Categories: Tư Vấn Thép Ống

Giá Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất 26/11/2024

Bạn đang tìm mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn cần tư vấn so sánh ống thép mạ kẽm nhúng nóng với các ống thép tương đồng để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình ? Bạn cần tham khảo báo giá của sản phẩm mới nhất để lên dự toán công trình ? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép mạ kẽm nhúng nóng chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Cam kết cung cấp sản phẩm uy tín,hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Tại Liki Steel luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
  • Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
  • Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty.
  • Hỗ trợ tư vấn về ống thép mạ kẽm 24/7 và hoàn toàn miễn phí.

Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng mới nhất [ngaynamthang]

Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng đang quan tâm đến giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng, chúng tôi đã tổng hợp và cập nhật 11/2024, bảng giá đầy đủ thông tin về độ dày, trọng lượng và giá thành sản phẩm.

  • Đơn giá 32.000 (vnđ/cây)
  • Độ dày: 1.6 – 6.35 (ly)
  • Trọng lượng từ: 4.6 – 199.8 (kg/cây)
  • Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 180.000 – 6.225.000 (vnđ/cây).

Chi tiết tham khảo bảng giá sau đây:

Quy cách Độ dày Trọng lượng (Kg/Cây) Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng

(vnđ/Cây) 

Phi 21 1.6 ly 4,6 180.000
Phi 21 1.9 ly 5,4 154.400
Phi 21 2.1 ly 5,9 185.000
Phi 21 2.3 ly 6,4 200.500
Phi 21 2.3 ly 7,2 226.000
Phi 26,65 1.6 ly 5,9 197.000
Phi 26,65 1.9 ly 6,9 227.200
Phi 26,65 2.1 ly 7,7 239.000
Phi 26,65 2.3 ly 8,2 258.100
Phi 26,65 2.6 ly 9,3 291.000
Phi 33,5 1.6 ly 7,5 251.000
Phi 33,5 1.9 ly 8,8 290.000
Phi 33,5 2.1 ly 9,7 304.000
Phi 33,5 2.3 ly 10,7 333.000
Phi 33,5 2.5 ly 11,4 356.000
Phi 33,5 2.6 ly 11,8 370.000
Phi 33,5 2.9 ly 13,1 408.000
Phi 33,5 3.2 ly 14,4 448.000
Phi 42,2 1.6 ly 9,6 319.000
Phi 42,2 1.9 ly 11,3 370.000
Phi 42,2 2.1 ly 12,4 388.000
Phi 42,2 2.3 ly 13,5 422.000
Phi 42,2 2.6 ly 15,2 474.000
Phi 42,2 2.9 ly 16,8 525.000
Phi 42,2 3.2 ly 18,6 579.000
Phi 48,1 1.6 ly 11 365.000
Phi 48,1 1.9 ly 12,9 424.000
Phi 48,1 2.1 ly 14,3 445.000
Phi 48,1 2.3 ly 15,5 485.000
Phi 48,1 2.5 ly 16,9 528.000
Phi 48,1 2.6 ly 17,5 545.000
Phi 48,1 2.7 ly 18,1 565.000
Phi 48,1 2.9 ly 19,3 603.000
Phi 48,1 3.2 ly 21,4 667.000
Phi 48,1 3.6 ly 23,7 738.000
Phi 59,9 1.9 ly 16,3 532.000
Phi 59,9 2.1 ly 17,9 559.000
Phi 59,9 2.3 ly 19,6 610.000
Phi 59,9 2.6 ly 22,1 690.000
Phi 59,9 2.7 ly 22,85 711.000
Phi 59,9 2.9 ly 24,4 762.000
Phi 59,9 3.2 ly 26,8 836.000
Phi 59,9 3.6 ly 30,1 940.000
Phi 59,9 4.0 ly 33,1 1.031.000
Phi 75,6 2.1 ly 22,8 711.000
Phi 75,6 2.3 ly 24,9 777.000
Phi 75,6 2.5 ly 27,0 842.000
Phi 75,6 2.6 ly 28,0 874.000
Phi 75,6 2.7 ly 29,1 907.000
Phi 75,6 2.9 ly 31,3 977.000
Phi 75,6 3.2 ly 34,2 1.067.000
Phi 75,6 3.6 ly 38,5 1.201.767
Phi 75,6 4.0 ly 42,4 1.320.760
Phi 88,3 2.1 ly 26,8 834.820
Phi 88,3 2.3 ly 29,2 912.072
Phi 88,3 2.5 ly 31,7 988.701
Phi 88,3 2.6 ly 32,9 1.027.016
Phi 88,3 2.7 ly 34,2 1.065.000
Phi 88,3 2.9 ly 36,8 1.147.000
Phi 88,3 3.2 ly 40,3 1.255.000
Phi 88,3 3.6 ly 45,1 1.406.100
Phi 88,3 4.0 ly 50,2 1.564.000
Phi 88,3 4.5 ly 55,8 1.738.000
Phi 114 2.5 ly 41,0 1.279.000
Phi 114 2.7 ly 44,2 1.379.000
Phi 114 2.9 ly 47,5 1.479.002
Phi 114 3.0 ly 49,0 1.528.500
Phi 114 3.2 ly 52,5 1.637.000
Phi 114 3.6 ly 58,5 1.822.000
Phi 114 4.0 ly 64,8 2.019.000
Phi 114 4.5 ly 73,2 2.280.000
Phi 114 5.0 ly 80,6 2.511.000
Phi 141.3 3.96 ly 80,4 2.506.000
Phi 141.3 4.78 ly 96,5 3.007.000
Phi 141.3 5.16 ly 103,9 3.238.000
Phi 141.3 5.56 ly 111,6 3.478.000
Phi 141.3 6.35 ly 126, 3.949.000
Phi 168 3.96 ly 96,2 2.997.000
Phi 168 4.78 ly 115,6 3.601.000
Phi 168 5.16 ly 124,5 3.880.000
Phi 168 5.56 ly 133,8 4.169.000
Phi 168 6.35 ly 152,1 4.739.000
Phi 219.1 3.96 ly 126,0 3.926.000
Phi 219.1 4.78 ly 151,5 4.720.000
Phi 219.1 5.16 ly 163,3 5.087.000
Phi 219.1 5.56 ly 175,6 5.472.000
Phi 219.1 6.35 ly 199,8 6.225.000

Lưu ý: Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng trên đây chỉ nên dùng để tham khảo, nếu quý khách thực sự quan tấm đến giá sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline của Liki Steel để được tư vấn và hỗ trợ.

Tổng quan về ống kẽm nhúng nóng

Hiểu rõ thông tin về ống kẽm nhúng nóng, cùng với các ưu và nhược điểm của loại sản phẩm này, là điều quan trọng trong việc giúp khách hàng có đầy đủ kiến thức về sản phẩm. Nhờ có các thông tin, khách hàng có thể đưa ra các quyết định mua sắm đúng yêu cầu của dự án một cách chính xác và hiệu quả.

1/ Khái niệm ống thép mạ kẽm nhúng nóng?

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là kết quả của quá trình sản xuất bằng cách đưa thép ống vào bể dung dịch kẽm nóng chảy

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là kết quả của quá trình sản xuất bằng cách đưa thép ống vào bể dung dịch kẽm nóng chảy, trong quá trình này, thép ống và bề mặt dung dịch sẽ phản ứng với nhau tạo thành hợp kim kẽm. Qua quá trình tạo ra một lớp mạ kẽm bám chắc lên bề mặt thép ống, mang lại khả năng bảo vệ hiệu quả cho bề mặt sản phẩm, đồng thời cung cấp khả năng gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm, làm tăng tuổi thọ của công trình đồng thời.

Theo các nghiên cứu, tuổi thọ trung bình của thép ống mạ kẽm nhúng nóng đạt từ 40 đến 60 năm, cho thấy sự bền bỉ và ổn định của sản phẩm này trong thời gian dài.

2/ Ưu nhược điểm của ống kẽm nhúng nóng

Ưu điểm của loại ống thép mạ kẽm nhúng nóng:

  • Độ dày lớp mạ: Nhờ có một lớp mạ kẽm dày từ 40-80μm, vượt trội hơn so với độ dày của lớp kẽm mạ lạnh (20-30μm).
  • Bề mặt lớp phủ: Lớp mạ kẽm nhúng nóng thường có bề mặt xù xì, thô ráp, không đạt mức thẩm mỹ cao. Từ xa, bề mặt có ánh bạc nhưng không đồng nhất như trong các quá trình mạ kẽm khác.
  • Độ bền: Với độ bền chảy đạt khoảng 195 Mpa và độ bền kéo dao động từ 320 đến 520 Mpa, loại ống thép này có độ bền tương đối cao.
  • Tuổi thọ của ống kẽm còn phụ thuộc vào điều kiện sử dụng, thường có thể đạt từ 50 năm trở lên trong môi trường nông thôn và khoảng 20 năm trong khu vực đô thị hoặc gần biển.

Tuy vậy nhưng ống kẽm nhúng nóng cũng có một số nhược điểm như:

  • Sau khi ống thép được mạ kẽm, quá trình kiểm soát độ dày của lớp mạ kẽm bên trong và bên ngoài là rất quan trọng. Nếu quá trình này không được thực hiện ổn định, có thể dẫn đến sự tích tụ của lớp mạ kẽm, hình thành vết sẹo kẽm.
  • Ngoài ra, độ tinh khiết của lớp mạ kẽm cũng là yếu tố quan trọng. Nếu lớp mạ kẽm không đạt độ tinh khiết cần thiết, quá trình xử lý và tẩy rửa bề mặt không kỹ càng có thể để lại các tạp chất, dẫn đến sự hình thành các đốm đen trên bề mặt sau khi mạ kẽm.
  • Khi bề mặt tiếp xúc với độ ẩm hoặc ngâm nước mưa, có thể dẫn đến hình thành oxit kẽm, làm giảm khả năng chống ăn mòn và ảnh hưởng xấu đến quá trình sử dụng của ống thép.

3/ Ứng dụng của thép ống mạ kẽm nhúng

Nhờ những ưu điểm vượt trội về độ bền và khả năng chống ăn mòn, loại thép ống mạ kẽm nhúng nóng được coi là lựa chọn lý tưởng cho những ngành công nghiệp đòi hỏi độ bảo vệ cao hơn. Dưới đây là một số ứng dụng chính của loại thép này:

  • Với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng lan can, công trình gần biển, và giàn giáo, nơi có nguy cơ tiếp xúc với môi trường ẩm ướt và muối biển.
  • Trong ngành dầu khí và khí đốt, sự chống ăn mòn của thép ống mạ kẽm là yếu tố quan trọng để bảo đảm an toàn và hiệu suất của hệ thống dẫn dầu khí và khí đốt.
  • Trong hệ thống PCCC (Phòng cháy chữa cháy), ống thép mạ kẽm đảm bảo tính bền vững và khả năng chống ăn mòn, giúp duy trì hiệu quả của hệ thống đường ống nước PCCC.
  • Tại đường cao tốc, thép ống mạ kẽm được sử dụng trong các lan can và hệ thống bảo vệ để đảm bảo tính bền vững và khả năng chống ăn mòn trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt.
  • Đối với hàng rào và hệ thống bảo vệ, thép ống mạ kẽm cung cấp sự bảo vệ tối ưu khỏi sự ảnh hưởng của thời tiết và các yếu tố bên ngoài khác.
  • Trong sản xuất ô tô và xe máy, thép ống mạ kẽm được sử dụng trong các linh kiện và bộ phận đòi hỏi tính bền cao và khả năng chống ăn mòn để tăng tuổi thọ và hiệu suất của xe.
  • Loại thép này cũng có ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng, bao gồm các sản phẩm như đồ gia dụng, thiết bị điện tử, và các sản phẩm tiêu dùng khác.

Tham khảo bảng giá thép ống đúc mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

4/ So sánh thép ống kẽm nhúng nóng và mạ kẽm

So sánh thép ống kẽm nhúng nóng

Dưới đây là bảng so sánh thép ống kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm. Để quý khách hàng hiểu rõ hơn về đặc điểm, thành phần cũng như quy trình sản xuất. Từ đó dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu dự án.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Ống thép tráng kẽm
Thành phẩm trước khi mạ kẽm Ống thép đen Thép tấm cán nóng/cán nguội
Đặc điểm
  • Độ dày lớp mạ 40-80μm
  • Bề mặt hơi xù xì.
  • Lớp kẽm có độ bám chắc chắn hơn
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao hơn
  • Độ dày lớp mạ 20-30μm
  • Bề mặt mịn, bóng, nhìn thấy hoa kẽm khi soi dưới ánh mặt trời
  • Độ bám thấp hơn
Các thành phần mạ Kẽm nóng chảy nguyên chất Dung dịch chứa kẽm và các nguyên tố khác
Quy trình sản xuất Ống thép được hàn và tạo hình, sau đó được đưa vào bể kẽm nóng chảy. Thép tấm được mạ kẽm trong dung dịch chứa kẽm bằng phương pháp mạ lạnh, sau đó là đến quá trình tạo thành ống thép.

5/ Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất thế nào ?

Quy trình sản xuất thép mạ kẽm nhúng nóng:

Bước 1: Làm sạch bề mặt ống thép

Trước khi bắt đầu quá trình mạ kẽm, ống thép cần được làm sạch hoàn toàn để loại bỏ bụi, dầu mỡ và các chất bẩn khác trên bề mặt. Quá trình làm sạch này giúp đảm bảo lớp mạ kẽm bám chặt và hiệu quả sau này.

Bước 2: Phủ chất trợ dung lên bề mặt

Sau khi ống thép được làm sạch, một lớp chất trợ dung sẽ được phủ lên bề mặt để giúp tăng khả năng bám dính của lớp mạ kẽm. Chất trợ dung này đóng vai trò quan trọng trong việc giúp hợp kim kẽm được hình thành chặt chẽ trên bề mặt thép.

Bước 3: Mạ kẽm ống thép trong bể kẽm nóng

Ở bước này, ống thép sẽ được đưa vào bể dung dịch kẽm đang nóng chảy. Quá trình nhúng nóng làm cho bề mặt của thép ống phản ứng với kẽm, tạo thành hợp kim kẽm. Lớp mạ kẽm sẽ bám chặt lên bề mặt thép và bảo vệ nó khỏi sự ăn mòn và oxy hóa.

Bước 4: Làm nguội và đánh giá chất lượng

Sau khi ống thép được mạ kẽm, sẽ được làm nguội tự nhiên hoặc thông qua quá trình làm lạnh. Sau đó, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng lớp mạ kẽm được thực hiện đúng quy trình và đạt chất lượng yêu cầu.

Thông số kỹ thuật của ống nhúng kẽm nóng

Thông số kỹ thuật của ống nhúng kẽm nóng

Việc nắm rõ được các thông số kỹ thuật của ống nhúng kẽm nóng giúp người dùng hiểu được các tiêu chuẩn sản xuất, bảng tra quy cách, trọng lượng, để từ đó có thể tính toán, chọn mua sản phẩm phù hợp.

1/ Tiêu chuẩn sản xuất

Dưới đây là danh sách các tiêu chuẩn của các quốc gia về thép ống mạ kẽm nhúng nóng:

Tiêu chuẩn Anh (BSI):

  • BS EN 10255:2004 – Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép hàn.
  • BS 1387 – 1985 – Tiêu chuẩn cho ống thép hàn.
  • BS 4504 – Tiêu chuẩn về mặt bích.
  • BS 21 – Tiêu chuẩn về đường ren.

Tiêu chuẩn ASTM Hoa Kỳ:

  • ASTM A53/A53M-10 – Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép.
  • A530 – A530/A530M-99 – Tiêu chuẩn kỹ thuật những yêu cầu chung của ống thép carbon và hợp kim chuyên dụng.

Tiêu chuẩn Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:

  • Tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng được ban hành bởi Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế.

Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS):

  • JIS G3444:2015 – Tiêu chuẩn ống thép carbon cho cấu trúc chung.
  • JIS G3466:2015 – Tiêu chuẩn ống hình vuông và hình chữ nhật bằng thép cacbon cho cấu trúc chung.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):

  • TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999) – Tiêu chuẩn về lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
  • TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992) – Tiêu chuẩn về lớp phủ kim loại, lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt, xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích.
  • TCVN 12514:2018 – Tiêu chuẩn về thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông.

2/ Bảng tra quy cách, trọng lượng thép ống mạ kẽm nhúng nóng

  • Đường kính ngoài: 士 1%
  • Độ dày thành: 士 10%
  • Trọng lượng: 士 8%
  • Chiều dài: 士 12mm

Mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại Liki Steel

Mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng uy tín tại Liki Steel

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng ngày càng nhận được nhiều sự quan tâm từ người dùng không chỉ đem lại độ bền chắc,tính an toàn mà còn giá thành lại hợp lý. Hiện nay, ống sắt mạ kẽm nóng được phân phối rộng rãi ở nhiều đại lý, cửa hàng sắt thép trên toàn quốc, rất dễ dàng để tìm mua để sử dụng. Nhưng không phải, cửa hàng nào cũng cam kết chất lượng và uy tín cho sản phẩm, vì vậy cần cân nhắc kỹ khi đưa ra quyết định mua hàng.

Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm nhúng nóng hàng đầu tại Việt Nam. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.

Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng mới nhất và nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.

Share