Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm được đảm bảo chất lượng thông qua quá trình kiểm tra chặt chẽ theo các tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tương đối phải chăng so với chất lượng sản phẩm.

Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép ống đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.

Báo giá ống thép Hòa Phát mạ kẽm hôm nay 26/11/2024

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát được cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.

1/ Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát mới nhất

  • Kích thước: Phi 12.7 – 126mm
  • Trọng lượng: 1.73 – 60 (Kg/6m)
  • Giá ống thép Hòa Phát mạ kẽm từ 59.000 – 2.000.000 (VNĐ/6m)
Quy cách Trọng lượng (Kg) Giá VNĐ/Cây 6m
Ống kẽm Hoà Phát D12.7×1.0 1.73                        59,000
Ống kẽm Hoà Phát D12.7×1.2 2.04                        70,000
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.0 2.2                        75,000
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.1 2.41                        82,000
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.2 2.61                        89,000
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.4 3                     102,000
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.5 3.2                     109,000
Ống kẽm Hoà Phát D15.9×1.8 3.76                     128,000
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×1.0 2.99                     102,000
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×1.2 3.55                     121,000
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×1.4 4.1                     140,000
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×1.5 4.37                     149,000
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×1.8 5.17                     176,000
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×2.0 5.68                     194,000
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×2.3 6.43                     219,000
Ống kẽm Hoà Phát D21.2×2.5 6.92                     236,000
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×1.0 3.8                     130,000
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×1.2 4.52                     154,000
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×1.4 5.23                     178,000
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×1.5 5.58                     190,000
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×1.8 6.62                     226,000
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×2.0 7.29                     249,000
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×2.3 8.29                     283,000
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×2.5 8.93                     304,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.0 4.81                     164,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.2 5.74                     196,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.4 6.65                     227,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.5 7.1                     242,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.8 8.44                     288,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.0 9.32                     318,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.3 10.62                     362,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.5 11.47                     391,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.8 12.72                     434,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×3.0 13.54                     462,000
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×3.2 14.35                     489,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.0 5.49                     187,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.2 6.55                     223,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.4 7.6                     259,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.5 8.12                     277,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.8 9.67                     330,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.0 10.68                     364,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.3 12.18                     415,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.5 13.17                     449,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.8 14.63                     499,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×3.0 15.58                     531,000
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×3.2 16.53                     563,000
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.2 7.28                     248,000
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.4 8.45                     288,000
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.5 9.03                     308,000
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.8 10.76                     367,000
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.0 11.9                     406,000
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.3 13.58                     463,000
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.5 14.69                     501,000
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.8 16.32                     556,000
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×3.0 17.4                     593,000
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×3.2 18.47                     630,000
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.2 8.33                     284,000
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.4 9.67                     330,000
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.5 10.34                     352,000
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.8 12.33                     420,000
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×2.0 13.64                     465,000
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×2.5 16.87                     575,000
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×2.8 18.77                     640,000
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×3.0 20.02                     682,000
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×3.2 21.26                     725,000
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×1.4 12.12                     231,000
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×1.5 12.96                     247,000
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×1.8 15.47                     295,000
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.0 17.13                     327,000
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.3 19.6                     374,000
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.5 21.23                     405,000
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.8 23.66                     452,000
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×3.0 25.26                     482,000
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×3.2 26.85                     513,000
Ống kẽm Hoà Phát D88.3×3.2 40.3                1,374,000
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x1.8 28.29                     964,000
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x2.0 31.37                1,069,000
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x2.3 35.97                1,226,000
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x2.5 39.03                1,330,000
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x2.8 43.59                1,486,000
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x3.0 46.61                1,589,000
Ống kẽm Hoà Phát D108.0x3.2 49.62                1,691,000
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×1.8 29.75                1,014,000
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.0 33                1,125,000
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.3 37.84                1,290,000
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.5 41.06                1,400,000
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.8 45.86                1,563,000
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×3.0 49.05                1,672,000
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×3.2 52.23                1,780,000
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×1.8 33.29                1,135,000
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.0 36.93                1,259,000
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.3 42.37                1,444,000
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.5 45.98                1,567,000
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.8 51.37                1,751,000
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×3.0 54.96                1,874,000
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×3.2 58.52                1,995,000

2/ Lưu ý về giá thép ống Hòa Phát mạ kẽm trên

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát trên chỉ mang tính tham khảo, không cố định. Khách hàng cần bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được tư vấn ngay hôm nay.

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm ống thép chất lượng cao được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, một trong những tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Ống thép được mạ một lớp kẽm bảo vệ, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát tính bền bỉ và khả năng chống ăn mòn, được sử dụng nhiều trong các công trình hiện nay
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát tính bền bỉ và khả năng chống ăn mòn, được sử dụng nhiều trong các công trình hiện nay

Ưu điểm của ống thép Hòa Phát mạ kẽm

Ống kẽm Hòa Phát có nhiều ưu điểm vượt trội khiến nó được sử dụng và ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xung quanh ta:

  • Phổ biến và tiện lợi: Phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của mọi công trình và dự án.
  • Thẩm mỹ: Tăng giá trị thẩm mỹ và tạo điểm nhấn cho các công trình xây dựng.
  • Chi phí bảo trì thấp: Giúp giảm chi phí bảo trì và duy trì công trình trong thời gian dài.
  • Chống ăn mòn mạnh mẽ: Tăng đáng kể tuổi thọ của ống thép mạ kẽm trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Tuổi thọ cao: Đảm bảo sự ổn định và bền bỉ cho công trình trong thời gian dài.
  • Giá cả hợp lý: Giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát không quá cao nên tiết kiệm khá nhiều chi phí thi công.

Ứng dụng thông dụng của ống mạ kẽm Hòa Phát

  • Xây dựng: Làm kết cấu nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, hệ thống giàn giáo, lan can, hàng rào…
  • Công nghiệp: Làm đường ống dẫn nước, khí, dầu, hệ thống thông gió, làm mát…
  • Nông nghiệp: Làm hệ thống tưới tiêu, nhà kính, chuồng trại chăn nuôi…
  • Hạ tầng: Làm cột đèn chiếu sáng, biển báo giao thông, hệ thống lan can cầu đường…

Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm Hòa Phát

1/ Tiêu chuẩn sản xuất

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 3783-83, TCVN 7544:2008 (ống tròn)
  • Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A53 (Mỹ), BS 1387 (Anh), JIS G3444 (Nhật Bản)

2. Kích thước:

  • Đường kính ngoài (D): Từ Ø12.7 mm đến Ø323.8 mm
  • Độ dày (t): Từ 0.7 mm đến 12.7 mm
  • Chiều dài (L): Thường là 6 mét hoặc 12 mét, có thể cắt theo yêu cầu khách hàng

3. Thành phần hóa học:

  • C: ≤ 0.12%
  • Mn: ≤ 1.2%
  • P: ≤ 0.045%
  • S: ≤ 0.045%

4. Tính chất cơ lý:

  • Giới hạn chảy (ReH): ≥ 215 MPa
  • Giới hạn bền kéo (Rm): 315 – 450 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (A5): ≥ 18%

5. Lớp mạ kẽm:

  • Độ dày lớp mạ: 60 – 80 g/m2 (theo tiêu chuẩn TCVN)
  • Phương pháp mạ: Mạ kẽm nhúng nóng

Tra cứu barem thép ống mới – chuẩn nhất hiện nay

6/ Bảng tra trọng lượng thép ống Hòa Phát mạ kẽm

Kích thước ĐỘ DÀY (mm) KL/cây
Φ 21.2 1.6 4.642
1.7 4.907
1.9 5.484
2.1 5.938
2.3 6.435
2.6 7.260
Φ 26.65 1.6 5.933
1.7 6.279
1.9 6.961
2.1 7.704
2.3 8.286
2.6 9.36
Φ 33.5 1.6 7.556
1.7 8.00
1.9 8.888
2.1 9.762
2.3 10.722
2.6 11.886
2.9 13.137
3.2 14.40
Φ 42.2 1.6 9.617
1.7 10.193
1.9 11.335
2.1 12.467
2.3 13.56
2.6 15.24
2.9 16.87
3.2 18.60
Φ 48.1 1.6 11.00
1.7 11.677
1.9 12.995
2.1 14.30
2.3 15.59
2.5 16.98
2.9 19.38
3.2 21.42
3.6 23.71
Φ 59.9 1.9 16.30
2.1 17.97
2.3 19.612
2.5 21.24
2.6 22.158
2.9 24.48
3.2 26.861
3.4 28.42
3.6 30.18
4.0 33.10
Φ 75.6 2.1 22.851
2.3 24.958
2.5 27.04
2.7 29.14
2.9 31.368
3.2 34.26
3.4 36.34
3.6 38.58
4.0 42.40
Φ 88.3 2.1 26.799
2.3 29.283
2.5 31.74
2.7 34.22
2.9 36.828
3.2 40.32
3.4 42.734
3.6 45.14
4.0 50.22
4.2 52.29
4.4 54.65
4.5 55.80
Φ 108 2.5 39.046
2.6 40.57
2.7 42.09
2.9 45.122
3.0 46.63
3.2 49.648
4.5 68.952
Φ 113.5 2.5 41.06
2.7 44.29
2.9 47.484
3.0 49.07
3.2 52.578
3.6 58.5
4.0 64.84
4.2 67.961
4.4 71.06
4.5 73.20
4.6 74.162
Φ 126.8 2.7 49.605
3.0 54.984
3.2 58.555
3.6 65.661
4.0 72.72
4.2 76.231
4.4 79.731
4.5 81.476

Các loại ống thép mạ kẽm Hoà Phát

Hòa Phát cung cấp ba loại ống thép mạ kẽm chính, mỗi loại có quy trình sản xuất và ứng dụng khác nhau:

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát

Quy trình: Ống thép được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp mạ dày và bền bỉ.

Ưu điểm:

  • Khả năng chống ăn mòn cực tốt, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.
  • Tuổi thọ cao, có thể lên đến vài chục năm.
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ.

Ứng dụng:

  • Kết cấu thép ngoài trời: Nhà xưởng, nhà tiền chế, giàn giáo, cột điện, biển báo giao thông…
  • Hệ thống đường ống dẫn nước, khí đốt, dầu mỏ.
  • Nông nghiệp: Làm nhà kính, chuồng trại chăn nuôi.

Ống thép mạ kẽm điện phân Hoà Phát

Quy trình: Ống thép được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân.

Ưu điểm:

  • Bề mặt sáng bóng, độ thẩm mỹ cao.
  • Chi phí sản xuất thấp hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.

Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém hơn mạ kẽm nhúng nóng.

  • Ứng dụng:
  • Nội thất: Làm ống nước, ống gas, ống luồn dây điện trong nhà.
  • Các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng trước gia công

Quy trình: Ống thép được mạ kẽm nhúng nóng trước khi tiến hành các công đoạn gia công như uốn, cắt, tạo hình.

Ưu điểm: Vừa có khả năng chống ăn mòn tốt, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ sau khi gia công.

Ứng dụng: Các ứng dụng cần gia công ống thép như làm lan can, hàng rào, cổng, cửa…

Để lựa chọn loại ống thép mạ kẽm Hòa Phát phù hợp, bạn cần xem xét các yếu tố như môi trường sử dụng, yêu cầu về khả năng chống ăn mòn, tính thẩm mỹ và chi phí.

Cách nhận biết ống mạ kẽm Hòa Phát chính hãng

Cách nhận biết ống mạ kẽm Hòa Phát chính hãng
Cách nhận biết ống mạ kẽm Hòa Phát chính hãng

Để nhận biết ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hãng, bạn có thể dựa vào các đặc điểm sau:

1. Tem nhãn:

Tem nhãn ống thép mạ kẽm Hoà Phát
Tem nhãn ống thép mạ kẽm Hoà Phát
  • Mỗi bó ống thép đều có tem nhãn ở đầu, in logo Hòa Phát và thông tin sản phẩm (loại thép, đường kính, độ dày, tiêu chuẩn, số lô, ngày sản xuất).
  • Tem nhãn có mã vạch hoặc QR code để kiểm tra nguồn gốc sản phẩm.
  • Tem nhãn được in rõ ràng, sắc nét, khó bị tẩy xóa.

2. Khóa và đai:

Khoá, đai ống thép mạ kẽm hoà phát
Khoá, đai ống thép mạ kẽm hoà phát
  • Khóa đai làm bằng thép, có dập nổi chữ “Hòa Phát”.
  • Đai bó ống làm bằng thép, có màu xanh dương (đối với ống mạ kẽm) hoặc xanh lá cây (đối với ống mạ nhúng nóng).
  • Mỗi bó ống được đóng 4 đai chắc chắn, không bị xô lệch.

3. Dấu hiệu trên thân ống:

Nhận biết ống thép Hoà Phát chính hãng
Nhận biết ống thép Hoà Phát chính hãng
  • Logo Hòa Phát và dòng chữ “Hòa Phát Pipe” được in nổi hoặc chìm trên thân ống.
  • Các thông số kỹ thuật như mác thép, tiêu chuẩn, đường kính, độ dày được in rõ ràng trên thân ống.
  • Đối với ống mạ kẽm nhúng nóng, có thể có thêm ký hiệu “GI” (Galvanized Iron).

4. Chất lượng sản phẩm:

  • Bề mặt ống nhẵn bóng, không có vết rỉ sét, vết lõm, vết trầy xước.
  • Độ dày lớp mạ kẽm đồng đều, không bị bong tróc.
  • Ống thẳng, không bị cong vênh.

5. Nguồn gốc xuất xứ:

  • Mua hàng tại các đại lý, nhà phân phối chính thức của Hòa Phát.
  • Yêu cầu xuất trình giấy chứng nhận chất lượng (CO), chứng nhận xuất xứ (CQ) của sản phẩm.

Lưu ý:

  • Tránh mua hàng trôi nổi, không rõ nguồn gốc xuất xứ.
  • Kiểm tra kỹ các thông tin trên sản phẩm trước khi mua hàng.
  • Nếu có nghi ngờ về chất lượng sản phẩm, bạn có thể liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng của Hòa Phát để được hỗ trợ.

Mua thép ống mạ kẽm Hòa Phát chất lượng, giá gốc chiết khấu 5-10% tại Liki Steel

Mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát uy tín tại Liki Steel
Mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát uy tín tại Liki Steel

Liki Steel với nhiều năm đứng vững trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, cam kết chỉ mang đến cho khách hàng những sản phẩm ống kẽm Hòa Phát chính hãng cùng với nhiều lợi ích vượt trội sau:

  • Hàng chính hãng 100% với đầy đủ giấy chứng từ.
  • Giá thành rẻ, nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
  • Hàng luôn có sẵn trong kho, vận chuyển miễn phí nhanh chóng đối với khu vực TPHCM.
  • Nhân viên Liki Steel giàu kinh nghiệm và tâm huyết với công việc, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7.

Khách hàng cần tìm mua ống kẽm Hòa Phát chất lượng và giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát phải chăng thì đừng chần chờ mà hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn và nhận ưu đãi hấp dẫn nhất. 

Trả lời