Ống thép đúc chịu nhiệt là loại thép ống được thiết kế và sản xuất để chịu được nhiệt độ hoạt động cao hơn so với các ống thông thường, phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi chịu nhiệt độ cao và áp suất cao.

Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp ống thép chịu nhiệt độ cao chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại ống thép đúc chịu nhiệt đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá ống thép đúc chịu nhiệt độ cao vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.

Ống thép đúc chịu nhiệt

Ống thép đúc chịu nhiệt là thành phần không thể thiếu trong các xưởng sản xuất, xí nghiệp và nhà máy, đáp ứng được các yêu cầu đặc biệt trong quá trình sản xuất với khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, đảm bảo chất lượng và độ bền của ống thép chịu nhiệt độ cao là quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu suất trong hệ thống máy móc sản xuất.

Ống thép chịu nhiệt được sử dụng nhiều trong các công trình hiện nay - Liên hệ ngay Ck 5%
Ống thép chịu nhiệt được sử dụng nhiều trong các công trình hiện nay – Liên hệ ngay Ck 5%

1/ Ưu điểm của thép ống đúc chịu nhiệt

Nhờ những ưu điểm sau đây, ống thép đúc chịu nhiệt trở thành một lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng hiệu suất cao dưới điều kiện nhiệt độ và áp lực khắc nghiệt.

  • Được thiết kế và chế tạo để chịu được nhiệt độ cao, thường là từ hàng trăm đến hàng nghìn độ C, sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong các quy trình sản xuất, công nghiệp và lò hơi.
  • Thường được làm từ vật liệu có khả năng kháng ăn mòn cao, giúp chống lại sự ảnh hưởng của các chất hóa học và môi trường ăn mòn.
  • Với tính chất chịu nhiệt và kháng ăn mòn, ống thép đúc chịu nhiệt có độ bền cao và tuổi thọ dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
  • Có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như lò hơi, lò đốt, lò luyện kim, lò sấy, lò nung, các quá trình sản xuất hóa chất và dầu khí.
  • Độ chính xác cao về kích thước và hình dạng, giúp dễ dàng lắp đặt và tích hợp vào các hệ thống máy móc.
  • Được thiết kế để chịu được áp lực cao trong các ứng dụng công nghiệp và sản xuất đòi hỏi sự ổn định và an toàn của hệ thống

2/ Ứng dụng ống thép đúc chịu nhiệt

Ống thép đúc chịu nhiệt là vật liệu quan trọng và đa dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau. Các lĩnh vực mà ống thép đúc chịu nhiệt có thể được sử dụng bao gồm:

  • Sản xuất lò hơi: Chịu nhiệt độ cao và áp lực trong quá trình sản xuất hơi nước hoặc hơi hỗn hợp.
  • Sản xuất ống dẫn dầu, khí, ga và nhiệt: Sử dụng để xây dựng các hệ thống ống dẫn trong ngành dầu khí, khí đốt và năng lượng nhiệt.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy cho tòa nhà cao tầng: Sử dụng trong hệ thống chữa cháy để chịu nhiệt độ cao và đảm bảo hiệu quả trong trường hợp khẩn cấp.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Dùng trong sản xuất và vận chuyển hóa chất ở nhiệt độ và áp lực cao.
  • Công nghệ sinh học và dược phẩm: Ứng dụng trong quy trình lên men và sản xuất thuốc.
  • Công nghệ hạt nhân: Đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển và xử lý chất phóng xạ.
  • Xây dựng: Xây dựng các cấu trúc và hệ thống đòi hỏi khả năng chịu nhiệt độ cao, như bồn chứa, đường ống và hệ thống lò sưởi.
  • Ngành hàng không và hàng hải: Vai trò quan trọng trong việc chịu được điều kiện khắc nghiệt của môi trường.
  • Bảo vệ môi trường và giao thông vận tải: Áp dụng trong các hệ thống liên quan đến bảo vệ môi trường và các phương tiện vận chuyển.

Thông số kỹ thuật của thép ống đúc chịu nhiệt

Khách hàng cần chú ý tìm hiểu kỹ các thông số kỹ thuật của ống thép đúc chịu nhiệt như tiêu chuẩn, thành phần hóa học và đặc tính cơ lý để tìm ra cho mình những sản phẩm phù hợp với công trình.

1/ Tiêu chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt

Dòng ống thép chịu nhiệt độ cao đáp ứng yêu cầu cao về khả năng chịu nhiệt độ và áp lực trong nhiều ứng dụng công nghiệp và sản xuất. Đây là một sản phẩm được nhập khẩu từ các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và Đài Loan, nơi có sự phát triển mạnh mẽ về công nghệ sản xuất thép.

  • Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc chịu nhiệt là rất đa dạng và đáp ứng các yêu cầu khác nhau của từng ứng dụng cụ thể. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API và ABS.
  • Chất liệu của các ống thép chịu nhiệt độ cao cũng đa dạng, bao gồm 40Cr, 20Cr, S20C, S30C, S45C, SA213 và nhiều loại chất liệu khác.
  • Mác thép của ống thép chịu nhiệt độ cao được định danh bởi các tiêu chuẩn và mã số như ASTM A106 GR.B, GR.C, ASTM A53 Gr.B, API5L, ASTM A179, STM 192, ASTM A210 GR.A, ASTM A333, ASTM A335, ASTM A179 và nhiều mã thép khác.
  • Ống thép đúc chịu nhiệt có sẵn trong nhiều kích thước với đường kính phủ ngoài từ 6.0mm đến 1250.0mm và độ dày từ 1.0mm đến 150.0mm. Chiều dài của các ống này thường dao động từ 3m đến 14m, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng.

2/ Thành phần hóa học

Thành phần hóa học ống thép đúc chịu nhiệt
Thành phần hóa học ống thép đúc chịu nhiệt

3/ Đặc tính cơ lý của thép ống đúc chịu nhiệt

Mác thép Giới hạn chảy (Mpa) Giới hạn đứt (Mpa) Độ giãn dài (%)
Tiêu chuẩn ASTM A515
Gr 60 220 min 415-550 21
Gr 65 240 min 450-585 19
Gr 70 260 min 485-620 17
Tiêu chuẩn ASTM A516
Gr 55 205 min 380-515 23
Gr 60 220 min 415-550 21
Gr 60S 220 min 415-550 21
Gr 65 240 min 450-585 19
Gr 65S 240 min 450-585 19
Gr 70 260 min 485-620 17
Gr 70S 260 min 485-620 17

4/ Bảng quy cách ống thép đúc chịu nhiệt

Quy cách ống thép chịu nhiệt độ cao DN6 Phi 10.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN8 Phi 13.7

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN10 Phi 17.1

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN15 Phi 21.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS 2.55

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN20 Phi 27

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

Quy cách ống thép chịu nhiệt độ cao DN25 Phi 34

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29
DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09
DN25 33,4 3,34 SCH40 2,47
DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24
DN25 33,4 9,1 XXS 5,45

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN32 Phi 42

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65
DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69
DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87
DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39
DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42
DN32 42,2 9,7 XXS 7,77

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN40 Phi 48.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9
DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11
DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56
DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05
DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41
DN40 48,3 10,1 XXS 9,51

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN50 Phi 60

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93
DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48
DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43
DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48
DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44
DN50 60,3 11,07 XXS 13,43

Quy cách ống thép chịu nhiệt độ cao DN65 Phi 73

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN65 73 2,1 SCH5 3,67
DN65 73 3,05 SCH10 5,26
DN65 73 4,78 SCH30 8,04
DN65 73 5,16 SCH40 8,63
DN65 73 7,01 SCH80 11,4
DN65 73 7,6 SCH120 12,25
DN65 73 14,02 XXS 20,38

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN65 Phi 76

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN65 76 2,1 SCH5 3,83
DN65 76 3,05 SCH10 5,48
DN65 76 4,78 SCH30 8,39
DN65 76 5,16 SCH40 9,01
DN65 76 7,01 SCH80 11,92
DN65 76 7,6 SCH120 12,81
DN65 76 14,02 XXS 21,42

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN80 Phi 90

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN80 88,9 2,11 SCH5 4,51
DN80 88,9 3,05 SCH10 6,45
DN80 88,9 4,78 SCH30 9,91
DN80 88,9 5,5 SCH40 11,31
DN80 88,9 7,6 SCH80 15,23
DN80 88,9 8,9 SCH120 17,55
DN80 88,9 15,2 XXS 27,61

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN90 Phi 101.6

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN90 101,6 2,11 SCH5 5,17
DN90 101,6 3,05 SCH10 7,41
DN90 101,6 4,78 SCH30 11,41
DN90 101,6 5,74 SCH40 13,56
DN90 101,6 8,1 SCH80 18,67
DN90 101,6 16,2 XXS 34,1

Quy cách ống thép chịu nhiệt độ cao DN100 Phi 114.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN100 114,3 2,11 SCH5 5,83
DN100 114,3 3,05 SCH10 8,36
DN100 114,3 4,78 SCH30 12,9
DN100 114,3 6,02 SCH40 16,07
DN100 114,3 7,14 SCH60 18,86
DN100 114,3 8,56 SCH80 22,31
DN100 114,3 11,1 SCH120 28,24
DN100 114,3 13,5 SCH160 33,54

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN120 Phi 127

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN120 127 6,3 SCH40 18,74
DN120 127 9 SCH80 26,18

Quy cách ống thép chịu nhiệt độ cao DN125 Phi 141.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN125 141,3 2,77 SCH5 9,46
DN125 141,3 3,4 SCH10 11,56
DN125 141,3 6,55 SCH40 21,76
DN125 141,3 9,53 SCH80 30,95
DN125 141,3 14,3 SCH120 44,77
DN125 141,3 18,3 SCH160 55,48

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN150 Phi 168.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN150 168,3 2,78 SCH5 11,34
DN150 168,3 3,4 SCH10 13,82
DN150 168,3 4,78   19,27
DN150 168,3 5,16   20,75
DN150 168,3 6,35   25,35
DN150 168,3 7,11 SCH40 28,25
DN150 168,3 11 SCH80 42,65
DN150 168,3 14,3 SCH120 54,28
DN150 168,3 18,3 SCH160 67,66

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt PHI 219

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN200 219,1 2,769 SCH5 14,77
DN200 219,1 3,76 SCH10 19,96
DN200 219,1 6,35 SCH20 33,3
DN200 219,1 7,04 SCH30 36,8
DN200 219,1 8,18 SCH40 42,53
DN200 219,1 10,31 SCH60 53,06
DN200 219,1 12,7 SCH80 64,61
DN200 219,1 15,1 SCH100 75,93
DN200 219,1 18,2 SCH120 90,13
DN200 219,1 20,6 SCH140 100,79
DN200 219,1 23 SCH160 111,17

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt độ cao DN250 Phi 273

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN250 273,1 3,4 SCH5 22,6
DN250 273,1 4,2 SCH10 27,84
DN250 273,1 6,35 SCH20 41,75
DN250 273,1 7,8 SCH30 51,01
DN250 273,1 9,27 SCH40 60,28
DN250 273,1 12,7 SCH60 81,52
DN250 273,1 15,1 SCH80 96,03
DN250 273,1 18,3 SCH100 114,93
DN250 273,1 21,4 SCH120 132,77
DN250 273,1 25,4 SCH140 155,08
DN250 273,1 28,6 SCH160 172,36

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN300 Phi 325

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN300 323,9 4,2 SCH5 33,1
DN300 323,9 4,57 SCH10 35,97
DN300 323,9 6,35 SCH20 49,7
DN300 323,9 8,38 SCH30 65,17
DN300 323,9 10,31 SCH40 79,69
DN300 323,9 12,7 SCH60 97,42
DN300 323,9 17,45 SCH80 131,81
DN300 323,9 21,4 SCH100 159,57
DN300 323,9 25,4 SCH120 186,89
DN300 323,9 28,6 SCH140 208,18
DN300 323,9 33,3 SCH160 238,53

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN350 Phi 355.6

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN350 355,6 3,962 SCH5s 34,34
DN350 355,6 4,775 SCH5 41,29
DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67
DN350 355,6 7,925 SCH20 67,92
DN350 355,6 9,525 SCH30 81,25
DN350 355,6 11,1 SCH40 94,26
DN350 355,6 15,062 SCH60 126,43
DN350 355,6 12,7 SCH80S 107,34
DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03
DN350 355,6 23,8 SCH100 194,65
DN350 355,6 27,762 SCH120 224,34
DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45
DN350 355,6 35,712 SCH160 281,59

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN400 phi 406

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN400 406,4 4,2 ACH5 41,64
DN400 406,4 4,78 SCH10S 47,32
DN400 406,4 6,35 SCH10 62,62
DN400 406,4 7,93 SCH20 77,89
DN400 406,4 9,53 SCH30 93,23
DN400 406,4 12,7 SCH40 123,24
DN400 406,4 16,67 SCH60 160,14
DN400 406,4 12,7 SCH80S 123,24
DN400 406,4 21,4 SCH80 203,08
DN400 406,4 26,2 SCH100 245,53
DN400 406,4 30,9 SCH120 286
DN400 406,4 36,5 SCH140 332,79
DN400 406,4 40,5 SCH160 365,27

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN450 Phi 457

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN450 457,2 4,2 SCH 5s 46,9
DN450 457,2 4,2 SCH 5 46,9
DN450 457,2 4,78 SCH 10s 53,31
DN450 457,2 6,35 SCH 10 70,57
DN450 457,2 7,92 SCH 20 87,71
DN450 457,2 11,1 SCH 30 122,05
DN450 457,2 9,53 SCH 40s 105,16
DN450 457,2 14,3 SCH 40 156,11
DN450 457,2 19,05 SCH 60 205,74
DN450 457,2 12,7 SCH 80s 139,15
DN450 457,2 23,8 SCH 80 254,25
DN450 457,2 29,4 SCH 100 310,02
DN450 457,2 34,93 SCH 120 363,57
DN450 457,2 39,7 SCH 140 408,55
DN450 457,2 45,24 SCH 160 459,39

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN500 Phi 508

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN500 508 4,78 SCH 5s 59,29
DN500 508 4,78 SCH 5 59,29
DN500 508 5,54 SCH 10s 68,61
DN500 508 6,35 SCH 10 78,52
DN500 508 9,53 SCH 20 117,09
DN500 508 12,7 SCH 30 155,05
DN500 508 9,53 SCH 40s 117,09
DN500 508 15,1 SCH 40 183,46
DN500 508 20,6 SCH 60 247,49
DN500 508 12,7 SCH 80s 155,05
DN500 508 26,2 SCH 80 311,15
DN500 508 32,5 SCH 100 380,92
DN500 508 38,1 SCH 120 441,3
DN500 508 44,45 SCH 140 507,89
DN500 508 50 SCH 160 564,46

Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN600 Phi 610

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng (kg/m)
DN600 610 5,54 SCH 5s 82,54
DN600 610 5,54 SCH 5 82,54
DN600 610 6,35 SCH 10s 94,48
DN600 610 6,35 SCH 10 94,48
DN600 610 9,53 SCH 20 141,05
DN600 610 14,3 SCH 30 209,97
DN600 610 9,53 SCH 40s 141,05
DN600 610 17,45 SCH 40 254,87
DN600 610 24,6 SCH 60 354,97
DN600 610 12,7 SCH 80s 186,98
DN600 610 30,9 SCH 80 441,07
DN600 610 38,9 SCH 100 547,6
DN600 610 46 SCH 120 639,49
DN600 610 52,4 SCH 140 720,2
DN600 610 59,5 SCH 160 807,37

Tra cứu barem thép ống mới – chuẩn nhất hiện nay

Các loại ống thép đúc chịu nhiệt thường dùng

Có 2 loại ống thép đúc chịu nhiệt được dùng phổ biến trên thị trường hiện nay là ống inox chịu nhiệt và ống thép đúc liền mạch

1/ Ống inox chịu nhiệt

Ống inox chịu nhiệt
Ống inox chịu nhiệt

Thép ống inox không gỉ 310 có ưu điểm vượt trội hơn so với thép inox không gỉ 304 hay 309 trong hầu hết các môi trường, nhờ vào hàm lượng crom và niken cao, mang lại độ bền siêu tốt và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao lên đến 2100 °F (1149 °C).

Thép ống không gỉ 304 được kiểm soát với hàm lượng carbon trong khoảng 0,04-0,08 để cung cấp độ bền nhiệt độ cao hơn, đặc biệt là cho các bộ phận tiếp xúc với nhiệt độ trên 800°F (427°C).

Thép ống 321 cũng có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và phạm vi nhiệt độ hoạt động từ 800°F đến 1500°F (427°C đến 816°C), phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống tác động của kết tủa cacbua crom.

2/ Ống thép đúc liền mạch

Ống thép đúc liền mạch
Ống thép đúc liền mạch

Ống thép đúc liền mạch được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, nhập trực tiếp từ Trung Quốc và chia theo từng tiêu chuẩn như sau:

Thép ống đúc tiêu chuẩn A106 GrA:

  • Độ bền chịu kéo tối thiểu (UTS): 30 ksi (205 MPa).
  • Chịu được ổn định tối thiểu (YS): 48 ksi (330 MPa).

Thép ống đúc tiêu chuẩn A106 GrB:

  • Độ bền chịu kéo tối thiểu (UTS): 35 ksi (240 MPa).
  • Chịu được ổn định tối thiểu (YS): 60 ksi (415 MPa).

Thép ống đúc tiêu chuẩn A106 GrC:

  • Độ bền chịu kéo tối thiểu (UTS): 40 ksi (275 MPa).
  • Chịu được ổn định tối thiểu (YS): 70 ksi (485 MPa).

Các nhà máy sản xuất thép ống đúc chịu nhiệt được thị trường ưa chuộng

Nhờ tiến bộ công nghệ trong sản xuất hiện đại, việc sử dụng các sản phẩm ống thép đúc chịu nhiệt đã tăng lên đáng kể. Một lượng lớn nhà sản xuất đúc thép đã xuất hiện và cung cấp các sản phẩm ống thép chịu nhiệt độ cao như Vinapipe (Liên doanh Việt Nam – Hàn Quốc), ống thép Hoà Phát và ống thép Việt Đức.

Báo giá ống thép chịu nhiệt mới nhất 11/02/2025

Giá ống thép chịu nhiệt mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Giá ống thép chịu nhiệt mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%

Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép đúc chịu nhiệt cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo.

  • Tiêu chuẩn: ASTM A53/A106
  • Đường kính ngoài: 21.3 – 323.9 (mm)
  • Độ dày: 2.77 – 10.30 (mm)
  • Trọng lượng: 1.266 – 79.654 (Kg/mét)
  • Giá ống thép đúc chịu nhiệt 25,000 – 1,612,000 (VNĐ/m)
Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Trọng Lượng (Kg/mét) Giá (VNĐ/m)
21.3 2.77 1.266 25,000
27.1 2.87 1.715 34,000
33.4 3.38 2.502 50,000
33.4 3.40 2.515 50,000
33.4 4.60 3.267 65,000
42.2 3.20 3.078 62,000
42.2 3.50 3.340 67,000
48.3 3.20 3.559 72,000
48.3 3.55 3.918 79,000
48.3 5.10 5.433 110,000
60.3 3.91 5.437 111,000
60.3 5.50 7.433 152,000
76.0 4.00 7.102 146,000
76.0 4.50 7.934 162,000
76.0 5.16 9.014 184,000
88.9 4.00 8.375 170,000
88.9 5.50 11.312 231,000
88.9 7.60 15.237 311,000
114.3 4.50 12.185 248,000
114.3 6.02 16.075 331,000
114.3 8.60 22.416 462,000
141.3 6.55 21.765 449,000
141.3 7.11 23.528 487,000
141.3 8.18 26.853 554,000
168.3 7.11 28.262 585,000
168.3 8.18 32.299 668,000
219.1 8.18 42.547 879,000
219.1 9.55 49.350 1,020,000
273.1 9.27 60.311 1,254,000
273.1 10.30 66.751 1,383,000
323.9 9.27 71.924 1,464,000
323.9 10.30 79.654 1,612,000

Lưu ý: Bảng giá ống thép đúc chịu nhiệt trên chỉ để khách hàng tham khảo. Liên hệ trực tiếp với Liki Steel để nhận báo giá chính xác nhất.

Mua thép ống đúc chịu nhiệt chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Mua ống thép chịu nhiệt chất lượng tại Liki Steel
Mua ống thép chịu nhiệt chất lượng tại Liki Steel

Tôn Thép Liki Steel là một trong những nơi cung cấp sản phẩm ống thép đúc chịu nhiệt độ cao chính hãng và uy tín. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng những lợi ích nổi trội khi mua hàng tại công ty:

  • Cam kết chính hãng, bảo đảm chất lượng
  • Được cung cấp rộng rãi trên thị trường với giá thành rẻ
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn, nhân viên tư vấn nhiệt tình
  • Miễn phí vận chuyển TPHCM và trợ giá 50% đối với các tỉnh phía Nam

Nếu bạn muốn mua sản phẩm ống thép đúc chịu nhiệt chính hãng giá rẻ, đừng chần chừ hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được tư vấn và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Trả lời