Bạn đang tìm mua ống thép hàn xoắn nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết ống thép hàn xoắn có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá ống thép hàn xoắn mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép hàn xoắn chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá ống thép hàn xoắn là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Báo giá ống thép hàn xoắn mới nhất hôm nay 15/10/2025

Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép hàn xoắn cập nhật mới nhất 10/2025 để quý khách tham khảo.
- Khối lượng dao động từ 0,498 kg đến 5,5 kg
- Giá thép ống mạ kẽm phi 48 dao động từ 7.900 đồng đến 48.000 đồng/6m
Kích thước đường kính | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng sản phẩm (kg/m) | Giá ống thép hàn xoắn (đồng/m) |
F 21.2 | 1.0 | 0,498 | 7.900 |
F 21.2 | 1.2 | 0,592 | 8.600 |
F 21.2 | 1.4 | 0,684 | 10.000 |
F 21.2 | 1.5 | 0,729 | 10.300 |
F 21.2 | 1.8 | 0,861 | 11.900 |
F 21.4 | 2.5 | 1,165 | 15.900 |
F 26.65 | 1.2 | 0,753 | 11.100 |
F 26.65 | 1.4 | 0,872 | 13.900 |
F 26.65 | 1.5 | 0,930 | 13.400 |
F 26.65 | 1.8 | 1,103 | 15.500 |
F 26.65 | 2 | 1,216 | 16.600 |
F 26.9 | 2.5 | 1,504 | 20.800 |
F 33.5 | 1.2 | 0,956 | 14.400 |
F 33.5 | 1.4 | 1,108 | 16.800 |
F 33.5 | 1.5 | 1,184 | 17.300 |
F 33.5 | 1.8 | 1,407 | 20.000 |
F 33.5 | 2.2 | 1,698 | 23.600 |
F 33.8 | 3.0 | 2,279 | 30.100 |
F 42.2 | 1.2 | 1,213 | 18.500 |
F 42.2 | 1.4 | 1,409 | 21.700 |
F 42.2 | 1.5 | 1,505 | 22.200 |
F 42.2 | 1.8 | 1,793 | 25.800 |
F 42.2 | 2.0 | 1,983 | 27.700 |
F 42.2 | 2.2 | 2,170 | 29.400 |
F 42.2 | 2.5 | 2,448 | 33.400 |
F 42.5 | 3.0 | 2,922 | 40.300 |
F 48.1 | 1.2 | 1,388 | 20.400 |
F 48.1 | 1.4 | 1,612 | 24.000 |
F 48.1 | 1.5 | 1,724 | 24.600 |
F 48.1 | 1.8 | 2,055 | 28.800 |
F 48.1 | 2.0 | 2,274 | 30.900 |
F 48.1 | 2.4 | 2,705 | 37.200 |
F 48.4 | 3.0 | 3,359 | 46.600 |
F 48.4 | 3.5 | 3,875 | 56.000 |
F 59.9 | 1.5 | 2,160 | 32.300 |
F 59.9 | 1.8 | 2,579 | 37.500 |
F 59.9 | 2.5 | 3,539 | 50.200 |
F 60.3 | 3.5 | 4,902 | 69.800 |
F 60.3 | 3.9 | 5,424 | 77.400 |
F 75.6 | 1.8 | 3,276 | 47.900 |
Xin lưu ý: báo giá ống thép hàn xoắn có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá ống thép hàn xoắn mới nhất và chính xác nhất.
Đôi nét về ống thép hàn xoắn

Ống thép hàn xoắn là một loại ống thép có đặc điểm đặc biệt với các xoắn nẹp chạy dọc theo bề mặt ống. Các xoắn nẹp này được tạo ra thông qua quá trình sản xuất bằng phương pháp hàn hồ quang điện. Quá trình hàn xoắn giúp tăng cường khả năng chịu lực và độ cứng của ống thép, làm cho sản phẩm cuối cùng có khả năng chống uốn và chịu tải tốt hơn.
1/ Khái niệm ống thép xoắn là gì?
Ống thép xoắn ốc là loại ống thép được tạo thành từ thép dải hoặc tấm cuộn, được cuốn theo hình xoắn ốc và sử dụng quy trình hàn chủ động hồ quang chìm hai mặt để hàn các đường nối bên trong và bên ngoài. Điều này cho phép sản xuất các ống thép với đa dạng kích thước nòng chỉ bằng cách điều chỉnh quy trình hình thành, dễ dàng thích ứng với các yêu cầu sản xuất chuyên nghiệp.
2/ Đặc điểm thép ống hàn xoắn
Thép ống hàn xoắn có các đặc điểm chính sau:
- Cấu trúc xoắn ốc: Thép ống hàn xoắn được cuốn theo hình xoắn ốc từ các thanh thép dải hoặc tấm cuộn. Điều này tạo ra một cấu trúc hình xoắn độc đáo cho ống, giúp tăng cường độ cứng và độ bền của sản phẩm.
- Quy trình hàn chủ động: Ống thép xoắn được hàn bằng quy trình hàn chủ động, thường là hàn chìm hai mặt hoặc hàn cắm. Quy trình này giúp tạo ra các đường nối bền vững và đồng nhất, đảm bảo tính liên kết chắc chắn giữa các thanh thép dải.
- Đa dạng kích thước: Nhờ khả năng điều chỉnh quy trình hình thành, các ống thép xoắn có thể được sản xuất với đa dạng kích thước nòng và đường kính, phù hợp với nhiều yêu cầu và ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.
- Tiết kiệm vật liệu và chi phí: Sử dụng thép dải hoặc tấm cuộn để sản xuất ống thép xoắn giúp tiết kiệm vật liệu và giảm chi phí sản xuất, làm cho nó trở thành một lựa chọn kinh tế và hiệu quả trong các ứng dụng công nghiệp lớn.
- Độ bền và chịu lực cao: Cấu trúc xoắn ốc và quy trình hàn chủ động giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực của ống thép hàn xoắn, làm cho nó phù hợp với những công trình yêu cầu tính ổn định và độ bền cao.
3/ Ứng dụng ống thép hàn xoắn
Ống thép hàn xoắn có rất nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng, bao gồm:
- Ống thép hàn xoắn được sử dụng để xây dựng hệ thống cấp nước và thoát nước trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Đặc tính linh hoạt và đáng tin cậy của sản phẩm giúp nó dễ dàng lắp đặt và bảo đảm hiệu quả trong việc vận chuyển nước và xử lý nước thải.
- Sử dụng trong các công trình liên quan đến khai thác, vận chuyển và xử lý dầu khí. Chúng thường được dùng làm các đường ống dẫn dầu, khí đốt, và các chất lỏng khác trong ngành công nghiệp này.
- Thép ống xoắn được sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà xưởng, nhà ở, nhà tiền chế, cơ sở hạ tầng, cấu trúc nhà kèo, giàn giáo, cột chịu lực, v.v. Ngoài ra, chúng cũng được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất làm các đường ống dẫn chất hóa học.
- Chế tạo các đường ống dẫn nhiệt và các hệ thống nồi hơi công nghiệp.
- Ống thép hàn xoắn được sử dụng trong các dự án xây dựng cầu, đường sắt, cống, cầu ống, và các hệ thống thoát nước giao thông khác.
Ngoài các ngành công nghiệp và xây dựng nêu trên, ống thép hàn xoắn còn có nhiều ứng dụng khác như trong sản xuất gia công, ngành hậu cần, trang trí nội thất, và nhiều lĩnh vực khác.
Thông số kỹ thuật của thép ống hàn xoắn
Liki Steel xin gửi đến quý khách thông số kỹ thuật của thép ống hàn xoắn như sau để khách hàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình.

1/ Đặc tính kỹ thuật ống thép hàn xoắn
Ống thép hàn xoắn có các tiêu chuẩn chất lượng như: API 5L, API 5CT, ASTM A252, ASTM 53, EN10217, EN10219, BS 5950, ASTM A572, JIS, IS.
Kích thước của thép ống hàn xoắn bao gồm:
- Đường kính ngoài O: từ 219.1mm đến 4064mm
- Độ dày thép ống hàn xoắn: từ 3.2mm đến 40mm
- Chiều dài thông thường của ống là từ 5.8m, 6m, 11.8m, 12m, 18m, đến 24m
Các thông số kỹ thuật trên giúp xác định chính xác kích thước và chất lượng của ống thép hàn xoắn, phục vụ cho các ứng dụng và công trình xây dựng khác nhau.
Tham khảo các kích thước ống sắt chuẩn nhất hiện nay
2/ Bảng tra quy cách trọng lượng ống thép xoắn
Đường kính ống thép xoắn | Độ dày thành ống(mm) | Trọng lượng ống thép hàn xoắn (kg/cây) |
F21 | 2.1 | 5.9 |
F21 | 2.3 | 6.4 |
F21 | 2.6 | 7.2 |
F27 | 2.1 | 7.6 |
F27 | 2.3 | 8.3 |
F27 | 2.6 | 9.3 |
F34 | 2.1 | 9.8 |
F34 | 2.3 | 10.6 |
F34 | 2.6 | 11.9 |
F34 | 3 | 13.7 |
F34 | 3.2 | 14.5 |
F34 | 3.6 | 16.1 |
F42 | 2.1 | 12.5 |
F42 | 2.3 | 13.6 |
F42 | 2.6 | 15.2 |
F42 | 3 | 17.4 |
F42 | 3.2 | 18.6 |
F42 | 3.6 | 20.7 |
F42 | 4 | 22.8 |
F49 | 2.3 | 15.6 |
F49 | 2.5 | 16.9 |
F49 | 2.9 | 19.4 |
F49 | 3 | 20 |
F49 | 3.2 | 21.4 |
F49 | 3.6 | 23.9 |
F49 | 4 | 26.3 |
F60 | 2.3 | 19.6 |
F60 | 2.6 | 22 |
F60 | 2.9 | 24.5 |
F60 | 3 | 25.3 |
F60 | 3.2 | 27 |
F60 | 3.6 | 30.1 |
F60 | 4 | 33.3 |
F60 | 4.5 | 37.1 |
F76 | 2.5 | 27 |
F76 | 2.7 | 29.1 |
F76 | 2.9 | 31.2 |
F76 | 3.2 | 34.3 |
F76 | 3.6 | 38.6 |
F76 | 4 | 42.6 |
F76 | 4.5 | 47.6 |
F76 | 5 | 52.5 |
F90 | 2.3 | 29.4 |
F90 | 2.5 | 31.9 |
F90 | 2.7 | 34.4 |
F90 | 2.9 | 36.8 |
F90 | 3 | 38 |
F90 | 3.2 | 40.5 |
F90 | 3.6 | 45.4 |
F90 | 4 | 50.2 |
F90 | 4.5 | 56.1 |
F90 | 5 | 62 |
F114 | 2.5 | 41.1 |
F114 | 2.7 | 44.3 |
F114 | 2.9 | 47.5 |
F114 | 3 | 49 |
F114 | 3.2 | 52.2 |
F114 | 3.6 | 58.9 |
F114 | 4 | 65.2 |
F114 | 4.5 | 73 |
F114 | 5 | 80.7 |
F114 | 5.4 | 86.8 |
141.3 | 3.96 | 80.5 |
141.3 | 4.78 | 96.6 |
141.3 | 5.16 | 103.9 |
141.3 | 5.56 | 111.7 |
141.3 | 6.35 | 126.8 |
141.3 | 6.55 | 130.6 |
168.3 | 3.96 | 96.3 |
168.3 | 4.78 | 115.6 |
168.3 | 5.16 | 124.6 |
168.3 | 5.4 | 130.2 |
168.3 | 5.56 | 133.9 |
168.3 | 6.35 | 152.2 |
168.3 | 6.55 | 156.8 |
168.3 | 7.11 | 169.6 |
219.1 | 3.96 | 126.1 |
219.1 | 4.78 | 151.6 |
219.1 | 5.16 | 163.3 |
219.1 | 5.56 | 175.7 |
219.1 | 6.35 | 199.9 |
219.1 | 6.55 | 206 |
219.1 | 7.11 | 223 |
219.1 | 8.18 | 255.3 |
Mua ống thép hàn xoắn ở đâu uy tín, giá rẻ ?

Công ty TNHH Tôn Thép Liki Steel, với lịch sử hoạt động lâu năm, nhập khẩu các loại tôn thép tốt nhất Sài Gòn, đã xây dựng được lòng tin và sự tin dùng từ phía khách hàng về những sản phẩm chất lượng.
Khi mua sản phẩm tại Liki Steel, bạn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi và tận hưởng sự tận tâm với sản phẩm nhờ vào sự cấp phép rõ ràng và minh bạch. Liki Steel cam kết về uy tín và chất lượng, đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng một cách nhanh chóng và tận tình.
Liên hệ ngay với Tôn Thép Liki Steel để nhận báo giá ống thép hàn xoắn mới nhất và được nhân viên tư vấn hỗ trợ sớm nhất.