mạ kẽm giúp thép hình tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ và nâng cao tính thẩm mỹ.
Có hai phương pháp mạ kẽm phổ biến:
Thép hình mạ kẽm mang đến nhiều ưu điểm vượt trội so với thép hình thông thường, mở rộng phạm vi ứng dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
Chống ăn mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm tạo thành một lớp bảo vệ vững chắc, ngăn chặn sự tiếp xúc của thép với môi trường, hóa chất và độ ẩm, giúp chống lại quá trình oxy hóa và rỉ sét. Điều này giúp thép hình mạ kẽm có tuổi thọ cao hơn nhiều so với thép hình thông thường, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp,…
Độ bền cao: Lớp mạ kẽm không chỉ chống ăn mòn mà còn làm tăng độ cứng và khả năng chịu lực của thép hình, giúp công trình bền vững hơn, chịu được các tác động từ môi trường như gió, mưa, nắng, động đất,…
Tính thẩm mỹ: Bề mặt thép hình mạ kẽm sáng bóng, đẹp mắt, có thể sơn phủ nhiều màu sắc khác nhau để phù hợp với thiết kế của công trình.
Tiết kiệm chi phí: Mặc dù chi phí ban đầu có thể cao hơn thép hình thông thường, nhưng tuổi thọ và độ bền của thép hình mạ kẽm giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa và thay thế trong dài hạn.
Dễ dàng bảo trì: Lớp mạ kẽm giúp việc vệ sinh và bảo trì thép hình trở nên dễ dàng hơn.
Thép hình mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
Xây dựng:
Công nghiệp:
Nông nghiệp:
Dân dụng:
Thép hình mạ kẽm được phân loại theo hai tiêu chí chính: hình dạng và phương pháp mạ kẽm.
Trong danh mục các loại thép hình mạ kẽm phổ biến, chúng ta có bốn hình dạng chính bao gồm thép V, thép H, thép I và thép U.
Thép hình U có ưu điểm của thép mạ kẽm hình U nằm là khả năng chịu được va chạm lớn và rung lắc mạnh trong các công trình cao tầng. Sắt U mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các công trình như nhà xưởng tiền chế, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình khác đòi hỏi sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt.
Thép hình V có hình dáng giống chữ V, với hai cạnh dài đối xứng, tạo ra một cấu trúc vững chắc, bền bỉ và có khả năng chịu lực cao. Ngoài ra,thép hình V cũng có khả năng chịu được tác động của môi trường như nhiệt độ và độ ẩm.
Sắt V mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container và kệ kho.
Thép hình H có cấu trúc tương tự như chữ H và có độ cân bằng cao, cho phép chịu áp lực lớn một cách hiệu quả. Ưu điểm của thép mạ kẽm hình H nằm ở khả năng chịu lực và tính cân bằng cao.
Với cấu trúc đặc biệt, khả năng chịu áp lực mạnh và duy trì sự ổn định trong quá trình sử dụng. Ứng dụng của thép hình H rất phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay, đặc biệt là trong các công trình nhà tiền chế và nhà xưởng.
Thép hình I với cánh ngắn hơn so với độ dài bụng và có khả năng chịu áp lực lớn. Ưu điểm của thép hình I mạ kẽm bao gồm khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao, độ cứng cao và khả năng chống oxi hóa và ăn mòn tốt.
Thép hình I được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà ở, cấu trúc xây dựng, xây cầu và đập. Ngoài ra, thép hình I còn được ứng dụng để làm đòn cân và đòn bẩy trong nhiều ngành công nghiệp khác.
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng: Thép được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp mạ dày (20-100 micron), bền bỉ và có khả năng tự hàn gắn khi bị trầy xước. Thường được sử dụng cho các công trình ngoài trời, chịu tác động mạnh từ môi trường.
Thép hình mạ kẽm điện phân: Thép được phủ kẽm bằng phương pháp điện phân, tạo ra lớp mạ mỏng hơn (5-15 micron) và đều. Thường được sử dụng cho các chi tiết nhỏ, yêu cầu thẩm mỹ cao và không chịu tác động mạnh từ môi trường.
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình mạ kẽm cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá thép hình mạ kẽm H, U, I, V đầy đủ thông tin về trọng lượng, đơn giá và giá thép mới nhất trên thị trường.
Liki Steel trân trọng gửi bảng giá thép hình mạ kẽm H, U, I, V đầy đủ thông tin về trọng lượng, quy cách, giá sắt hình mạ kẽm được cập nhật mới nhất theo thị trường
Thép hình H mạ kẽm
Bạn cũng có thể liên hệ số lượng thép theo nhu cầu, Liki Steel sẽ báo giá chính xác và nhanh nhất gửi tới bạn.
Quy cách | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thép hình H mạ kẽm (VNĐ/Cây 6m) |
100x100x6x8 | 206.4 | 22,500 | 4,412,000 |
125x125x6.5×9 | 285.6 | 22,500 | 6,105,000 |
150x150x7x10 | 378.0 | 22,500 | 8,080,000 |
148x100x6x9 | 254.4 | 22,500 | 5,438,000 |
175x175x7.5×11 | 484.8 | Liên hệ | Liên hệ |
194x150x6x9 | 367.2 | 22,500 | 7,849,000 |
244x175x7x11 | 529.2 | 22,500 | 11,312,000 |
200x200x8x12 | 598.8 | 22,500 | 12,799,000 |
250x250x9x14 | 868.8 | 22,500 | 18,571,000 |
294x200x8x12 | 681.6 | 22,500 | 14,569,000 |
300x300x10x15 | 1128.0 | 22,500 | 24,111,000 |
350x350x12x19 | 1644.0 | 20,000 | 31,236,000 |
400x400x13x21 | 2064.0 | 20,500 | 40,196,000 |
390x300x10x16 | 1284.0 | 23,100 | 28,177,000 |
482x300x11x15 | 1368.0 | Liên hệ | Liên hệ |
488x300x11x18 | 1536.0 | Liên hệ | Liên hệ |
582x300x12x17 | 1644.0 | Liên hệ | Liên hệ |
588x300x12x20 | 1812.0 | Liên hệ | Liên hệ |
440x300x11x20 | 1488.0 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình U mạ kẽm
Quy cách | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá thép hình U mạ kẽm (vnđ/cây) |
100x52x4x5.5 | 43 | 18,000 | 700,000 |
120x60x4.5×6.5 | 52 | 18,000 | 890,000 |
150x72x4.5×6.5 | 75 | 20,100 | 1,432,000 |
150x75x5x7 | 84 | 22,500 | 1,795,000 |
198x99x4x7 | 109.2 | 22,500 | 2,334,000 |
200x100x5.5×8 | 255.6 | 22,500 | 5,463,000 |
248x124x5x8 | 308.4 | 22,500 | 6,592,000 |
250x125x6x9 | 177.6 | 22,500 | 3,796,000 |
298x149x5.5×8 | 384 | 22,500 | 8,208,000 |
300x150x6.5×9 | 440.4 | 22,500 | 9,413,000 |
350x175x7x11 | 595.2 | 22,500 | 12,722,000 |
396x199x7x11 | 679.2 | 22,500 | 14,517,000 |
400x200x8x13 | 792 | 22,500 | 16,929,000 |
446x199x8x12 | 794.4 | 22,500 | 16,980,000 |
450x200x9x14 | 912 | 22,500 | 19,494,000 |
496x199x9x14 | 954 | 22,500 | 20,391,000 |
500x200x10x16 | 1075.2 | 22,500 | 22,982,000 |
596x199x10x15 | 1135.2 | 22,500 | 24,264,000 |
600x200x11x17 | 1272 | 22,900 | 27,672,000 |
700x300x13x24 | 2220 | Liên hệ | Liên hệ |
800x300x14x26 | 2520 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình I mạ kẽm
Quy cách | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (vnđ/Kg) | Giá thép hình I mạ kẽm (vnđ/cây) |
80x38x4 | 31 | 18,500 | 548,000 |
80x39x4 | 36 | 18,500 | 633,000 |
80x40x4 | 42 | 18,500 | 738,000 |
100x45x3 | 32 | 18,300 | 556,000 |
100x47x4.5×5.5 | 42 | 18,300 | 730,000 |
100x50x5 | 47 | 18,300 | 831,000 |
100x50x5 | 55 | 18,300 | 980,000 |
120x48x3.5 | 42 | 18,300 | 730,000 |
120x50x4.7 | 54 | 18,300 | 966,000 |
125x65x6x8 | 80.4 | 21,000 | 1,603,000 |
140x60x6 | 67 | 19,800 | 1,252,000 |
150x75x6.5 | 223.2 | 21,000 | 4,453,000 |
160x62x6x7.3 | 82 | 20,000 | 1,558,000 |
180x70x6.3 | 204 | 21,000 | 4,069,000 |
200x69x5.4 | 204 | Liên hệ | Liên hệ |
200x76x5.2 | 220.8 | Liên hệ | Liên hệ |
200x80x7.5×11 | 295.2 | Liên hệ | Liên hệ |
250x78x6.0 | 273.6 | Liên hệ | Liên hệ |
250x80x9 | 376.8 | Liên hệ | Liên hệ |
250x90x9 | 415.2 | Liên hệ | Liên hệ |
280x84x9.5 | 408.4 | Liên hệ | Liên hệ |
300x90x9 | 457.2 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình V mạ kẽm
Quy cách | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá thép hình V mạ kẽm (vnđ/cây) |
25×3.0li | 6 | 20,000 | 120,000 |
30×3.0li | 8.5 | 19,000 | 162,000 |
40×3.0li | 10 | 19,000 | 190,000 |
40×4.0li | 12 | 19,000 | 228,000 |
50×2.0li | 12 | 19,000 | 228,000 |
50×3.0li | 15.5 | 17,000 | 266,000 |
50×4.0li | 18.5 | 17,000 | 314,000 |
50×5.0li | 24.5 | 17,000 | 408,000 |
63×3.0li | 23.5 | 17,000 | 402,000 |
63×4.0li | 25.5 | 17,000 | 435,000 |
63×5.0li | 29.5 | 17,000 | 503,000 |
63×6.0li | 34.5 | 16,000 | 564,000 |
70×5.0li | 34.5 | 17,000 | 601,000 |
70×6.0li | 39.5 | 17,000 | 671,000 |
70×7.0li | 43.5 | 17,000 | 738,000 |
75×5.0li | 34.5 | 17,000 | 601,000 |
75×6.0li | 39.5 | 17,000 | 671,000 |
75×7.0li | 48 | 17,000 | 806,000 |
75×8.0li | 53.5 | 16,000 | 877,000 |
75×9.0li | 54.5 | 16,000 | 896,000 |
100×7.0li | 63 | 18,000 | 1,137,000 |
100×8.0li | 68 | 18,000 | 1,232,000 |
100×9.0li | 90 | 18,000 | 1,629,000 |
100x10li | 86 | 18,000 | 1,554,000 |
120×8.0li | 176.4 | 20,000 | 3,609,000 |
120x10li | 218.4 | 20,000 | 4,463,000 |
120x12li | 259.9 | 20,000 | 5,296,000 |
125×8.0li | 93 | 20,000 | 1,900,000 |
125×9.0li | 104.5 | 20,000 | 2,138,000 |
125x10li | 114.8 | 21,000 | 2,360,000 |
125x12li | 136.2 | 20,000 | 2,757,000 |
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình mạ kẽm chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!