Categories: Tư Vấn Thép Ống

Giá Ống Thép Sendo Việt Nhật Hôm Nay 26/11/2024

Ống thép Sendo Việt Nhật đã trở thành lựa chọn ưa chuộng trên thị trường nhờ áp dụng công nghệ và quy trình sản xuất tiên tiến từ Nhật Bản. Nhờ vào việc sử dụng các quy trình sản xuất chất lượng cao, Sendo tạo ra những thanh thép đạt chất lượng vượt trội. Chất lượng sản phẩm được đảm bảo, giúp người dùng an tâm và tin tưởng sử dụng.

Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp ống thép Sendo Việt Nhật chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại ống thép Sendo đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá ống thép Sendo Việt Nhật vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.

Ống thép Sendo Việt Nhật

Ống thép Sendo Việt Nhật là sản phẩm ống thép chất lượng cao được sản xuất bởi Công ty TNHH Ống thép Sendo, một liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đồng bộ từ Đài Loan, sử dụng nguồn nguyên liệu chất lượng từ các nhà sản xuất thép hàng đầu Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và Việt Nam.

Ống thép Sendo là sản phẩm liên doanh giữa Công ty CP Đầu tư – Thương mại SMC và Tập đoàn Hanwha của Nhật Bản

Thông tin về Công ty TNHH Liên doanh Ống Thép SENDO:

  • Thành lập: Liên doanh giữa Công ty CP Đầu tư – Thương mại SMC (Việt Nam) và Tập đoàn Hanwha (Nhật Bản).
  • Quy mô: Nhà máy sản xuất ống thép lớn với vốn đầu tư 13,8 triệu USD.
  • Sản phẩm: Ống thép tròn, vuông, chữ nhật với các loại thép đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN.
  • Kiểm định chất lượng: Sản phẩm được kiểm định ít nhất 4 lần trước khi cung cấp cho khách hàng.
  • Mục tiêu: Trở thành nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam và mở rộng hoạt động xuất khẩu ra thị trường quốc tế.

1/ Đặc điểm nổi bật của ống thép Sendo Việt Nhật

Thép ống Sendo Việt Nhật nổi bật trên thị trường nhờ những ưu điểm sau:

  • Chất lượng vượt trội: Đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu), đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Đa dạng chủng loại: Bao gồm ống thép đen, ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
  • Công nghệ sản xuất tiên tiến: Sử dụng công nghệ hàn cao tần (HF) hoặc hàn hồ quang chìm (SAW) để tạo ra mối hàn chất lượng cao, đảm bảo độ kín khít và độ bền của ống.
  • Giá thành cạnh tranh: Sản phẩm có giá thành hợp lý, phù hợp với khả năng tài chính của nhiều đối tượng khách hàng.

2/ Ứng dụng ống thép Sendo trong thực tế

Hiện nay trên thị trường, người tiêu dùng rất ưa chuộng và sử dụng rộng rãi các loại ống thép Sendo Việt Nhật với nhiều công dụng đa dạng, các sản phẩm này được áp dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp như:

  • Xây dựng: Kết cấu nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, hệ thống giàn giáo, lan can, cầu thang, hàng rào…
  • Công nghiệp: Đường ống dẫn nước, khí, dầu, hệ thống thông gió, làm mát, hệ thống phòng cháy chữa cháy…
  • Nông nghiệp: Hệ thống tưới tiêu, nhà kính, chuồng trại chăn nuôi…
  • Hạ tầng: Cột đèn chiếu sáng, biển báo giao thông, lan can cầu đường, hệ thống thoát nước…
  • Nội thất: Khung bàn ghế, giường tủ, kệ…

Thông số kỹ thuật ống thép Sendo Việt Nhật

Thông số kỹ thuật ống thép Sendo Việt Nhật

Liki Steel, công ty chuyên về cung cấp sản phẩm ống thép Sendo Việt Nhật, hiện đang cung cấp ba loại chủ yếu, bao gồm ống thép đen, ống mạ kẽm và ống nhúng kẽm nóng. Mỗi loại thép ống này được sản xuất và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật riêng biệt.

Quy cách

Kích thước:

  • Đường kính ngoài (D): Ø16 mm – Ø114 mm
  • Độ dày (t): 0.8 mm – 2.0 mm
  • Chiều dài (L): 6 mét hoặc 12 mét, có thể cắt theo yêu cầu

Độ dày lớp mạ kẽm:

  • Ống mạ kẽm nhúng nóng: 320 – 600 g/m²
  • Ống mạ kẽm điện phân: 10 – 30 g/m²

Tiêu chuẩn ống thép Sendo

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1918:2003, TCVN 7544:2008 (ống tròn)
  • Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A53 (Mỹ), JIS G3444 (Nhật Bản), BS 1387 (Anh)
  • Mác thép: SPCC-SD, SPCC-1B, SPHC

Bảng tra trọng lượng thép ống Sendo Việt Nhật

Ký hiệu ống Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Ø15.9 0.8 1.66
0.9 1.89
1.0 2.12
1.1 2.34
1.2 2.53
1.4 2.98
Ø19.1 0.9 2.53
1.0 3.14
Ø21 0.9 2.53
1.0 2.84
1.1 3.14
1.2 3.41
1.4 4.01
Ø27 0.9 3.21
1.0 3.59
1.1 3.98
1.2 4.34
1.4 5.11
Ø34 1.0 4.54
1.1 5.03
1.2 5.50
1.4 6.44
1.8 8.38
Ø42 1.1 6.32
1.2 6.93
1.4 8.16
1.8 10.53
2.0 11.74
Ø49 1.1 7.28
1.2 7.98
1.4 9.40
1.8 12.14
2.0 13.54
Ø60 1.1 9.04
1.2 9.92
1.4 11.68
1.8 15.10
2.0 16.84
Ø76 1.1 11.42
1.2 12.53
1.4 14.75
1.8 19.11
2.0 21.32
Ø90 1.4 17.35
1.8 22.49
2.0 25.09
Ø114 1.4 22.27
1.8 28.97
2.0 32.32

Các loại thép ống Sendo Việt Nhật

Hiện nay, có 2 loại thép ống phổ biến được chế tạo và sản xuất theo tiêu chuẩn cao của công ty Sendo Việt nhật là thép ống đen Sendo và thép ống mạ kẽm Sendo Việt Nhật, đảm bảo chất lượng và đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trên thị trường.

1/ Ống đen Sendo

Ống đen Sendo

Thép ống đen Sendo Việt Nhật được hình thành từ phôi thép chất lượng được nung nóng, tạo hình và làm nguội, bề mặt ống thép không được mạ kẽm hoặc sơn phủ nên có màu đen của lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất. Ống thép đen Sendo Việt Nhật có độ rắn chắc, chịu lực tốt, dùng làm hệ thống cấp nước, giàn giáo, hệ thống PCCC và các ứng dụng đời sống khác.

Quy cách ống thép đen Sendo:

  • Tiêu chuẩn: TCVN 1918:2003, ASTM A53
  • Mác thép: SPCC-SD, SPCC-1B, SPHC
  • Đường kính ngoài (D): Ø16 mm – Ø114 mm
  • Độ dày (t): 0.8 mm – 2.0 mm
  • Chiều dài (L): 6 mét hoặc 12 mét, có thể cắt theo yêu cầu

Ứng dụng của ống thép đen Sendo:

  • Xây dựng: Làm kết cấu nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, hệ thống giàn giáo, lan can, cầu thang…
  • Công nghiệp: Làm đường ống dẫn nước, khí nén, dầu, hệ thống thông gió, làm mát, dẫn hơi nước áp suất thấp…
  • Nông nghiệp: Làm hệ thống tưới tiêu, nhà kính, chuồng trại chăn nuôi…
  • Nội thất: Làm khung bàn ghế, giường tủ, kệ…

2/ Ống thép mạ kẽm Sendo Việt Nhật

Ống thép mạ kẽm Sendo Việt Nhật

Ống thép mạ kẽm Sendo Việt Nhật là sản phẩm thép ống có mạ kẽm ở lớp bên ngoài, có thành khá mỏng, bên trong rỗng nhưng vẫn đảm bảo được độ bền và khả năng chịu lực tốt. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp ngăn ngừa tình trạng oxy hóa, chống ăn mòn, gỉ sét, đảm bảo độ bền cũng như tính thẩm mỹ của sản phẩm.

Quy cách ống thép mạ kẽm Sendo Việt Nhật:

  • Tiêu chuẩn: TCVN 7544:2008, ASTM A53
  • Mác thép: SPCC-SD, SPCC-1B, SPHC
  • Đường kính ngoài (D): Ø21.3 mm – Ø114 mm
  • Độ dày (t): 0.8 mm – 2.0 mm
  • Chiều dài (L): 6 mét hoặc 12 mét, có thể cắt theo yêu cầu

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm Sendo Việt Nhật:

  • Xây dựng: Kết cấu nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, hệ thống giàn giáo, lan can, cầu thang, hàng rào…
  • Công nghiệp: Đường ống dẫn nước, khí, dầu, hệ thống thông gió, làm mát, hệ thống phòng cháy chữa cháy…
  • Nông nghiệp: Hệ thống tưới tiêu, nhà kính, chuồng trại chăn nuôi…
  • Hạ tầng: Cột đèn chiếu sáng, biển báo giao thông, lan can cầu đường, hệ thống thoát nước…
  • Nội thất: Khung bàn ghế, giường tủ, kệ…

Báo giá ống thép Sendo mới nhất hôm nay 26/11/2024

Giá ống thép Sendo mới nhất hôm nay – Liên hệ ngay Ck 5%

Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật được cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.

1/ Bảng giá ống thép Sendo Việt Nhật mới nhất cập nhật 26/11/2024

  • Quy cách: Ø16 x 0,8 – Ø114 x 2,0
  • Trọng lượng: 1,72 – 33,00 (Kg/cây 6m)
  • Giá thép ống Sendo Việt Nhật từ 26,000 – 451,000 (VNĐ/cây)
Quy cách Trọng lượng (kg/cây 6m) Giá thép ống Sendo Việt Nhật (vnđ/cây)
Ø16 x 0,8 1,72 26.000
Ø16 x 0,9 1,96 29.000
Ø16 x 1,0 2,14 32.000
Ø16 x 1,1 2,37 35.000
Ø16 x 1,2 2,63 40.000
Ø16 x 1,3 2,83 43.000
Ø16 x 1,4 3,06 49.000
Ø21 x 0,9 2,62 40.000
Ø21 x 1,0 2,91 45.000
Ø21 x 1,1 3,21 49.000
Ø21 x 1,2 3,53 54.000
Ø21 x 1,3 3,85 59.000
Ø21 x 1,4 4,15 63.000
Ø27 x 0,9 3,33 51.000
Ø27 x 1,0 3,72 56.000
Ø27 x 1,1 4,10 61.000
Ø27 x 1,2 4,49 68.000
Ø27 x 1,3 4,89 74.000
Ø27 x 1,4 5,28 79.000
Ø34 x 1,0 4,69 69.000
Ø34 x 1,1 5,19 77.000
Ø34 x 1,2 5,67 85.000
Ø34 x 1,3 6,16 92.000
Ø34 x 1,6 7,62 114.000
Ø34 x 1,7 8,12 122.000
Ø34 x 1,8 8,61 129.000
Ø34 x 1,9 9,10 137.000
Ø34 x 2,0 9,60 145.000
Ø42 x 1,1 6,52 98.000
Ø42 x 1,2 7,15 107.000
Ø42 x 1,3 7,77 116.000
Ø42 x 1,4 8,40 126.000
Ø42 x 1,6 9,58 144.000
Ø42 x 1,7 10,20 153.000
Ø42 x 1,9 11,40 180.000
Ø42 x 2,0 12,03 189.000
Ø49 x 1,1 7,50 112.000
Ø49 x 1,2 8,21 120.000
Ø49 x 1,3 8,94 133.000
Ø49 x 1,4 9,66 142.000
Ø49 x 1,6 11,06 167.000
Ø49 x 1,7 11,78 177.000
Ø49 x 1,8 12,45 186.000
Ø49 x 1,9 13,17 195.000
Ø49 x 2,0 13,88 205.000
Ø60 x 1,1 9,32 139.000
Ø60 x 1,2 10,21 150.000
Ø60 x 1,3 11,11 161.000
Ø60 x 1,6 12,01 182.000
Ø60 x 1,7 14,66 203.000
Ø60 x 1,8 15,54 214.000
Ø60 x 1,9 16,40 225.000
Ø60 x 2,0 17,29 236.000
Ø76 x 1,3 12,87 192.000
Ø76 x 1,3 13,99 206.000
Ø76 x 1,4 15,13 219.000
Ø76 x 1,6 17,39 259.000
Ø76 x 1,7 18,51 275.000
Ø76 x 1,8 19,65 290.000
Ø76 x 1,9 20,78 306.000
Ø76 x 2,0 21,90 323.000
Ø90 x 1,3 16,56 247.000
Ø90 x 1,4 17,90 265.000
Ø90 x 1,6 20,56 311.000
Ø90 x 1,7 21,83 329.000
Ø90 x 1,8 23,15 346.000
Ø90 x 1,9 24,40 364.000
Ø90 x 2,0 25,72 383.000
Ø114 x 1,4 22,86 341.000
Ø114 x 1,7 27,97 400.000
Ø114 x 1,8 29,59 417.000
Ø114 x 1,9 31,29 433.000
Ø114 x 2,0 33,00 451.000

2/ Lưu ý bảng giá thép ống Sendo trên

Bảng giá ống thép Sendo Việt Nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo, không cố định, có thể biến đổi theo từng thời điểm trên thị trường. Liên hệ ngay với Liki Steel để nhận báo giá chính xác nhất. 

Tham khảo các bảng giá thép ống khác:

Mua ống thép Sendo Việt Nhật chính hãng tại Liki Steel với ưu đãi 5-10%

Mua ống thép Sendo chất lượng tại Liki Steel

Công ty Tôn Thép Liki Steel là một trong những đại lý hàng đầu chuyên cung cấp sản phẩm ống thép Sendo Việt Nhật uy tín và chất lượng với nhiều ưu điểm nổi bật như:

  • Hàng chính hãng 100%, đảm bảo chất lượng.
  • Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, giá cả phải chăng.
  • Vận chuyển miễn phí khu vực TPHCM và trợ giá 50% với khu vực phía Nam.
  • Tư vấn hoạt động 24/7 hỗ trợ khách hàng.

Quý khách cần tìm nơi mua ống thép Sendo Việt Nhật giá tốt và chất lượng hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và nhận ưu đãi.

Share