Tham khảo bảng giá thép ống mạ kẽm - Liên hệ ngay CK 5%
Ống thép mạ kẽm được biết đến với khả năng chống ăn mòn hiệu quả và là một trong những vật liệu phổ biến trong nhiều công trình và dự án đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. Những nhà máy cung cấp thép ống mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện các quy trình và phương pháp mạ kẽm để mang đến những sản phẩm chất lượng vượt trội.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép mạ kẽm chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép ống mạ kẽm đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá ống thép mạ kẽm vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép mạ kẽm cập nhật mới nhất 09/2025 để quý khách tham khảo.
Quy cách | Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg) | Giá ống thép mạ kẽm (đồng/cây) |
D12.7 | 1 | 1,730 | 24.100 |
1.1 | 1,890 | 26.300 | |
1.2 | 2,040 | 28.400 | |
D15.9 | 1 | 2,200 | 30.600 |
1.1 | 2,410 | 33.500 | |
1.2 | 2,610 | 36.300 | |
1.4 | 3,000 | 41.800 | |
1.5 | 3,200 | 44.500 | |
1.8 | 3,760 | 52.300 | |
D21.2 | 1 | 2,990 | 41.600 |
1.1 | 3,270 | 45.500 | |
1.2 | 3,550 | 49.400 | |
1.4 | 4,100 | 57.100 | |
1.5 | 4,370 | 60.800 | |
1.8 | 5,170 | 72.000 | |
2 | 5,680 | 79.100 | |
2.3 | 6,430 | 89.500 | |
2.5 | 6,920 | 96.300 | |
D26.65 | 1 | 3,800 | 52.900 |
1.1 | 4,160 | 57.900 | |
1.2 | 4,520 | 62.900 | |
1.4 | 5,230 | 72.800 | |
1.5 | 5,580 | 77.700 | |
1.8 | 6,620 | 92.100 | |
2 | 7,290 | 101.500 | |
2.3 | 8,290 | 115.400 | |
2.5 | 8,930 | 124.300 | |
D33.5 | 1 | 4,810 | 66.900 |
1.1 | 5,270 | 73.300 | |
1.2 | 5,740 | 79.900 | |
1.4 | 6,650 | 92.600 | |
1.5 | 7,100 | 98.800 | |
1.8 | 8,440 | 117.500 | |
2 | 9,320 | 129.700 | |
2.3 | 10,620 | 147.800 | |
2.5 | 11,470 | 159.600 | |
2.8 | 12,720 | 177.000 | |
3 | 13,540 | 188.400 | |
3.2 | 14,350 | 199.700 | |
D38.1 | 1 | 5,490 | 76.400 |
1.1 | 6,020 | 83.800 | |
1.2 | 6,550 | 91.200 | |
1.4 | 7,600 | 105.800 | |
1.5 | 8,120 | 113.000 | |
1.8 | 9,670 | 134.600 | |
2 | 10,680 | 148.600 | |
2.3 | 12,180 | 169.500 | |
2.5 | 13,170 | 183.300 | |
2.8 | 14,630 | 203.600 | |
3 | 15,580 | 216.800 | |
3.2 | 16,530 | 230.100 | |
D42.2 | 1.1 | 6,690 | 93.100 |
1.2 | 7,280 | 101.300 | |
1.4 | 8,450 | 117.600 | |
1.5 | 9,030 | 125.700 | |
1.8 | 10,760 | 149.800 | |
2 | 11,900 | 165.600 | |
2.3 | 13,580 | 189.000 | |
2.5 | 14,690 | 204.400 | |
2.8 | 16,320 | 227.100 | |
3 | 17,400 | 242.200 | |
3.2 | 18,470 | 257.100 | |
D48.1 | 1.2 | 8,330 | 115.900 |
1.4 | 9,670 | 134.600 | |
1.5 | 10,340 | 143.900 | |
1.8 | 12,330 | 171.600 | |
2 | 13,640 | 189.800 | |
2.3 | 15,590 | 217.000 | |
2.5 | 16,870 | 234.800 | |
2.8 | 18,770 | 261.200 | |
3 | 20,020 | 278.600 | |
3.2 | 21,260 | 295.900 | |
D59.9 | 1.4 | 12,120 | 168.700 |
1.5 | 12,960 | 180.400 | |
1.8 | 15,470 | 215.300 | |
2 | 17,130 | 238.400 | |
2.3 | 19,600 | 272.800 | |
2.5 | 21,230 | 295.500 | |
2.8 | 23,660 | 329.300 | |
3 | 25,260 | 351.600 | |
3.2 | 26,850 | 373.700 | |
D75.6 | 1.5 | 16,450 | 228.900 |
1.8 | 19,660 | 273.600 | |
2 | 21,780 | 303.100 | |
2.3 | 24,950 | 347.200 | |
2.5 | 27,040 | 376.300 | |
2.8 | 30,160 | 419.800 | |
3 | 32,230 | 448.600 | |
3.2 | 34,280 | 477.100 | |
D88.3 | 1.5 | 19,270 | 268.200 |
1.8 | 23,040 | 320.700 | |
2 | 25,540 | 355.500 | |
2.3 | 29,270 | 407.400 | |
2.5 | 31,740 | 441.700 | |
2.8 | 35,420 | 493.000 | |
3 | 37,870 | 527.100 | |
3.2 | 40,300 | 560.900 | |
D108.0 | 1.8 | 28,290 | 393.700 |
2 | 31,370 | 436.600 | |
2.3 | 35,970 | 500.600 | |
2.5 | 39,030 | 543.200 | |
2.8 | 43,590 | 606.700 | |
3 | 46,610 | 648.700 | |
3.2 | 49,620 | 690.600 | |
D113.5 | 1.8 | 29,750 | 414.000 |
2 | 33,000 | 459.300 | |
2.3 | 37,840 | 526.600 | |
2.5 | 41,060 | 571.500 | |
2.8 | 45,860 | 638.300 | |
3 | 49,050 | 682.700 | |
3.2 | 52,230 | 726.900 | |
D126.8 | 1.8 | 33,290 | 463.300 |
2 | 36,930 | 514.000 | |
2.3 | 42,370 | 589.700 | |
2.5 | 45,980 | 639.900 | |
2.8 | 51,370 | 714.900 | |
3 | 54,960 | 764.900 | |
3.2 | 58,520 | 814.500 | |
D113.5 | 3.2 | 52,230 | 726.900 |
Xin lưu ý: báo giá ống thép mạ kẽm có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất và chính xác nhất.
Hiện nay, trên thị trường có sự cạnh tranh giữa nhiều nhà máy sản xuất thép ống mạ kẽm, đa dạng về chất lượng và giá cả. Tuy giữa các thương hiệu giá ống mạ kẽm có thể chênh lệch một chút nhưng vẫn duy trì ổn định. Khách hàng có thể tham khảo giá của một số thương hiệu sau:
Bạn đã sử dụng thép ống mạ kẽm từ lâu nhưng có biết rõ về quy trình sản xuất và các đặc tính của loại thép này không? Hôm nay, hãy cùng Tôn Thép Liki Steel khám phá thêm về quy trình sản xuất thép ống mạ kẽm nhúng nóng và những đặc tính đáng chú ý của nó.
Thép ống mạ kẽm có lớp phủ kẽm bảo vệ toàn bộ bề mặt, giúp chống lại rỉ sét và ăn mòn từ tác nhân tự nhiên. Bên cạnh đó, với cấu trúc rỗng ruột, ống thép mạ kẽm nhẹ hơn nhiều, hỗ trợ việc thi công và vận chuyển một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Kết cấu của ống thép mạ kẽm bao gồm nhiều thành phần hóa học kết hợp, tạo ra độ cứng và khả năng chịu lực đáng tin cậy. Ngay cả khi gặp tác động vật lý, ống thép vẫn giữ được hình dạng ban đầu nhờ tính linh hoạt. Đặc biệt, giá ống thép mạ kẽm phải chăng, phù hợp với ngân sách và vẫn đảm bảo chất lượng tốt cho người sử dụng.
Tham khảo bảng giá ống thép mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Trong cuộc sống hiện đại, thép ống mạ kẽm đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong nhiều công trình và sản phẩm, bao gồm những ứng dụng sau đây:
Quy trình mạ kẽm ống thép là quá trình được thực hiện để bảo vệ bề mặt của ống thép mạ kẽm khỏi hiện tượng rỉ sét và ăn mòn. Quá trình này thường bao gồm các bước sau:
Sau khi hoàn thành quá trình mạ kẽm, ống thép sẽ có một lớp mạ kẽm bền vững trên bề mặt, giúp bảo vệ ống thép mạ kẽm khỏi hiện tượng rỉ sét và ăn mòn trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
So sánh sự khác nhau giữa thép đen và thép mạ kẽm, nên chọn loại nào?
Có hai loại thép ống mạ kẽm chính được sử dụng phổ biến đó là ống thép mạ kẽm điện phân và ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
Sắt ống mạ kẽm điện phân là loại sắt ống được tạo thành thông qua quá trình mạ điện phân, tạo ra một lớp mạ kẽm mỏng bám chặt vào bề mặt thép ống. Tuy lớp mạ kẽm này không dày nhưng vẫn đem lại khả năng chống ăn mòn. Để tăng cường bảo vệ, thường sẽ phủ thêm lớp sơn bên ngoài, đồng thời cũng làm cho ống thép mạ kẽm điện phân có nhiều tùy chọn về màu sắc. Một ưu điểm nổi bật của phương pháp mạ kẽm điện phân là không làm biến dạng thép ống, đồng thời tăng độ cứng cho ống thép.
Phương pháp mạ kẽm nóng giúp ống thép có khả năng chống oxy hóa tốt hơn, nhưng đồng thời dễ làm thép biến đổi hình dạng do nhiệt độ cao của quá trình mạ kẽm. Khi thực hiện phương pháp này, ống thép mạ kẽm nhúng nóng được đưa vào bể chứa kẽm được nung chảy ở nhiệt độ cao, tạo thành một lớp kẽm bao phủ bên trong và bên ngoài bề mặt ống thép. Lớp mạ kẽm dày và có độ bám cao giúp giảm sự ăn mòn từ nước biển, hóa chất và các loại axit.
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật mới nhất về ống thép mạ kẽm, do Tôn Thép Liki Steel cập nhật và gửi đến khách hàng để tham khảo và đánh giá chất lượng sản phẩm.
Quy cách | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép ống 21.2 (Thép ống DN 15) | 0.7 | 2.12 |
0.8 | 2.41 | |
0.9 | 2.7 | |
1.0 | 2.99 | |
1.1 | 3.27 | |
1.2 | 3.55 | |
1.4 | 4.1 | |
1.5 | 4.37 | |
1.8 | 5.17 | |
2.0 | 5.68 | |
2.3 | 6.43 | |
2.5 | 6.92 | |
Thép ống 26.65 (Thép ống DN 20) | 0.8 | 03.06 |
0.9 | 3.43 | |
1.0 | 3.8 | |
1.1 | 4.16 | |
1.2 | 4.52 | |
1.4 | 5.23 | |
1.5 | 5.58 | |
1.8 | 6.62 | |
2.0 | 7.29 | |
2.3 | 8.29 | |
2.5 | 8.93 | |
Thép ống 33.5 (Thép ống DN 25) | 1.0 | 4.81 |
1.1 | 5.27 | |
1.2 | 5.74 | |
1.4 | 6.65 | |
1.5 | 7.1 | |
1.8 | 8.44 | |
2.0 | 9.32 | |
2.3 | 10.62 | |
2.5 | 11.47 | |
2.8 | 12.72 | |
3.0 | 13.54 | |
3.2 | 14.35 | |
3.5 | 15.54 | |
Thép ống 42.2 (Thép ống DN 32) | 1.1 | 6.69 |
1.2 | 7.28 | |
1.4 | 8.45 | |
1.5 | 09.03 | |
1.8 | 10.76 | |
2.0 | 11.9 | |
2.3 | 13.58 | |
2.5 | 14.69 | |
2.8 | 16.32 | |
3.0 | 17.4 | |
3.2 | 18.47 | |
3.5 | 20.04 | |
3.8 | 21.59 | |
Thép ống 48.1 (Thép ống DN 40) | 1.2 | 8.33 |
1.4 | 9.67 | |
1.5 | 10.34 | |
1.8 | 12.33 | |
2.0 | 13.64 | |
2.3 | 15.59 | |
2.5 | 16.87 | |
2.8 | 18.77 | |
3.0 | 20.02 | |
3.2 | 21.26 | |
3.5 | 23.1 | |
3.8 | 24.91 | |
Thép ống 59.9 (Thép ống DN 50) | 1.4 | 12.12 |
1.5 | 12.96 | |
1.8 | 15.47 | |
2.0 | 17.13 | |
2.3 | 19.6 | |
2.5 | 21.23 | |
2.8 | 23.66 | |
3.0 | 25.26 | |
3.2 | 26.85 | |
3.5 | 29.21 | |
3.8 | 31.54 | |
4.0 | 33.09 | |
Thép ống 75.6 (Thép ống DN 65) | 1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.66 | |
2.0 | 21.78 | |
2.3 | 24.95 | |
2.5 | 27.04 | |
2.8 | 30.16 | |
3.0 | 32.23 | |
3.2 | 34.28 | |
3.5 | 37.34 | |
3.8 | 40.37 | |
4.0 | 42.38 | |
4.3 | 45.37 | |
4.5 | 47.34 | |
Thép ống 88.3 (Thép ống DN 80) | 1.5 | 19.27 |
1.8 | 23.04 | |
2.0 | 25.54 | |
2.3 | 29.27 | |
2.5 | 31.74 | |
2.8 | 35.42 | |
3.0 | 37.87 | |
3.2 | 40.3 | |
3.5 | 43.92 | |
3.8 | 47.51 | |
4.0 | 49.9 | |
4.3 | 53.45 | |
4.5 | 55.8 | |
5.0 | 61.63 | |
Thép ống 113.5 (Thép ống DN 100) | 1.8 | 29.75 |
2.0 | 33 | |
2.3 | 37.84 | |
2.5 | 41.06 | |
2.8 | 45.86 | |
3.0 | 49.05 | |
3.2 | 52.23 | |
3.5 | 56.97 | |
3.8 | 61.68 | |
4.0 | 64.81 | |
4.3 | 69.48 | |
4.5 | 72.58 | |
5.0 | 80.27 | |
6.0 | 95.44 | |
Thép ống 141.3 (Thép ống DN 125) | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.16 | 103.95 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 126.8 | |
6.55 | 130.62 | |
Thép ống 168.3 (Thép ống DN 150) | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.16 | 124.56 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
Thép ống 219.1 (Thép ống DN 200) | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 |
Nếu bạn đang muốn tìm một địa chỉ cung cấp thép ống mạ kẽm chất lượng và giá cả phải chăng, hãy đến đại lý Tôn Thép Liki Steel. Chúng tôi không chỉ có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này mà còn có:
Hãy liên hệ với Liki Steel ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá ống thép mạ kẽm chính xác đồng thời được hưởng những ưu đãi tốt nhất thị trường.