Tham khảo bảng giá thép hình An Khánh mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Bạn đang tìm mua thép hình An Khánh nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết sắt hình An Khánh có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép hình An Khánh mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Liki Steel trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình An Khánh với đầy đủ thông tin về đơn giá, độ dày, trọng lượng thép hình và giá cả được cập nhật mới nhất theo thị trường. Chi tiết cụ thể dưới bảng gái sau đây:
Quy cách(mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng thép hình I (Kg/cây 6m) | Giá thép hình I (VNĐ/cây 6m) |
Thép hình I100x55x4.5x6m | 6 | 56.8 | 539,600 |
Thép hình I120x64x4.8x6m | 6 | 69 | 655,500 |
Thép hình I150x75x5x12m | 12 | 168 | 1,596,000 |
Thép hình I194x150x6x9x12m | 12 | 367.2 | 3,488,400 |
Thép hình I200x100x5.5x8x12m | 12 | 255.6 | 2,428,200 |
Thép hình I250x125x6x9x12m | 12 | 355.2 | 3,374,400 |
Thép hình I294x200x8x12x12m | 12 | 681.6 | 6,475,200 |
Thép hình I300x150x6.5x9x12m | 12 | 440.4 | 4,183,800 |
Thép hình I350x175x7x11x12m | 12 | 595.2 | 5,654,400 |
Thép hình I390x300x10x16x12m | 12 | 1284 | 12,198,000 |
Thép hình I400x200x8x13x12m | 12 | 792 | 7,524,000 |
Thép hình I450x200x9x14x12m | 12 | 912 | 8,664,000 |
Thép hình I482x300x11x15x12m | 12 | 1368 | 13,014,000 |
Quy cách | Độ dài | Giá thép V đen (vnđ/cây 6m) | Giá thép V mạ kẽm (vnđ/cây 6m) |
25 x 25 x 2.0 | 6m | 60.000 | 70,000 |
25 x 25 x 2.5 | 6m | 71.250 | 83,130 |
25 x 25 x 3.0 | 6m | 79.100 | 92,300 |
30 x 30 x 2.5 | 6m | 88.350 | 103,100 |
30 x 30 x 3.0 | 6m | 99.500 | 115,600 |
30 x 30 x 3.5 | 6m | 121.130 | 141,340 |
40 x 40 x 2.5 | 6m | 122.550 | 138,900 |
40 x 40 x 3.0 | 6m | 146.000 | 164,300 |
40 x 40 x 3.5 | 6m | 163.900 | 185,800 |
40 x 40 x 4.0 | 6m | 186.970 | 210,800 |
50 x 50 x 2.5 | 6m | 178.200 | 201,900 |
50 x 50 x 3.0 | 6m | 192.400 | 218,100 |
50 x 50 x 3.5 | 6m | 220.900 | 250,400 |
50 x 50 x 4.0 | 6m | 250.230 | 283,600 |
50 x 50 x 4.5 | 6m | 270.750 | 306,850 |
50 x 50 x 5.0 | 6m | 313.500 | 355,300 |
63 x 63 x 4.0 | 6m | 342.000 | 387,600 |
63 x 63 x 5.0 | 6m | 395.900 | 448,700 |
63 x 63 x 6.0 | 6m | 463.200 | 524,900 |
70 x 70 x 5.0 | 6m | 427.500 | 484,500 |
70 x 70 x 5.5 | 6m | 456.000 | 516,800 |
70 x 70 x 6.0 | 6m | 521.407 | 591,000 |
70 x 70 x 7.0 | 6m | 598.500 | 678,300 |
75 x 75 x 5.0 | 6m | 448.900 | 508,800 |
75 x 75 x 5.5 | 6m | 534.400 | 605,700 |
75 x 75 x 8.0 | 6m | 748.200 | 847,900 |
75 x 75 x 6.0 | 6m | 560.880 | 635,700 |
75 x 75 x 8.0 | 6m | 754.300 | 854,820 |
80 x 80 x 6.0 | 6m | 627.570 | 711,300 |
80 x 80 x 7.0 | 6m | 669.750 | 759,050 |
80 x 80 x 8.0 | 6m | 823.400 | 932,200 |
80 x 80 x 10 | 6m | 1.017.450 | 1,152,110 |
90 x 90 x 7.0 | 6m | 821.655 | 931,209 |
90 x 90 x 8.0 | 6m | 931.950 | 1,056,710 |
90 x 90 x 9.0 | 6m | 1.043.100 | 1,182,180 |
90 x 90 x 10 | 6m | 1.282.500 | 1,453,500 |
100 x 100 x 7.0 | 6m | 954.750 | 1,082,050 |
100 x 100 x 9.0 | 6m | 1.043.100 | 1,182,180 |
100 x 100 x 10 | 6m | 1.282.500 | 1,453,500 |
100 x 100 x 12 | 6m | 1.521.900 | 1,724,820 |
120 x 120 x 8.0 | 6m | 1.256.850 | 1,424,430 |
120 x 120 x 10 | 6m | 1.556.100 | 1,763,580 |
120 x 120 x 12 | 6m | 1.846.800 | 2,093,040 |
125 x 125 x 8.0 | 6m | 1.308.150 | 1,482,570 |
125 x 125 x 10 | 6m | 1.624.500 | 1,840,100 |
125 x 125 x 12 | 6m | 1.932.300 | 2,189,940 |
150 x 150 x 10 | 6m | 1.966.500 | 2,228,700 |
150 x 150 x 12 | 6m | 2.334.150 | 2,645,370 |
150 x 150 x 15 | 6m | 2.889.900 | 3,275,220 |
180 x 180 x 15 | 6m | 3.497.850 | 3,963,210 |
180 x 180 x 18 | 6m | 4.155.300 | 4,709,340 |
200 x 200 x 16 | 6m | 4.146.750 | 4,699,650 |
200 x 200 x 20 | 6m | 5.121.450 | 5,804,310 |
200 x 200 x 24 | 6m | 6.079.050 | 6,889,590 |
250 x 250 x 28 | 6m | 8.892.000 | 10,077,600 |
250 x 250 x 35 | 6m | 10.944.000 | 12,403,200 |
Quy cách thép V | Trọng Lượng (kg/cây) | Giá thép hình H (kg/cây 6m) |
V25x2.5lyx6m | 5,5 | 86.300 |
V30x2.0x6m | 5 | 82.500 |
V30x2.5lyx6m | 5,5 | 86.300 |
V30x3lyx6m | 7,5 | 117.600 |
V40x2lyx6m | 7,5 | 117.600 |
V40x2.5lyx6m | 8,5 | 133.200 |
V40x3lyx6m | 10 | 157.500 |
V40x3.5lyx6m | 11,5 | 180.506 |
V40x4lyx6m | 12,5 | 196.300 |
V5x2.5lyx6m | 12,5 | 196.300 |
V5x3lyx6m | 13 | 182.800 |
V5x3,5lyx6m | 15 | 234.600 |
V5x4lyx6m | 17 | 266.000 |
V5x4.5lyx6m | 19 | 297.000 |
V5x5lyx6m | 22 | 343.000 |
V63x4lyx6m | 21,5 | 336.300 |
V63x5lyx6m | 27 | 423.600 |
V63x5.5lyx6m | 28,5 | 446.400 |
V70x5.0lyx6m | 31 | 486.700 |
V70x7.0lyx6m | 41 | 642.800 |
V75x4.0lyx6m | 31,5 | 490.600 |
V75x5.0lyx6m | 34 | 526.100 |
V75x6.0lyx6m | 37,5 | 582.600 |
V75x7.0lyx6m | 41 | 642.800 |
V75x8.0lyx6m | 52 | 816.800 |
V80x6.0lyx6m | 41 | 642.800 |
V80x7.0lyx6m | 48 | 752.100 |
V80x8.0lyx6m | 53 | 827.800 |
V90x7,0lyx6m | 55 | 861.700 |
V90x8,0lyx6m | 60 | 970.800 |
V100x8,0lyx6m | 65 | 1.046.400 |
V100x9,0lyx6m | 78 | 1.252.250 |
V100x10,0lyx6m | 84 | 1.350.600 |
V100x7,0lyx6m | 126 | 2.035.700 |
V100x8,0lyx6m | 162 | 2.613.300 |
V120x10lyx6m | 219,2 | 3.669.680 |
V120x12lyx6m | 258,7 | 4.194.240 |
V130x10lyx6m | 236,4 | 3.811.460 |
V130x12lyx6m | 282 | 4.545.300 |
V150x10lyx6m | 176 | 2.982.400 |
V150x12lyx6m | 327,6 | 5.554.440 |
V150x15lyx6m | 403,2 | 6.831.000 |
Quy Cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hình U An Khánh (vnđ/cây) |
Thép hình U 65 x 30 x 3.0 | 6 | 29 | 304.000 |
Thép hình U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 441.000 |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 624.000 |
Thép hình U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 652.000 |
Thép hình U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 770.000 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 2.332.000 |
Thép hình U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 890.000 |
Thép hình U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 2.181.000 |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 2.475.000 |
Thép hình U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 3.699.000 |
Thép hình U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 4.680.000 |
Thép hình U 400 x 100 x 10.5 | 12 | 708 | 8.810.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình An Khánh trên đây chỉ nên dùng để tham khảo, vì giá của sản phẩm có thể bị thay đổi bởi một vài yếu tố như: số lượng, thời gian và địa điểm giao hàng… Nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu giá thép hình An Khánh vui lòng liên hệ qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ báo giá.
Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:
Đối với nhiều khách hàng mới, luôn thắc mắc rằng sắt hình An Khánh có nên sử dụng không? Với bề dày năm kinh nghiệm trong quá trình hình thành và phát triển đến được ngày hôm nay, An Khánh luôn đặt tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm phải luôn đạt chất lượng và đi kèm với giá rẻ, chúng tôi đã nhận được nhiều phản hồi tích cực, nhận được niềm tin và sự ủng hộ nhiều khách hàng. Để hiểu rõ hơn, hãy cùng LIki Steel tìm hiểu thêm về công ty An Khánh và những chứng chỉ mà công ty đã đạt được.
Sơ lược nhà máy thép An Khánh
Thép hình An Khánh, với các loại hình U, V, I, H, là một sản phẩm đa dạng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực xây dựng. Quá trình sản xuất thép hình đi qua nhiều giai đoạn, từ nguyên liệu thép được đúc thành phôi thép, sau đó tiến hành nung chảy và tạo hình mong muốn. Để tăng cường khả năng chống oxy hóa, các loại thép hình này được mạ kẽm bên ngoài thông qua phương pháp mạ điện phân hoặc mạ nóng chảy.
Thép An Khánh đã xuất hiện trên thị trường từ những năm 2002 và đã có hơn 20 năm hoạt động. Công ty An Khánh là một trong những doanh nghiệp tăng trưởng mạnh mẽ và đứng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép, với sản lượng hàng triệu tấn mỗi năm.
Công ty An Khánh luôn lắng nghe và đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của khách hàng. Để đáp lại sự tin tưởng của khách hàng, công ty không ngừng phát triển và tung ra các sản phẩm mới, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí của người tiêu dùng. Sản phẩm thép hình An Khánh đã được phân phối rộng khắp các tỉnh thành trên toàn quốc, sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại, đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao.
Tham khảo bảng giá thép hình I An Khánh mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Chứng chỉ sản phẩm thép An Khánh
Sắt hình An Khánh, được gắn ký hiệu AKS, là một lựa chọn đáng tin cậy của người tiêu dùng nhờ những ưu điểm nổi bật sau:
Với những ưu điểm nổi bật mà thép hình An Khánh mang lại, sản phẩm đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống thực tiễn, bao gồm:
Cập Nhật Bảng Giá Thép Hình U An Khánh hôm nay10/04/2025
Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa, việc xây dựng các công trình, từ nhỏ đến lớn, trải rộng khắp cả nước, đã tăng cao nhu cầu của người tiêu dùng. Trong bối cảnh đó, sự chú trọng đến sản xuất sắt thép đã trở thành một yếu tố quan trọng. Dưới đây là mô tả các bước sản xuất thép hình tại nhà máy An Khánh:
Cập Nhật Bảng Báo Giá Thép Hình V An Khánh Mới Nhất
Dưới đây là bảng thông số kĩ thuật của thép hình An Khánh mà Liki Steel gửi đến với mong muốn giúp bạn một phần trong việc hiểu rõ hơn về quy cách, các thành phần cấu tạo nên thép hình An Khánh.
Bảng tra quy cách sắt hình An Khánh cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, đơn vị tính, trọng lượng, và đơn giá của các loại thép hình An Khánh. Khách hàng có thể sử dụng bảng này để xác định quy cách và kích thước, tính toán trọng lượng để việc chọn lựa sản phẩm sẽ phù hợp với nhu cầu của mình hơn.
Tên sản phẩm | Kích thước | Nhãn hiệu | Trọng lượng thép hình U (kg/m) |
Thép hình U63 | U63 | AKS | 2.83 |
Thép hình U80 | U80 | 7.05 | |
Thép hình U100 | U100x46x4.5li | 8.59 | |
U100x50x5li | 9.36 | ||
Thép hình U120 | U120x48 | 9.4 | |
U120x52x4.8li | 10.4 | ||
Thép hình U140 | U140x58x4.9li | 12.3 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5li | 18.6 | |
Thép hình U160 | U160x64x5li | 14.2 | |
Thép hình U180 | U180x70x5.1li | 16.3 | |
U180x74x5.2li | 17.4 | ||
Thép hình U200 | U200x76x5.2li | 18.4 | |
U200x80x5.4li | 19.8 | ||
Thép hình U220 | U220x82x5.4li | 21 | |
U220x87x6li | 22.6 | ||
Thép hình U250 | U250x76x6li | 22.8 | |
U250x90x9li | 34.6 | ||
Thép hình U300 | U300x90x9li | 38.1 |
Tra Cứu Các Kích Thước Thép Hình Chuẩn Nhất
Tên sản phẩm | Kích thước | Nhãn hiệu | Trọng lượng thép I An Khánh (kg/m) |
Thép hình I100 | I100x55x4.5li | AKS | 9.46 |
Thép hình I120 | I120x64x4.8li | 11.5 | |
Thép hình I150 | I150x75x5li | 14 | |
I150x75x5.5li | 17 | ||
Thép hình I200 | I200x100x5.5li | 21 | |
Thép hình I250 | I250x125x6li | 29.6 | |
I250x125x7.5li | 38.3 | ||
Thép hình I300 | I300x150x6.5li | 26.7 | |
I300x150x8li | 48.3 |
Quy cách | Barem | Nhãn hiệu | Trong lượng thép V An Khánh (kg/m) |
V50x50 | V50x50x4li | AKS | 3.1 |
V50x50x5li | 3.8 | ||
V50x50x6li | 4.5 | ||
V60x60 | V60x60x5li | 4.6 | |
V60x60x6li | 5.5 | ||
V63x63 | V63x63x5li | 4.85 | |
V63x63x6li | 5.75 | ||
V65x65 | V65x65x5li | 5 | |
V65x65x6li | 6 | ||
V65x65x7li | 6.8 | ||
V65x65x8li | 7.8 | ||
V70x70 | V70x70x5li | 5.4 | |
V70x70x6li | 6.4 | ||
V70x70x7li | 7.4 | ||
V70x70x8li | 8.4 | ||
V75X75 | V75x75x5li | 5.8 | |
V75x75x6li | 6.85 | ||
V75x75x7li | 7.9 | ||
V75x75x8li | 9 | ||
V80x80 | V80x80x6li | 7.35 | |
V80x80x7li | 8.55 | ||
V80x80x8li | 9.65 | ||
V90x90 | V90x90x6li | 8.3 | |
V90x90x7li | 9.65 | ||
V90x90x8li | 10.9 | ||
V90x90x9li | 12.5 | ||
V90x90x10li | 13.5 | ||
V100x100 | V100x100x6li | 10.8 | |
V100x100x7li | 12.3 | ||
V100x100x8li | 13.8 | ||
V100x100x9li | 14 | ||
V100x100x10li | 15 | ||
V100x100x12li | 18 | ||
V120x120 | V120x120x8li | 14.9 | |
V120x120x10li | 18.5 | ||
V120x120x12li | 21.8 | ||
V130x130 | V130x130x9li | 18 | |
V130x130x10li | 20 | ||
V130x130x12li | 23.5 | ||
V150x150 | V150x150x10li | 23 | |
V150x150x12li | 27.5 | ||
V150x150x15li | 34 | ||
V175x175 | V175x175x12li | 32 | |
V175x175x15li | 40 | ||
V200x200 | V200x200x15li | 45.5 | |
V200x200x20li | 60 | ||
V200x200x25li | 74 |
Thép hình An Khánh được phân loại theo cách thức sản xuất thành ba loại chính: sắt hình An Khánh đen, mạ kẽm, và mạ kẽm nhúng nóng. Hãy cùng Liki Steel đi tìm hiểu sâu hơn về các ưu điểm và ứng dụng của ba loại thép này sau đây:
Thép hình đen An Khánh là một loại thép có bề mặt màu đen hoặc xanh đen, được sản xuất từ thép đen nguyên chất. Được sử dụng rộng rãi trong lắp ghép nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực và các ứng dụng khác.
Ưu điểm của sắt hình đen An Khánh là khả năng chịu áp lực tốt trước các tác động bên ngoài và độ bền cao. Bên cạnh đó, giá thành rẻ, phù hợp với những công trình có nguồn vốn hạn chế. Tuy nhiên, thép hình đen An Khánh cũng có một số nhược điểm, bao gồm dễ bị gỉ sét và biến dạng khi tiếp xúc với các yếu tố tự nhiên như ánh sáng mặt trời, axit và nước biển.
Thép hình An Khánh mạ kẽm là sản phẩm được tạo ra bằng cách mạ một lớp kẽm bên ngoài trên thép đen nguyên chất. Quá trình mạ kẽm nhằm bảo vệ bề mặt thép khỏi sự ăn mòn và gỉ sét do tác động của thời tiết và môi trường.
Lớp kẽm mạ bên ngoài không chỉ bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, mà còn mang lại một số lợi ích khác.
Tham Khảo Bảng Giá Các Loại Thép Hình Mạ Kẽm Mới Nhất
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bằng công nghệ khác biệt so với hai loại thép trên. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm việc mạ kẽm cả mặt bên trong và bên ngoài của sản phẩm. Thanh thép được đặt trong một dung dịch kẽm nóng, tạo nên một lớp phủ dày hơn so với quá trình mạ kẽm thông thường.
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng An Khánh có độ bền cao, không bị ăn mòn và tổn thương. Tuy nhiên, điều này cũng làm tăng giá thành của sản phẩm so với thép đen và thép mạ kẽm thông thường.
Thép hình An Khánh là một vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng, nhờ mang đến độ bền cao, sự chắc chắn trong thi công. Sử dụng sắt hình An Khánh không chỉ giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa mà còn mang lại hiệu quả kinh tế to lớn.
Hiện nay, bạn không cần phải quá lo lắng để tìm địa điểm cung cấp thép hình An Khánh nữa, vì được phân phối rộng rãi tại nhiều đại lý và cửa hàng sắt thép trên toàn quốc, đảm bảo tiện lợi cho khách hàng khi muốn mua sắm. Tuy nhiên, việc lựa chọn đại lý uy tín và được khách hàng tin tưởng là vô cùng quan trọng.
Tôn Thép Liki Steel tự hào là một đơn vị cung cấp sắt hình An Khánh uy tín hàng đầu tại TPHCM. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, đi kèm với các giấy tờ và chứng từ rõ ràng. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn chính xác và nhận báo giá thép hình An Khánh mới nhất cũng như có cơ hội nhận được chiết khấu 5% ngay hôm nay.