Tham khảo ngay bảng giá thép hình Đại Việt mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Bạn đang tìm mua thép hình Đại Việt nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết sắt hình Đại Việt có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép hình Đại Việt mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình Đại Việt chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình Đại Việt H, U, I, V cập nhật mới nhất 10/2025 để quý khách tham khảo. Được cập nhật đầy đủ về khối lượng, đơn giá và giá thép hình Đại Việt trên thị trường hiện nay.
Chi tiết tham khảo ở bảng gía sau đây:
Quy Cách | Khối lượng (kg/cây) | Giá thép hình V đen (VNĐ/cây) | Giá thép hình V mạ kẽm (VNĐ/cây) | Giá thép hình V nhúng Kẽm (VNĐ/cây) |
V25 x 25 x 2.5 li | 5.5 | 79,800 | 112,100 | 157,700 |
V25 x 25 x 3.5 li | 7.2 | 107,350 | 132,050 | 192,850 |
V25 x 25 x 2.0 li | 5.0 | 65,550 | 95,950 | 137,750 |
V25 x 25 x 2.2 li | 5.5 | 73,150 | 105,450 | 149,150 |
V30 x 30 x 2.4 li | 6.0 | 76,000 | 110,200 | 160,550 |
V30 x 30 x 2.5 li | 6.5 | 82,650 | 117,800 | 169,100 |
V30 x 30 x 2.8 li | 7.3 | 95,000 | 132,050 | 192,850 |
V30 x 30 x 3.5 li | 8.4 | 108,300 | 148,200 | 205,200 |
V40 x 40 x 3.2 li | 11 | 133,000 | 185,250 | 249,850 |
V40 x 40 x 3.3 li | 11.5 | 139,650 | 192,850 | 261,400 |
V40 x 40 x 3.4 li | 12 | 146,300 | 200,350 | 273,200 |
V40 x 40 x 3.5 li | 12.5 | 152,000 | 212,800 | 283,500 |
V50 x 50 x 3.5 li | 15 | 180,500 | 253,650 | 330,600 |
V50 x 50 x 3.8 li | 16 | 193,800 | 269,800 | 352,450 |
V50 x 50 x 3.9 li | 17 | 206,150 | 285,950 | 373,100 |
V50 x 50 x 4.0 li | 17.5 | 212,800 | 291,650 | 384,750 |
V63 x 63 x 4.5 li | 25 | 307,800 | 415,150 | 522,500 |
V63 x 63 x 5.0 li | 27.5 | 338,200 | 456,950 | 563,350 |
V63 x 63 x 5.5 li | 30 | 367,650 | 494,950 | 615,600 |
V63 x 63 x 6.0 li | 32.5 | 399,000 | 536,750 | 666,900 |
V70 x 70 x 5.0 li | 32 | 323,000 | 545,300 | 673,550 |
V70 x 70 x 6.0 li | 37 | 464,550 | 617,500 | 773,900 |
V70 x 70 x 7.0 li | 42 | 541,500 | 707,250 | 879,700 |
V75 x 75 x 5.0 li | 33 | 432,250 | 565,250 | 694,450 |
V75 x 75 x 6.0 li | 39 | 503,500 | 636,500 | 781,800 |
V75 x 75 x 7.0 li | 45 | 579,500 | 763,800 | 934,150 |
V75 x 75 x 8.0 li | 53 | 681,150 | 884,450 | 1,084,950 |
V80 x 80 x 6.0 li | 42 | 585,400 | 746,700 | 908,200 |
V80 x 80 x 7.0 li | 48 | 666,900 | 856,950 | 1,041,200 |
V80 x 80 x 8.0 li | 56 | 776,150 | 994,150 | 1,211,250 |
V90 x 90 x 6.0 li | 47 | 653,600 | 829,350 | 1,019,650 |
V90 x 90 x 7.0 li | 55 | 762,850 | 970,050 | 1,168,500 |
V90 x 90 x 8.0 li | 62 | 857,850 | 1,097,250 | 1,316,700 |
V100 x 100 x 7.0 li | 62 | 856,900 | 1,116,250 | 1,326,200 |
V100 x 100 x 8.0 li | 67 | 927,200 | 1,204,600 | 1,443,200 |
V100 x 100 x 10.0 li | 84 | 1,163,750 | 1,498,850 | 1,786,050 |
Chi tiết tham khảo ở bảng giá sau đây:
Quy cách | Số cây/bó | Khối lượng (kg/cây) | Giá thép hình U Đại Việt (vnđ/cây 6m) |
Thép U80 x 38 x 6m | 100 | 24 | 366,400 |
Thép U80 x 40 x 6m | 100 | 28 | 427,500 |
Thép U80 x 40 x 6m | 100 | 33 | 503,800 |
Thép U100 x 44 x 6m | 90 | 33 | 503,800 |
Thép U100 x 46 x 6m | 90 | 40 | 610,700 |
Thép U100 x 46 x 6m | 90 | 45 | 687,000 |
Thép U100 x 48 x 6m | 90 | 48 | 733,800 |
Thép U120 x 50 x 6m | 64 | 45 | 696,400 |
Thép U120 x 52 x 6m | 64 | 50 | 773,800 |
Thép I 100 x 52 x 6m | 64 | 55 | 851,200 |
Thép I 120 x 64 x 6m | 56 | 56 | 860,200 |
Chi tiết tham khảo ở bảng gái sau đây:
Quy cách | Khối lượng (kg/m) | Giá thép H (VNĐ/m) | Giá thép H (VNĐ/cây 6m) |
H100x100x6x8 | 17.2 | 18,200 | 1,872,200 |
H125x125x6.5x9 | 23.8 | 18,000 | 2,591,000 |
H148x100x6x9 | 21.7 | 20,600 | 2,362,000 |
H150x150x7x10 | 31.5 | 29,900 | 3,429,900 |
H194x150x6x9 | 30.6 | 29,100 | 3,331,100 |
H200x200x8x12 | 49.9 | 47,400 | 5,432,400 |
H244x175x7x11 | 44.1 | 41,900 | 4,800,900 |
H250x250x9x14 | 72.4 | 69,000 | 7,881,000 |
H294x200x8x12 | 56.8 | 53,900 | 6,183,900 |
H300x300x10x15 | 94 | 89,300 | 10,233,800 |
H350x350x12x19 | 137 | 130,200 | 14,915,200 |
H340x250x9x14 | 79.7 | 75,700 | 8,676,700 |
H390x300x10x16 | 107 | 101,600 | 11,648,600 |
H400x400x13x21 | 172 | Liên hệ | Liên hệ |
H440x300x11x18 | 124 | Liên hệ | Liên hệ |
Quy cách | Barem | Giá thép hình I Đại Việt (VNĐ/cây) | ||
(Kg/m) | Cây 1m | Cây 6m | Cây 12m | |
100 x 50 x 4.5ly | 42.5 kg/cây | 710,000 | ||
100 x 50 x 4.5ly | 42.5 kg/cây | 710,000 | ||
120 x 65 x 4.5ly | 52.5 kg/cây | 710,000 | ||
120 x 65 x 4.5ly | 52.5 kg/cây | 710,000 | ||
150 x 75 x 7ly | 14 | 16,800 | 1,308,000 | 2,635,000 |
150 x 75 x 7ly | 14 | 19,000 | 1,604,300 | 3,208,700 |
198 x 99 x 4.5 x 7ly | 18.2 | 19,000 | 2,085,700 | 4,171,400 |
200 x 100 x 5.5 x 8ly | 21.3 | 18,300 | 2,351,500 | 4,703,020 |
248 x 124 x 5 x 8ly | 25.7 | 19,000 | 2,945,200 | 5,890,420 |
250 x 125 x 6 x 9ly | 29.6 | 18,300 | 3,267,800 | 6,535,650 |
298 x 149 x 5.5 x 8ly | 32 | 19,000 | 3,667,100 | 7,334,400 |
300 x 150 x 6.5 x 9ly | 36.7 | 18,300 | 4,051,600 | 8,103,300 |
346 x 174 x 6 x 9ly | 41.4 | 19,000 | 4,744,340 | 9,488,800 |
350 x 175 x 7 x 11ly | 49.6 | 18,300 | 5,475,740 | 10,951,600 |
396 x 199 x 9 x 14ly | 56.6 | 19,000 | 6,486,260 | 12,972,700 |
400 x 200 x 8 x 13ly | 66 | 18,300 | 7,286,300 | 14,572,800 |
450 x 200 x 9 x 14ly | 76 | 18,300 | 8,390,300 | 16,780,800 |
496 x 199 x 9 x 14ly | 79.5 | 19,000 | 9,110,600 | 18,221,400 |
500 x 200 x 10 x 16ly | 89.6 | 18,300 | 9,891,800 | 19,783,600 |
600 x 200 x 11 x 17ly | 106 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá thép hình Đại Việt U, V, H, I trên đây chỉ dùng để tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu chính xác về giá của sản phẩm, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ.
Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:
Có lẽ nhiều khách hàng mới còn khá mông lung về sản phẩm thép hình Đại Việt, vì vậy Liki Steel đã tổng hợp và gửi đến bạn những thông tin cho tiết nhất về sản phẩm về quy trình sản xuất, ưu điểm và những ứng dụng mà thép hình Đại Việt mang lại dưới đây:
Công ty thép Đại Việt được thành lập từ năm 2009 và từ đó không ngừng trải qua quá trình thay đổi và cải tiến, nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và tiến tới xứng tầm với quốc tế. Với cam kết không ngừng phát triển, chúng tôi luôn đặt mục tiêu đạt chuẩn cao và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật mới nhất trước khi cung cấp sản phẩm thép ra thị trường.
Công ty luôn tự hào về sự kỹ càng và chính xác trong quá trình kiểm định chất lượng cho mọi sản phẩm thép, không chỉ đối với sản phẩm của chúng tôi mà còn cả với sản phẩm thép Á Châu nói riêng. Quy trình sản xuất sắt hình Đại Việt được đảm bảo hiện đại và sử dụng những công nghệ mới nhất, đáp ứng đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng cao.
Thép hình Đại Việt là dòng sản phẩm chất lượng cao được sản xuất bởi nhà máy thép Đại Việt. Sản phẩm này có mặt cắt dạng chữ, với phần bụng và phần cánh ở hai bên, mang lại tính thẩm mỹ và độ bền ưu việt. Sắt hình Đại Việt với chất lượng đáng tin cậy luôn đáp ứng tốt mọi yêu cầu và nhu cầu của khách hàng.
Sắt hình Đại Việt luôn đáp ứng tốt các tiêu chí trong xây dựng nhờ những ưu điểm vượt trội sau đây:
Thép hình Đại Việt với nhiều đặc tính tốt và nổi bật đã trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng thực tế. Đặc biệt, việc nhà máy đặt tại Việt Nam giúp đảm bảo nguồn cung thép đáp ứng nhu cầu sử dụng thép lớn trong nước. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình Đại Việt trong thực tế:
Dưới đây là thông tin về thành phần hóa học và cơ lý, cũng như bảng barem trọng lượng thép hình Đại Việt mà Liki Steel gửi đến quý khách tham khảo.
Quy cách | Trọng lượng thép hình (kg/m) | Trọng lượng thép hình Đại Việt (kg/cây 6m) |
25 x 25 x 2.5ly | 0.92 | 5.5 |
25 x 25 x 3ly | 1.12 | 6.7 |
30 x 30 x 2.0ly | 0.83 | 5.0 |
30 x 30 x 2.5ly | 0.92 | 5.5 |
30 x 30 x 3ly | 1.25 | 7.5 |
30 x 30 x 3ly | 1.36 | 8.2 |
40 x 40 x 2ly | 1.25 | 7.5 |
40 x 40 x 2.5ly | 1.42 | 8.5 |
40 x 40 x 3ly | 1.67 | 10.0 |
40 x 40 x 3.5ly | 1.92 | 11.5 |
40 x 40 x 4ly | 2.08 | 12.5 |
40 x 40 x 5ly | 2.95 | 17.7 |
45 x 45 x 4ly | 2.74 | 16.4 |
45 x 45 x 5ly | 3.38 | 20.3 |
50 x 50 x 3ly | 2.17 | 13.0 |
50 x 50 x 3,5ly | 2.50 | 15.0 |
50 x 50 x 4ly | 2.83 | 17.0 |
50 x 50 x 4.5ly | 3.17 | 19.0 |
50 x 50 x 5ly | 3.67 | 22.0 |
60 x 60 x 4ly | 3.68 | 22.1 |
60 x 60 x 5ly | 4.55 | 27.3 |
60 x 60 x 6ly | 5.37 | 32.2 |
63 x 63 x 4ly | 3.58 | 21.5 |
63 x 63 x 5ly | 4.50 | 27.0 |
63 x 63 x 6ly | 4.75 | 28.5 |
Thép H Đại Việt là một loại thép có đặc tính vượt trội về độ bền, vững chắc và cứng rắn, với cường độ chịu lực cao, cho phép nó tồn tại và hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện thời tiết. Sản phẩm thép hình chữ H của Đại Việt là một trong những loại thép đáng tin cậy, đáp ứng được đa dạng nhu cầu kết cấu trong các công trình xây dựng.
Với tính năng đặc biệt là khả năng cân bằng kết cấu, sản phẩm thép hình chữ H Đại Việt trở thành một lựa chọn ưu việt cho việc thi công các công trình với yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
Thép hình I của Đại Việt là một loại sản phẩm thép hình được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình ngày nay. Điểm mạnh của sản phẩm này là đa dạng về kích thước, cho phép tùy chỉnh sử dụng theo từng mục đích và yêu cầu cụ thể.
Sản phẩm thép hình I Đại Việt được sử dụng phổ biến trong các kết cấu chịu lực và các công trình công nghiệp đặc biệt. Mặc dù bên ngoài có hình dáng tương đồng với thép hình chữ H, tuy nhiên, thiết kế và tính chất của thép I lại khác biệt.
Thép U Đại Việt là một sản phẩm nổi tiếng với đặc tính vượt trội, bao gồm độ cứng cao, tính bền bỉ và chắc chắn. Sản phẩm thép hình U Đại Việt được đánh giá cao với khả năng chống chịu tác động ngoại lực cực kỳ tốt, đặc biệt là khả năng chống rung lắc hiệu quả trong mọi công trình.
Thép hình V Đại Việt có độ dài thông thường từ 6 đến 12m và có hai loại phổ biến là thép hình V thường và thép hình V mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt, đồng thời chống ăn mòn do các chất hóa học, axit và muối mặn hiệu quả. Đặc tính chống hoen gỉ giúp nâng cao tuổi thọ của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
Thép hình Đại Việt thật sự là một vật liệu không thể thiếu đối với nhiều công trình, vì đây là sản phẩm không chỉ đem lại độ bền chắc, tuổi thọ cao, an toàn tuyệt đối mà còn tiết kiệm khá nhiều chi phí bảo trì, sửa chữa. Hiện nay, sắt hình Đại Việt được phân phối rộng rãi ở nhiều đại lý, cửa hàng sắt thép trên toàn quốc, rất dễ dàng để tìm mua để sử dụng. Tuy nhiên, cần lựa chọn những đại lý uy tín, được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.
Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép hình Đại Việt uy tín số 1 TPHCM. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
Hãy nhanh tay liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá thép hình Đại Việt mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.