Thép hình I Đại Việt là loại thép kết cấu có hình dạng chữ “I”, được sản xuất với đa dạng kích thước, độ dày và chủng loại. Sản phẩm được ưa chuộng nhờ giá thành hợp lý và chất lượng đảm bảo, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại nhà máy Thép Đại Việt.
Đặc điểm nổi bật:
- Chống oxy hóa, gỉ sét tốt, tăng tuổi thọ công trình.
- Chịu lực tốt, ổn định, không ảnh hưởng kết cấu.
- Giá thành hợp lý nhờ sản xuất trong nước.
- Đa dạng kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu.
Ứng dụng:
- Xây dựng: Làm khung kết cấu nhà xưởng, nhà kho, nhà cao tầng, cầu đường, hệ thống giàn giáo.
- Cơ khí chế tạo: Sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, kết cấu nhà máy.
- Đóng tàu: Làm khung kết cấu tàu, các bộ phận chịu lực.
- Hóa chất: Xây dựng bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất.
- Các ngành khác: Thiết kế nội thất, quảng cáo, trang trí,…
Liên hệ ngay Nhà máy Liki Steel để nhận báo giá mới nhất, hỗ trợ CK 5 – 10.
Thông số kỹ thuật thép I Đại Việt
Tại nhà máy, thép hình I Đại Việt được sản xuất theo các tiêu chuẩn cao của Hoa Kỳ, Nhật Bản và Việt Nam. Bên dưới đây là tiêu chuẩn sản xuất và bảng tra thép I Đại Việt chi tiết nhất.
1/ Quy cách thép hình I Đại Việt
Thông số sản xuất của thép I Đại Việt tại nhà máy thường bao gồm:
- Độ dài thân trụ giữa: từ 100mm đến 900mm.
- Độ dài 2 bên cánh: từ 50mm đến 300mm.
- Độ dày phần thân thép: từ 4.0mm đến 15.0mm.
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao như ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản), và TCVN (Việt Nam)…
2/ Bảng tra trọng lượng, kích thước sắt I Đại Việt
Quy cách thép hình I Đại Việt | Trọng lượng (kg/m) |
Thép hình I100x50x4.5mm | 42.5 kg/cây 6m |
Thép hình I100x50x4.5mm | 42.5 kg/cây 6m |
Thép hình I120x65x4.5mm | 52.5 kg/cây 6m |
Thép hình I120x65x4.5mm | 52.5 kg/cây 6m |
Thép hình I150x75x7mm | 14.00 |
Thép hình I150x75x7mm | 14.00 |
Thép hình I198x99x4.5x7mm | 18.20 |
Thép hình I200x100x5.5x8mm | 21.30 |
Thép hình I248x124x5x8mm | 25.70 |
Thép hình I250x125x6x9mm | 29.60 |
Thép hình I298x149x5.5x8mm | 32.00 |
Thép hình I300x150x6.5x9mm | 36.70 |
Thép hình I346x174x6x9mm | 41.40 |
Thép hình I350x175x7x11mm | 49.60 |
Thép hình I396x199x9x14mm | 56.60 |
Thép hình I400x200x8x13mm | 66.00 |
Thép hình I450x200x9x14mm | 76.00 |
Thép hình I496x199x9x14mm | 79.50 |
Thép hình I500x200x10x16mm | 89.60 |
Thép hình I600x200x11x17mm | 106.00 |
Tham khảo các kích thước thép i chuẩn – mới nhất hiện nay
Thép hình I Đại Việt có những loại nào?
Hiện nay, có ba loại thép I Đại Việt được sản xuất và phổ biến trong việc bày bán là thép I Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng, thép hình I Đại Việt mạ kẽm, và sắt hình I Đại Việt đen.
1/ Sắt hình I Đại Việt đen
Giá của thép hình I Đại Việt đen được xem là rẻ nhất trong số các loại thép I Đại Việt hiện nay. Điều này bởi quy trình sản xuất sắt hình I Đại Việt đen khá đơn giản, tuy vậy vẫn đảm bảo các đặc tính cơ lý của thép hình. thép hình I Đại Việt đen có màu sắc đặc trưng là đen hoặc xanh đen, dễ dàng phân biệt so với các loại khác.
2/ Thép hình I Đại Việt mạ kẽm
Thép I Đại Việt mạ kẽm có bề mặt sáng bóng nhờ việc được mạ kẽm bên ngoài, bên cạnh phần thép đen bên trong, nhằm tăng độ bền và khả năng chống oxy hóa. Thép I Đại Việt mạ kẽm có tuổi thọ từ 30 đến 40 năm.
Ứng dụng phổ biến của các loại thép hình I Đại Việt mạ kẽm là trong thiết kế các đồ dùng nội thất trong nhà, tủ kệ chứa hàng và nhiều công trình khác.
3/ Thép I Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng
Sau khi tạo hình, thép hình I được đưa qua bể chứa kẽm và nung nóng ở nhiệt độ cao để đảm bảo kiểm soát độ dày lớp mạ. Nhờ quá trình này, chất lượng của thép I được đảm bảo tốt nhất, và loại thép này được gọi là thép I mạ kẽm nhúng nóng.
Giá thép hình I Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng sẽ cao hơn so với các loại khác, nhưng nó có những ưu điểm vượt trội: độ bền cao, khả năng chống rỉ sét tốt và tính thẩm mỹ cao hơn.
Báo giá thép hình I Đại Việt cập nhật 02/12/2024
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình I Đại Việt cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo. Bao gồm những bảng giá sau đây.
1/ Giá sắt I Đại Việt đen i100, i120, i200, i250, i300, i400, i500, i600
- Quy cách: I100x50 – I600x200
- Giá thép hình I đen Đai Việt: 765.000 – 11.448.000 VNĐ/cây
Quy cách sắt hình I Đại Việt đen | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thép I đen (VNĐ/cây) |
Thép hình I100 x 50 x 4.5mm | 42,5 | 18.000 | 765.000 |
Thép hình I120 x 65 x 4.5mm | 52,5 | 18.000 | 945.000 |
Thép hình I150 x 75 x 7mm | 84 | 18.000 | 1.512.000 |
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7mm | 109,2 | 18.000 | 1.965.600 |
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8mm | 127,8 | 18.000 | 2.300.400 |
Thép hình I248 x 124 x 5 x 8mm | 154,2 | 18.000 | 2.775.600 |
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9mm | 177,6 | 18.000 | 3.196.800 |
Thép hình I298 x 149 x 5.5 x 8mm | 192 | 18.000 | 3.456.000 |
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9mm | 220,2 | 18.000 | 3.963.600 |
Thép hình I346 x 174 x 6 x 9mm | 248,4 | 18.000 | 4.471.200 |
Thép hình I350 x 175 x 7 x 11mm | 297,6 | 18.000 | 5.356.800 |
Thép hình I396 x 199 x 9 x 14mm | 339,6 | 18.000 | 6.112.800 |
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13mm | 396 | 18.000 | 7.128.000 |
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14mm | 456 | 18.000 | 8.208.000 |
Thép hình I496 x 199 x 9 x 14mm | 477 | 18.000 | 8.586.000 |
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16mm | 537,6 | 18.000 | 9.676.800 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17mm | 636 | 18.000 | 11.448.000 |
2/ Giá thép I mạ kẽm Đại Việt i100, i120, i200, i250, i300, i400, i500, i600
- Quy cách: I100x50 – I600x200
- Giá thép hình I Đại Việt mạ kẽm: 820.000 – 12.275.000 VNĐ/cây
Quy cách thép hình I Đại Việt mạ kẽm | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thép I Đại Việt mạ kẽm (VNĐ/cây) |
Thép hình I100 x 50 x 4.5mm | 42,5 | 19.300 | 820.250 |
Thép hình I120 x 65 x 4.5mm | 52,5 | 19.300 | 1.013.250 |
Thép hình I150 x 75 x 7mm | 84 | 19.300 | 1.621.200 |
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7mm | 109,2 | 19.300 | 2.107.560 |
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8mm | 127,8 | 19.300 | 2.466.540 |
Thép hình I248 x 124 x 5 x 8mm | 154,2 | 19.300 | 2.976.060 |
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9mm | 177,6 | 19.300 | 3.427.680 |
Thép hình I298 x 149 x 5.5 x 8mm | 192 | 19.300 | 3.705.600 |
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9mm | 220,2 | 19.300 | 4.249.860 |
Thép hình I346 x 174 x 6 x 9mm | 248,4 | 19.300 | 4.794.120 |
Thép hình I350 x 175 x 7 x 11mm | 297,6 | 19.300 | 5.743.680 |
Thép hình I396 x 199 x 9 x 14mm | 339,6 | 19.300 | 6.554.280 |
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13mm | 396 | 19.300 | 7.642.800 |
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14mm | 456 | 19.300 | 8.800.800 |
Thép hình I496 x 199 x 9 x 14mm | 477 | 19.300 | 9.206.100 |
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16mm | 537,6 | 19.300 | 10.375.680 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17mm | 636 | 19.300 | 12.274.800 |
3/ Giá thép hình I Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: I100x50 – I600x200
- Giá sắt I Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng: 850.000 – 12.720.000 VNĐ/cây
Quy cách thép I Đại Việt nhúng kẽm | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thép I mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây) |
Thép hình I100 x 50 x 4.5mm | 42,5 | 20.000 | 850.000 |
Thép hình I120 x 65 x 4.5mm | 52,5 | 20.000 | 1.050.000 |
Thép hình I150 x 75 x 7mm | 84 | 20.000 | 1.680.000 |
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7mm | 109,2 | 20.000 | 2.184.000 |
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8mm | 127,8 | 20.000 | 2.556.000 |
Thép hình I248 x 124 x 5 x 8mm | 154,2 | 20.000 | 3.084.000 |
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9mm | 177,6 | 20.000 | 3.552.000 |
Thép hình I298 x 149 x 5.5 x 8mm | 192 | 20.000 | 3.840.000 |
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9mm | 220,2 | 20.000 | 4.404.000 |
Thép hình I346 x 174 x 6 x 9mm | 248,4 | 20.000 | 4.968.000 |
Thép hình I350 x 175 x 7 x 11mm | 297,6 | 20.000 | 5.952.000 |
Thép hình I396 x 199 x 9 x 14mm | 339,6 | 20.000 | 6.792.000 |
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13mm | 396 | 20.000 | 7.920.000 |
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14mm | 456 | 20.000 | 9.120.000 |
Thép hình I496 x 199 x 9 x 14mm | 477 | 20.000 | 9.540.000 |
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16mm | 537,6 | 20.000 | 10.752.000 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17mm | 636 | 20.000 | 12.720.000 |
Lưu ý: Báo giá thép hình I Đại Việt có thể không cố định và thay đổi vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hình I Đại Việt mới nhất và chính xác nhất.
So sánh bảng giá thép hình I Đại Việt với các thương hiệu khác trên thị trường
Tham khảo các bảng giá thép hình I thương hiệu khác:
Nhà cung cấp thép I Đại Việt chính hãng, giá tốt
Liki Steel tự hào là đơn vị hàng đầu trong việc phân phối thép I Đại Việt chất lượng. Tôn Thép Liki Steel tin tưởng vào những lợi thế nổi bật mà chúng tôi mang lại, bao gồm:
- Luôn được cung cấp với giá rẻ hơn từ 5% – 10% so với các đại lý khác.
- Cam kết cung cấp thép hình I Đại Việt chính hãng, đồng thời đảm bảo đầy đủ chứng từ CO – CQ từ nhà máy.
- Đa dạng kích thước và chủng loại, sản phẩm của chúng tôi đáp ứng được mọi yêu cầu của tất cả các công trình.
- Hỗ trợ chi phí vận chuyển và giao hàng nhanh chóng, đảm bảo đúng đủ số lượng sắt cần dùng.
- Có thể thanh toán sau khi kiểm tra và nhận hàng đầy đủ.
- Cam kết hợp đồng rõ ràng, không gian lận và dối trá trong giao dịch.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi hiểu rõ về sắt và sẵn lòng giúp đỡ khách hàng bất cứ lúc nào, ở bất kỳ đâu.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình I Đại Việt hay gọi cho LiKi Steel để được tư vấn và được chiết khấu với giá ưu đãi và chất lượng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.