Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm được đảm bảo chất lượng thông qua quá trình kiểm tra chặt chẽ theo các tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tương đối phải chăng so với chất lượng sản phẩm.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép ống đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát được cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
Quy cách | Trọng lượng (Kg) | Giá VNĐ/Cây 6m |
Ống kẽm Hoà Phát D12.7×1.0 | 1.73 | 59,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D12.7×1.2 | 2.04 | 70,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.0 | 2.2 | 75,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.1 | 2.41 | 82,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.2 | 2.61 | 89,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.4 | 3 | 102,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.5 | 3.2 | 109,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.8 | 3.76 | 128,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×1.0 | 2.99 | 102,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×1.2 | 3.55 | 121,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×1.4 | 4.1 | 140,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×1.5 | 4.37 | 149,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×1.8 | 5.17 | 176,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×2.0 | 5.68 | 194,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×2.3 | 6.43 | 219,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×2.5 | 6.92 | 236,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×1.0 | 3.8 | 130,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×1.2 | 4.52 | 154,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×1.4 | 5.23 | 178,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×1.5 | 5.58 | 190,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×1.8 | 6.62 | 226,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×2.0 | 7.29 | 249,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×2.3 | 8.29 | 283,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×2.5 | 8.93 | 304,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.0 | 4.81 | 164,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.2 | 5.74 | 196,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.4 | 6.65 | 227,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.5 | 7.1 | 242,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.8 | 8.44 | 288,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.0 | 9.32 | 318,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.3 | 10.62 | 362,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.5 | 11.47 | 391,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.8 | 12.72 | 434,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×3.0 | 13.54 | 462,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×3.2 | 14.35 | 489,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.0 | 5.49 | 187,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.2 | 6.55 | 223,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.4 | 7.6 | 259,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.5 | 8.12 | 277,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.8 | 9.67 | 330,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.0 | 10.68 | 364,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.3 | 12.18 | 415,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.5 | 13.17 | 449,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.8 | 14.63 | 499,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×3.0 | 15.58 | 531,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×3.2 | 16.53 | 563,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.2 | 7.28 | 248,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.4 | 8.45 | 288,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.5 | 9.03 | 308,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.8 | 10.76 | 367,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.0 | 11.9 | 406,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.3 | 13.58 | 463,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.5 | 14.69 | 501,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.8 | 16.32 | 556,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×3.0 | 17.4 | 593,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×3.2 | 18.47 | 630,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.2 | 8.33 | 284,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.4 | 9.67 | 330,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.5 | 10.34 | 352,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.8 | 12.33 | 420,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×2.0 | 13.64 | 465,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×2.5 | 16.87 | 575,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×2.8 | 18.77 | 640,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×3.0 | 20.02 | 682,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×3.2 | 21.26 | 725,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×1.4 | 12.12 | 231,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×1.5 | 12.96 | 247,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×1.8 | 15.47 | 295,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.0 | 17.13 | 327,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.3 | 19.6 | 374,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.5 | 21.23 | 405,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.8 | 23.66 | 452,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×3.0 | 25.26 | 482,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×3.2 | 26.85 | 513,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D88.3×3.2 | 40.3 | 1,374,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x1.8 | 28.29 | 964,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x2.0 | 31.37 | 1,069,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x2.3 | 35.97 | 1,226,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x2.5 | 39.03 | 1,330,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x2.8 | 43.59 | 1,486,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x3.0 | 46.61 | 1,589,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x3.2 | 49.62 | 1,691,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×1.8 | 29.75 | 1,014,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.0 | 33 | 1,125,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.3 | 37.84 | 1,290,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.5 | 41.06 | 1,400,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.8 | 45.86 | 1,563,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×3.0 | 49.05 | 1,672,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×3.2 | 52.23 | 1,780,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×1.8 | 33.29 | 1,135,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.0 | 36.93 | 1,259,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.3 | 42.37 | 1,444,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.5 | 45.98 | 1,567,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.8 | 51.37 | 1,751,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×3.0 | 54.96 | 1,874,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×3.2 | 58.52 | 1,995,000 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát trên chỉ mang tính tham khảo, không cố định. Khách hàng cần bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được tư vấn ngay hôm nay.
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm ống thép chất lượng cao được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, một trong những tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Ống thép được mạ một lớp kẽm bảo vệ, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Ống kẽm Hòa Phát có nhiều ưu điểm vượt trội khiến nó được sử dụng và ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xung quanh ta:
Tra cứu barem thép ống mới – chuẩn nhất hiện nay
Kích thước | ĐỘ DÀY (mm) | KL/cây |
Φ 21.2 | 1.6 | 4.642 |
1.7 | 4.907 | |
1.9 | 5.484 | |
2.1 | 5.938 | |
2.3 | 6.435 | |
2.6 | 7.260 | |
Φ 26.65 | 1.6 | 5.933 |
1.7 | 6.279 | |
1.9 | 6.961 | |
2.1 | 7.704 | |
2.3 | 8.286 | |
2.6 | 9.36 | |
Φ 33.5 | 1.6 | 7.556 |
1.7 | 8.00 | |
1.9 | 8.888 | |
2.1 | 9.762 | |
2.3 | 10.722 | |
2.6 | 11.886 | |
2.9 | 13.137 | |
3.2 | 14.40 | |
Φ 42.2 | 1.6 | 9.617 |
1.7 | 10.193 | |
1.9 | 11.335 | |
2.1 | 12.467 | |
2.3 | 13.56 | |
2.6 | 15.24 | |
2.9 | 16.87 | |
3.2 | 18.60 | |
Φ 48.1 | 1.6 | 11.00 |
1.7 | 11.677 | |
1.9 | 12.995 | |
2.1 | 14.30 | |
2.3 | 15.59 | |
2.5 | 16.98 | |
2.9 | 19.38 | |
3.2 | 21.42 | |
3.6 | 23.71 | |
Φ 59.9 | 1.9 | 16.30 |
2.1 | 17.97 | |
2.3 | 19.612 | |
2.5 | 21.24 | |
2.6 | 22.158 | |
2.9 | 24.48 | |
3.2 | 26.861 | |
3.4 | 28.42 | |
3.6 | 30.18 | |
4.0 | 33.10 | |
Φ 75.6 | 2.1 | 22.851 |
2.3 | 24.958 | |
2.5 | 27.04 | |
2.7 | 29.14 | |
2.9 | 31.368 | |
3.2 | 34.26 | |
3.4 | 36.34 | |
3.6 | 38.58 | |
4.0 | 42.40 | |
Φ 88.3 | 2.1 | 26.799 |
2.3 | 29.283 | |
2.5 | 31.74 | |
2.7 | 34.22 | |
2.9 | 36.828 | |
3.2 | 40.32 | |
3.4 | 42.734 | |
3.6 | 45.14 | |
4.0 | 50.22 | |
4.2 | 52.29 | |
4.4 | 54.65 | |
4.5 | 55.80 | |
Φ 108 | 2.5 | 39.046 |
2.6 | 40.57 | |
2.7 | 42.09 | |
2.9 | 45.122 | |
3.0 | 46.63 | |
3.2 | 49.648 | |
4.5 | 68.952 | |
Φ 113.5 | 2.5 | 41.06 |
2.7 | 44.29 | |
2.9 | 47.484 | |
3.0 | 49.07 | |
3.2 | 52.578 | |
3.6 | 58.5 | |
4.0 | 64.84 | |
4.2 | 67.961 | |
4.4 | 71.06 | |
4.5 | 73.20 | |
4.6 | 74.162 | |
Φ 126.8 | 2.7 | 49.605 |
3.0 | 54.984 | |
3.2 | 58.555 | |
3.6 | 65.661 | |
4.0 | 72.72 | |
4.2 | 76.231 | |
4.4 | 79.731 | |
4.5 | 81.476 |
Hòa Phát cung cấp ba loại ống thép mạ kẽm chính, mỗi loại có quy trình sản xuất và ứng dụng khác nhau:
Quy trình: Ống thép được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp mạ dày và bền bỉ.
Ưu điểm:
Ứng dụng:
Quy trình: Ống thép được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân.
Ưu điểm:
Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém hơn mạ kẽm nhúng nóng.
Quy trình: Ống thép được mạ kẽm nhúng nóng trước khi tiến hành các công đoạn gia công như uốn, cắt, tạo hình.
Ưu điểm: Vừa có khả năng chống ăn mòn tốt, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ sau khi gia công.
Ứng dụng: Các ứng dụng cần gia công ống thép như làm lan can, hàng rào, cổng, cửa…
Để lựa chọn loại ống thép mạ kẽm Hòa Phát phù hợp, bạn cần xem xét các yếu tố như môi trường sử dụng, yêu cầu về khả năng chống ăn mòn, tính thẩm mỹ và chi phí.
Để nhận biết ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hãng, bạn có thể dựa vào các đặc điểm sau:
1. Tem nhãn:
2. Khóa và đai:
3. Dấu hiệu trên thân ống:
4. Chất lượng sản phẩm:
5. Nguồn gốc xuất xứ:
Lưu ý:
Liki Steel với nhiều năm đứng vững trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, cam kết chỉ mang đến cho khách hàng những sản phẩm ống kẽm Hòa Phát chính hãng cùng với nhiều lợi ích vượt trội sau:
Khách hàng cần tìm mua ống kẽm Hòa Phát chất lượng và giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát phải chăng thì đừng chần chờ mà hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn và nhận ưu đãi hấp dẫn nhất.