Ống thép Sendo Việt Nhật đã trở thành lựa chọn ưa chuộng trên thị trường nhờ áp dụng công nghệ và quy trình sản xuất tiên tiến từ Nhật Bản. Nhờ vào việc sử dụng các quy trình sản xuất chất lượng cao, Sendo tạo ra những thanh thép đạt chất lượng vượt trội. Chất lượng sản phẩm được đảm bảo, giúp người dùng an tâm và tin tưởng sử dụng.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp ống thép Sendo Việt Nhật chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại ống thép Sendo đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá ống thép Sendo Việt Nhật vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Ống thép Sendo Việt Nhật là sản phẩm ống thép chất lượng cao được sản xuất bởi Công ty TNHH Ống thép Sendo, một liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đồng bộ từ Đài Loan, sử dụng nguồn nguyên liệu chất lượng từ các nhà sản xuất thép hàng đầu Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và Việt Nam.
Thông tin về Công ty TNHH Liên doanh Ống Thép SENDO:
Thép ống Sendo Việt Nhật nổi bật trên thị trường nhờ những ưu điểm sau:
Hiện nay trên thị trường, người tiêu dùng rất ưa chuộng và sử dụng rộng rãi các loại ống thép Sendo Việt Nhật với nhiều công dụng đa dạng, các sản phẩm này được áp dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp như:
Liki Steel, công ty chuyên về cung cấp sản phẩm ống thép Sendo Việt Nhật, hiện đang cung cấp ba loại chủ yếu, bao gồm ống thép đen, ống mạ kẽm và ống nhúng kẽm nóng. Mỗi loại thép ống này được sản xuất và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật riêng biệt.
Kích thước:
Độ dày lớp mạ kẽm:
Ký hiệu ống | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Ø15.9 | 0.8 | 1.66 |
0.9 | 1.89 | |
1.0 | 2.12 | |
1.1 | 2.34 | |
1.2 | 2.53 | |
1.4 | 2.98 | |
Ø19.1 | 0.9 | 2.53 |
1.0 | 3.14 | |
Ø21 | 0.9 | 2.53 |
1.0 | 2.84 | |
1.1 | 3.14 | |
1.2 | 3.41 | |
1.4 | 4.01 | |
Ø27 | 0.9 | 3.21 |
1.0 | 3.59 | |
1.1 | 3.98 | |
1.2 | 4.34 | |
1.4 | 5.11 | |
Ø34 | 1.0 | 4.54 |
1.1 | 5.03 | |
1.2 | 5.50 | |
1.4 | 6.44 | |
1.8 | 8.38 | |
Ø42 | 1.1 | 6.32 |
1.2 | 6.93 | |
1.4 | 8.16 | |
1.8 | 10.53 | |
2.0 | 11.74 | |
Ø49 | 1.1 | 7.28 |
1.2 | 7.98 | |
1.4 | 9.40 | |
1.8 | 12.14 | |
2.0 | 13.54 | |
Ø60 | 1.1 | 9.04 |
1.2 | 9.92 | |
1.4 | 11.68 | |
1.8 | 15.10 | |
2.0 | 16.84 | |
Ø76 | 1.1 | 11.42 |
1.2 | 12.53 | |
1.4 | 14.75 | |
1.8 | 19.11 | |
2.0 | 21.32 | |
Ø90 | 1.4 | 17.35 |
1.8 | 22.49 | |
2.0 | 25.09 | |
Ø114 | 1.4 | 22.27 |
1.8 | 28.97 | |
2.0 | 32.32 |
Hiện nay, có 2 loại thép ống phổ biến được chế tạo và sản xuất theo tiêu chuẩn cao của công ty Sendo Việt nhật là thép ống đen Sendo và thép ống mạ kẽm Sendo Việt Nhật, đảm bảo chất lượng và đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trên thị trường.
Thép ống đen Sendo Việt Nhật được hình thành từ phôi thép chất lượng được nung nóng, tạo hình và làm nguội, bề mặt ống thép không được mạ kẽm hoặc sơn phủ nên có màu đen của lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất. Ống thép đen Sendo Việt Nhật có độ rắn chắc, chịu lực tốt, dùng làm hệ thống cấp nước, giàn giáo, hệ thống PCCC và các ứng dụng đời sống khác.
Quy cách ống thép đen Sendo:
Ứng dụng của ống thép đen Sendo:
Ống thép mạ kẽm Sendo Việt Nhật là sản phẩm thép ống có mạ kẽm ở lớp bên ngoài, có thành khá mỏng, bên trong rỗng nhưng vẫn đảm bảo được độ bền và khả năng chịu lực tốt. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp ngăn ngừa tình trạng oxy hóa, chống ăn mòn, gỉ sét, đảm bảo độ bền cũng như tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Quy cách ống thép mạ kẽm Sendo Việt Nhật:
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm Sendo Việt Nhật:
Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật được cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép ống Sendo Việt Nhật (vnđ/cây) |
Ø16 x 0,8 | 1,72 | 26.000 |
Ø16 x 0,9 | 1,96 | 29.000 |
Ø16 x 1,0 | 2,14 | 32.000 |
Ø16 x 1,1 | 2,37 | 35.000 |
Ø16 x 1,2 | 2,63 | 40.000 |
Ø16 x 1,3 | 2,83 | 43.000 |
Ø16 x 1,4 | 3,06 | 49.000 |
Ø21 x 0,9 | 2,62 | 40.000 |
Ø21 x 1,0 | 2,91 | 45.000 |
Ø21 x 1,1 | 3,21 | 49.000 |
Ø21 x 1,2 | 3,53 | 54.000 |
Ø21 x 1,3 | 3,85 | 59.000 |
Ø21 x 1,4 | 4,15 | 63.000 |
Ø27 x 0,9 | 3,33 | 51.000 |
Ø27 x 1,0 | 3,72 | 56.000 |
Ø27 x 1,1 | 4,10 | 61.000 |
Ø27 x 1,2 | 4,49 | 68.000 |
Ø27 x 1,3 | 4,89 | 74.000 |
Ø27 x 1,4 | 5,28 | 79.000 |
Ø34 x 1,0 | 4,69 | 69.000 |
Ø34 x 1,1 | 5,19 | 77.000 |
Ø34 x 1,2 | 5,67 | 85.000 |
Ø34 x 1,3 | 6,16 | 92.000 |
Ø34 x 1,6 | 7,62 | 114.000 |
Ø34 x 1,7 | 8,12 | 122.000 |
Ø34 x 1,8 | 8,61 | 129.000 |
Ø34 x 1,9 | 9,10 | 137.000 |
Ø34 x 2,0 | 9,60 | 145.000 |
Ø42 x 1,1 | 6,52 | 98.000 |
Ø42 x 1,2 | 7,15 | 107.000 |
Ø42 x 1,3 | 7,77 | 116.000 |
Ø42 x 1,4 | 8,40 | 126.000 |
Ø42 x 1,6 | 9,58 | 144.000 |
Ø42 x 1,7 | 10,20 | 153.000 |
Ø42 x 1,9 | 11,40 | 180.000 |
Ø42 x 2,0 | 12,03 | 189.000 |
Ø49 x 1,1 | 7,50 | 112.000 |
Ø49 x 1,2 | 8,21 | 120.000 |
Ø49 x 1,3 | 8,94 | 133.000 |
Ø49 x 1,4 | 9,66 | 142.000 |
Ø49 x 1,6 | 11,06 | 167.000 |
Ø49 x 1,7 | 11,78 | 177.000 |
Ø49 x 1,8 | 12,45 | 186.000 |
Ø49 x 1,9 | 13,17 | 195.000 |
Ø49 x 2,0 | 13,88 | 205.000 |
Ø60 x 1,1 | 9,32 | 139.000 |
Ø60 x 1,2 | 10,21 | 150.000 |
Ø60 x 1,3 | 11,11 | 161.000 |
Ø60 x 1,6 | 12,01 | 182.000 |
Ø60 x 1,7 | 14,66 | 203.000 |
Ø60 x 1,8 | 15,54 | 214.000 |
Ø60 x 1,9 | 16,40 | 225.000 |
Ø60 x 2,0 | 17,29 | 236.000 |
Ø76 x 1,3 | 12,87 | 192.000 |
Ø76 x 1,3 | 13,99 | 206.000 |
Ø76 x 1,4 | 15,13 | 219.000 |
Ø76 x 1,6 | 17,39 | 259.000 |
Ø76 x 1,7 | 18,51 | 275.000 |
Ø76 x 1,8 | 19,65 | 290.000 |
Ø76 x 1,9 | 20,78 | 306.000 |
Ø76 x 2,0 | 21,90 | 323.000 |
Ø90 x 1,3 | 16,56 | 247.000 |
Ø90 x 1,4 | 17,90 | 265.000 |
Ø90 x 1,6 | 20,56 | 311.000 |
Ø90 x 1,7 | 21,83 | 329.000 |
Ø90 x 1,8 | 23,15 | 346.000 |
Ø90 x 1,9 | 24,40 | 364.000 |
Ø90 x 2,0 | 25,72 | 383.000 |
Ø114 x 1,4 | 22,86 | 341.000 |
Ø114 x 1,7 | 27,97 | 400.000 |
Ø114 x 1,8 | 29,59 | 417.000 |
Ø114 x 1,9 | 31,29 | 433.000 |
Ø114 x 2,0 | 33,00 | 451.000 |
Bảng giá ống thép Sendo Việt Nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo, không cố định, có thể biến đổi theo từng thời điểm trên thị trường. Liên hệ ngay với Liki Steel để nhận báo giá chính xác nhất.
Tham khảo các bảng giá thép ống khác:
Công ty Tôn Thép Liki Steel là một trong những đại lý hàng đầu chuyên cung cấp sản phẩm ống thép Sendo Việt Nhật uy tín và chất lượng với nhiều ưu điểm nổi bật như:
Quý khách cần tìm nơi mua ống thép Sendo Việt Nhật giá tốt và chất lượng hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và nhận ưu đãi.