Bạn đang tìm mua thép hình Đại Việt nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết sắt hình Đại Việt có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép hình Đại Việt mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình Đại Việt chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Tại Liki Steel cung cấp thép hình hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
  • Giá sắt hình Đại Việt là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
  • Liki Steel luôn hướng tới chất lượng và uy tín của sản phẩm
  • Hỗ trợ tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí

Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!

Bảng báo giá thép hình Đại Việt H, U, I, V cập nhật 15/10/2025

Giá thép hình Đại Việt mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Giá thép hình Đại Việt mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%

Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình Đại Việt H, U, I, V cập nhật mới nhất 10/2025 để quý khách tham khảo. Được cập nhật đầy đủ về khối lượng, đơn giá và giá thép hình Đại Việt trên thị trường hiện nay.

1/ Bảng giá thép hình V Đại Việt

  • Khối lượng sản phẩm: 5.5 - 84 (kg/cây)
  • Giá thép hình V đen dao động từ: 79.800 - 1.163.750 (vnđ/cây 6m).
  • Giá thép hình V mạ kẽm dao động từ: 112.100 - 1.498.850(vnđ/cây 6m).
  • Giá thép hình V nhúng kẽm dao động từ: 157.700 - 1.786.050(vnđ/cây 6m).

Chi tiết tham khảo ở bảng gía sau đây:

Quy Cách Khối lượng (kg/cây) Giá thép hình V đen (VNĐ/cây) Giá thép hình V mạ kẽm (VNĐ/cây) Giá thép hình V nhúng Kẽm (VNĐ/cây)
V25 x 25 x 2.5 li 5.5 79,800 112,100 157,700
V25 x 25 x 3.5 li 7.2 107,350 132,050 192,850
V25 x 25 x 2.0 li 5.0 65,550 95,950 137,750
V25 x 25 x 2.2 li 5.5 73,150 105,450 149,150
V30 x 30 x 2.4 li 6.0 76,000 110,200 160,550
V30 x 30 x 2.5 li 6.5 82,650 117,800 169,100
V30 x 30 x 2.8 li 7.3 95,000 132,050 192,850
V30 x 30 x 3.5 li 8.4 108,300 148,200 205,200
V40 x 40 x 3.2 li 11 133,000 185,250 249,850
V40 x 40 x 3.3 li 11.5 139,650 192,850 261,400
V40 x 40 x 3.4 li 12 146,300 200,350 273,200
V40 x 40 x 3.5 li 12.5 152,000 212,800 283,500
V50 x 50 x 3.5 li 15 180,500 253,650 330,600
V50 x 50 x 3.8 li 16 193,800 269,800 352,450
V50 x 50 x 3.9 li 17 206,150 285,950 373,100
V50 x 50 x 4.0 li 17.5 212,800 291,650 384,750
V63 x 63 x 4.5 li 25 307,800 415,150 522,500
V63 x 63 x 5.0 li 27.5 338,200 456,950 563,350
V63 x 63 x 5.5 li 30 367,650 494,950 615,600
V63 x 63 x 6.0 li 32.5 399,000 536,750 666,900
V70 x 70 x 5.0 li 32 323,000 545,300 673,550
V70 x 70 x 6.0 li 37 464,550 617,500 773,900
V70 x 70 x 7.0 li 42 541,500 707,250 879,700
V75 x 75 x 5.0 li 33 432,250 565,250 694,450
V75 x 75 x 6.0 li 39 503,500 636,500 781,800
V75 x 75 x 7.0 li 45 579,500 763,800 934,150
V75 x 75 x 8.0 li 53 681,150 884,450 1,084,950
V80 x 80 x 6.0 li 42 585,400 746,700 908,200
V80 x 80 x 7.0 li 48 666,900 856,950 1,041,200
V80 x 80 x 8.0 li 56 776,150 994,150 1,211,250
V90 x 90 x 6.0 li 47 653,600 829,350 1,019,650
V90 x 90 x 7.0 li 55 762,850 970,050 1,168,500
V90 x 90 x 8.0 li 62 857,850 1,097,250 1,316,700
V100 x 100 x 7.0 li 62 856,900 1,116,250 1,326,200
V100 x 100 x 8.0 li 67 927,200 1,204,600 1,443,200
V100 x 100 x 10.0 li 84 1,163,750 1,498,850 1,786,050

2/ Bảng giá thép hình U Đại Việt

  • Đơn giá: 16,070 vnđ/kg
  • Khối lượng sản phẩm: 24 - 56 (kg/cây)
  • Giá thép hình U Đại Việt dao động từ: 366,400 - 860,200 (vnđ/cây 6m)

Chi tiết tham khảo ở bảng giá sau đây:

Quy cách Số cây/bó Khối lượng (kg/cây) Giá thép hình U Đại Việt (vnđ/cây 6m)
Thép U80 x 38 x 6m 100 24 366,400
Thép U80 x 40 x 6m 100 28 427,500
Thép U80 x 40 x 6m 100 33 503,800
Thép U100 x 44 x 6m 90 33 503,800
Thép U100 x 46 x 6m 90 40 610,700
Thép U100 x 46 x 6m 90 45 687,000
Thép U100 x 48 x 6m 90 48 733,800
Thép U120 x 50 x 6m 64 45 696,400
Thép U120 x 52 x 6m 64 50 773,800
Thép I 100 x 52 x 6m 64 55 851,200
Thép I 120 x 64 x 6m 56 56 860,200

3/ Bảng giá thép hinh H Đại Việt

  • Đơn giá: 18.000 - 101.600 (vnđ/cây 6m)
  • Khối lượng sản phẩm: 17.2 - 124 (kg/cây)
  • Giá thép hình H Đại Việt dao động từ: 1.872.200 - 11.648.600 (vnđ/cây 6m).

Chi tiết tham khảo ở bảng gái sau đây:

Quy cách Khối lượng (kg/m) Giá thép H (VNĐ/m) Giá thép H (VNĐ/cây 6m)
H100x100x6x8 17.2 18,200 1,872,200
H125x125x6.5x9 23.8 18,000 2,591,000
H148x100x6x9 21.7 20,600 2,362,000
H150x150x7x10 31.5 29,900 3,429,900
H194x150x6x9 30.6 29,100 3,331,100
H200x200x8x12 49.9 47,400 5,432,400
H244x175x7x11 44.1 41,900 4,800,900
H250x250x9x14 72.4 69,000 7,881,000
H294x200x8x12 56.8 53,900 6,183,900
H300x300x10x15 94 89,300 10,233,800
H350x350x12x19 137 130,200 14,915,200
H340x250x9x14 79.7 75,700 8,676,700
H390x300x10x16 107 101,600 11,648,600
H400x400x13x21 172 Liên hệ Liên hệ
H440x300x11x18 124 Liên hệ Liên hệ

4/ Bảng giá thép hình I Đại Việt

  • Giá thép hình I Đại Việt dao động từ: 16.800 - 19.000 (vnđ/cây m).
  • Giá thép hình I Đại Việt  từ: 710.000 - 9.891.800 (vnđ/cây 6m).
  • Giá thép hình I từ: 2.635.000 -19.783.600 (vnđ/cây 12m).
  • Chi tiết tham khảo ở bảng giá sau đây:
Quy cách Barem Giá thép hình I Đại Việt (VNĐ/cây)
(Kg/m) Cây 1m  Cây 6m Cây 12m
100 x 50 x 4.5ly 42.5 kg/cây 710,000
100 x 50 x 4.5ly 42.5 kg/cây 710,000
120 x 65 x 4.5ly 52.5 kg/cây 710,000
120 x 65 x 4.5ly 52.5 kg/cây 710,000
150 x 75 x 7ly 14 16,800 1,308,000 2,635,000
150 x 75 x 7ly 14 19,000 1,604,300 3,208,700
198 x 99 x 4.5 x 7ly 18.2 19,000 2,085,700 4,171,400
200 x 100 x 5.5 x 8ly 21.3 18,300 2,351,500 4,703,020
248 x 124 x 5 x 8ly 25.7 19,000 2,945,200 5,890,420
250 x 125 x 6 x 9ly 29.6 18,300 3,267,800 6,535,650
298 x 149 x 5.5 x 8ly 32 19,000 3,667,100 7,334,400
300 x 150 x 6.5 x 9ly 36.7 18,300 4,051,600 8,103,300
346 x 174 x 6 x 9ly 41.4 19,000 4,744,340 9,488,800
350 x 175 x 7 x 11ly 49.6 18,300 5,475,740 10,951,600
396 x 199 x 9 x 14ly 56.6 19,000 6,486,260 12,972,700
400 x 200 x 8 x 13ly 66 18,300 7,286,300 14,572,800
450 x 200 x 9 x 14ly 76 18,300 8,390,300 16,780,800
496 x 199 x 9 x 14ly 79.5 19,000 9,110,600 18,221,400
500 x 200 x 10 x 16ly 89.6 18,300 9,891,800 19,783,600
600 x 200 x 11 x 17ly 106 Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Lưu ý: Bảng giá thép hình Đại Việt U, V, H, I trên đây chỉ dùng để tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu chính xác về giá của sản phẩm, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ.

So sánh bảng giá thép hình Đại Việt với các loại thép hình khác

Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:

Giới thiệu thép hình Đại Việt

Giới thiệu thép hình Đại Việt
Giới thiệu thép hình Đại Việt

Có lẽ nhiều khách hàng mới còn khá mông lung về sản phẩm thép hình Đại Việt, vì vậy Liki Steel đã tổng hợp và gửi đến bạn những thông tin cho tiết nhất về sản phẩm về quy trình sản xuất, ưu điểm và những ứng dụng mà thép hình Đại Việt mang lại dưới đây:

1/ Thép hình Đại Việt là gì?

Công ty thép Đại Việt được thành lập từ năm 2009 và từ đó không ngừng trải qua quá trình thay đổi và cải tiến, nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và tiến tới xứng tầm với quốc tế. Với cam kết không ngừng phát triển, chúng tôi luôn đặt mục tiêu đạt chuẩn cao và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật mới nhất trước khi cung cấp sản phẩm thép ra thị trường.

Công ty luôn tự hào về sự kỹ càng và chính xác trong quá trình kiểm định chất lượng cho mọi sản phẩm thép, không chỉ đối với sản phẩm của chúng tôi mà còn cả với sản phẩm thép Á Châu nói riêng. Quy trình sản xuất sắt hình Đại Việt được đảm bảo hiện đại và sử dụng những công nghệ mới nhất, đáp ứng đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng cao.

Thép hình Đại Việt là dòng sản phẩm chất lượng cao được sản xuất bởi nhà máy thép Đại Việt. Sản phẩm này có mặt cắt dạng chữ, với phần bụng và phần cánh ở hai bên, mang lại tính thẩm mỹ và độ bền ưu việt. Sắt hình Đại Việt với chất lượng đáng tin cậy luôn đáp ứng tốt mọi yêu cầu và nhu cầu của khách hàng.

2/ Đặc trưng của thép hình Đại Việt

Đặc trưng của thép hình Đại Việt
Đặc trưng của thép hình Đại Việt

Sắt hình Đại Việt luôn đáp ứng tốt các tiêu chí trong xây dựng nhờ những ưu điểm vượt trội sau đây:

  • Thép hình Đại Việt cung cấp nhiều kích thước và chủng loại khác nhau, giúp người dùng linh hoạt lựa chọn phù hợp với mọi tiêu chí và điều kiện sử dụng trong các công trình xây dựng.
  • Sắt hình Đại Việt có độ cứng cáp, chắc chắn cao, chống cong vênh và méo mó khi bị tác động ngoại lực, giúp xây dựng các công trình với độ bền và an toàn cao.
  • Sản phẩm được thiết kế để chống rung lắc tốt, phù hợp cho các khu vực thường xuyên có động đất hay sạt lở, giữ cho công trình ổn định và an toàn.
  • Với giá cả phải chăng, sắt hình Đại Việt giúp tiết kiệm chi phí vật tư trong xây dựng, giúp các dự án trở nên kinh tế và hiệu quả.
  • Các loại thép hình Đại Việt mạ kẽm được chế tạo để chống rỉ sét và ăn mòn trong mọi môi trường, bảo vệ sự bền vững của công trình trong thời gian dài.
  • Thép hình Đại Việt có bề mặt trơn bóng, tạo ra vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cao cho công trình, đồng thời dễ dàng vệ sinh và bảo trì.

3/ Thép hình Đại Việt ứng dụng như thế nào?

Thép hình Đại Việt với nhiều đặc tính tốt và nổi bật đã trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng thực tế. Đặc biệt, việc nhà máy đặt tại Việt Nam giúp đảm bảo nguồn cung thép đáp ứng nhu cầu sử dụng thép lớn trong nước. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình Đại Việt trong thực tế:

  • Thép hình Đại Việt được sử dụng rộng rãi trong việc thi công khung dầm thép, cột chống, kèo mái cho hệ thống nhà cửa, nhà kho, xưởng, xí nghiệp... 
  • Sắt hình Đại Việt được ứng dụng trong sản xuất các chi tiết, khung máy móc công nghiệp, cột thu thanh...
  • Sản phẩm được sử dụng để làm thùng xe, khung xe tải, xe container và đóng tàu thuyền lớn..
  • Hơn nữa sắt hình Đại Việt cũng là nguyên liệu quan trọng trong kiến trúc, thiết kế nội thất và ngoại thất. Bề mặt trơn bóng và tính thẩm mỹ cao giúp tăng thêm vẻ đẹp cho các sản phẩm nội thất và kiến trúc..

Thông số kỹ thuật thép hình Đại Việt

Thông số kỹ thuật thép hình Đại Việt
Thông số kỹ thuật thép hình Đại Việt

Dưới đây là thông tin về thành phần hóa học và cơ lý, cũng như bảng barem trọng lượng thép hình Đại Việt mà Liki Steel gửi đến quý khách tham khảo.

1/ Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý thép hình Đại Việt

Thành phần hóa học thép hình Đại Việt
Thành phần hóa học thép hình Đại Việt

2/ Bảng tra trọng lượng thép hình Đại Việt

Quy cách  Trọng lượng thép hình (kg/m) Trọng lượng thép hình Đại Việt (kg/cây 6m)
25 x 25 x 2.5ly 0.92 5.5
25 x 25 x 3ly 1.12 6.7
30 x 30 x 2.0ly 0.83 5.0
30 x 30 x 2.5ly 0.92 5.5
30 x 30 x 3ly 1.25 7.5
30 x 30 x 3ly 1.36 8.2
40 x 40 x 2ly 1.25 7.5
40 x 40 x 2.5ly 1.42 8.5
40 x 40 x 3ly 1.67 10.0
40 x 40 x 3.5ly 1.92 11.5
40 x 40 x 4ly 2.08 12.5
40 x 40 x 5ly 2.95 17.7
45 x 45 x 4ly 2.74 16.4
45 x 45 x 5ly 3.38 20.3
50 x 50 x 3ly 2.17 13.0
50 x 50 x 3,5ly 2.50 15.0
50 x 50 x 4ly 2.83 17.0
50 x 50 x 4.5ly 3.17 19.0
50 x 50 x 5ly 3.67 22.0
60 x 60 x 4ly 3.68 22.1
60 x 60 x 5ly 4.55 27.3
60 x 60 x 6ly 5.37 32.2
63 x 63 x 4ly 3.58 21.5
63 x 63 x 5ly 4.50 27.0
63 x 63 x 6ly 4.75 28.5

Các loại thép hình Đại Việt phân phối trên thị trường

1/ Thép hình H Đại Việt

Thép H Đại Việt là một loại thép có đặc tính vượt trội về độ bền, vững chắc và cứng rắn, với cường độ chịu lực cao, cho phép nó tồn tại và hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện thời tiết. Sản phẩm thép hình chữ H của Đại Việt là một trong những loại thép đáng tin cậy, đáp ứng được đa dạng nhu cầu kết cấu trong các công trình xây dựng.

Với tính năng đặc biệt là khả năng cân bằng kết cấu, sản phẩm thép hình chữ H Đại Việt trở thành một lựa chọn ưu việt cho việc thi công các công trình với yêu cầu kỹ thuật khác nhau. 

2/ Thép hình I Đại Việt

Thép hình I của Đại Việt là một loại sản phẩm thép hình được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình ngày nay. Điểm mạnh của sản phẩm này là đa dạng về kích thước, cho phép tùy chỉnh sử dụng theo từng mục đích và yêu cầu cụ thể.

Sản phẩm thép hình I Đại Việt được sử dụng phổ biến trong các kết cấu chịu lực và các công trình công nghiệp đặc biệt. Mặc dù bên ngoài có hình dáng tương đồng với thép hình chữ H, tuy nhiên, thiết kế và tính chất của thép I lại khác biệt.

3/ Thép hình U Đại Việt

Thép hình U Đại Việt
Thép hình U Đại Việt

Thép U Đại Việt là một sản phẩm nổi tiếng với đặc tính vượt trội, bao gồm độ cứng cao, tính bền bỉ và chắc chắn. Sản phẩm thép hình U Đại Việt được đánh giá cao với khả năng chống chịu tác động ngoại lực cực kỳ tốt, đặc biệt là khả năng chống rung lắc hiệu quả trong mọi công trình.

4/ Thép hình V Đại Việt

Thép hình V Đại Việt có độ dài thông thường từ 6 đến 12m và có hai loại phổ biến là thép hình V thường và thép hình V mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt, đồng thời chống ăn mòn do các chất hóa học, axit và muối mặn hiệu quả. Đặc tính chống hoen gỉ giúp nâng cao tuổi thọ của sản phẩm trong quá trình sử dụng.

Tìm mua thép hình Đại Việt tại đại lý cấp 1

Thép hình Đại Việt thật sự là một vật liệu không thể thiếu đối với nhiều công trình, vì đây là sản phẩm không chỉ đem lại độ bền chắc, tuổi thọ cao, an toàn tuyệt đối mà còn tiết kiệm khá nhiều chi phí bảo trì, sửa chữa. Hiện nay, sắt hình Đại Việt được phân phối rộng rãi ở nhiều đại lý, cửa hàng sắt thép trên toàn quốc, rất dễ dàng để tìm mua để sử dụng. Tuy nhiên, cần lựa chọn những đại lý uy tín, được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.

Liki Steel - cung cấp các loại thép hình Đại Việt chính hãng
Liki Steel - cung cấp các loại thép hình Đại Việt chính hãng

Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép hình Đại Việt uy tín số 1 TPHCM. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.

Hãy nhanh tay liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá thép hình Đại Việt mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.

Trả lời