Ống thép đen Hòa Phát là sản phẩm thép chưa qua quá trình mạ kẽm hoặc sơn phủ, được sản xuất bởi Công ty Thép Hòa Phát tại Việt Nam. Thép ống đen Hòa Phát chất lượng cao, chịu lực tốt, và được ưa chuộng trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp ống thép đen Hòa Phát chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép ống đen Hòa Phát đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá ống thép đen Hòa Phát vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.

Thông số kỹ thuật ống thép đen Hòa Phát

1. Kích thước:

  • Đường kính ngoài (D): Từ Ø12.7 mm đến Ø323.8 mm
  • Độ dày (t): Từ 0.7 mm đến 12.7 mm
  • Chiều dài (L): Thường là 6 mét hoặc 12 mét, có thể cắt theo yêu cầu khách hàng

2. Thành phần hóa học:

  • C: ≤ 0.12%
  • Mn: ≤ 1.2%
  • P: ≤ 0.045%
  • S: ≤ 0.045%

3. Tính chất cơ lý:

  • Giới hạn chảy (ReH): ≥ 215 MPa
  • Giới hạn bền kéo (Rm): 315 – 450 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (A5): ≥ 18%
Thông số kỹ thuật thép ống đen Hòa Phát
Thông số kỹ thuật thép ống đen Hòa Phát

4. Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen Hòa Phát

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 3783-83, TCVN 1918:2003
  • Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A53 (Mỹ), BS 1387 (Anh), JIS G3444 (Nhật Bản)

5. Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát

Khách hàng có thể tham khảo qua bảng tra quy cách chi tiết của ống thép đen Hòa Phát được Liki Steel cung cấp dưới đây:

Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát (1)
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát (1)
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát (2)
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát (2)
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát tiêu chuẩn TCVN 3783 - 83
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát tiêu chuẩn ASTM A500
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát tiêu chuẩn ASTM A500
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đen Hòa Phát

Thép ống đen Hòa Phát có đặc điểm gì nổi bật ?

Ưu điểm thép ống đen Hòa Phát
Ưu điểm thép ống đen Hòa Phát

Ống thép đen Hoà Phát là loại Ống thép đen với nhiều đặc điểm nổi bật ưu việt, làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp:

1. Độ bền vượt trội:

  • Được sản xuất từ thép cán nóng chất lượng cao, đảm bảo độ bền kéo và độ cứng vượt trội.
  • Chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và các tác động cơ học khác.
  • Ít bị biến dạng, cong vênh hoặc nứt gãy trong quá trình sử dụng.

2. Khả năng chống ăn mòn tốt:

  • Được xử lý bề mặt bằng dầu chống gỉ, giúp hạn chế quá trình oxy hóa và ăn mòn.
  • Phù hợp sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ.

3. Dễ dàng gia công và lắp đặt:

  • Có thể cắt, hàn, uốn, tạo hình dễ dàng bằng các phương pháp gia công thông thường.
  • Tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

4. Đa dạng về kích thước và chủng loại:

  • Hòa Phát cung cấp đầy đủ các loại ống thép đen với đường kính và độ dày khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
  • Khách hàng có thể lựa chọn ống thép đen tròn, vuông, chữ nhật hoặc các hình dạng đặc biệt khác.

Tham khảo các kích thước ống sắt tròn mới – chuẩn nhất

5. Giá thành hợp lý:

  • Ống thép đen Hòa Phát có giá thành cạnh tranh so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường.
  • Giúp tiết kiệm chi phí đầu tư cho các công trình và dự án.

6. Tiêu chuẩn chất lượng:

  • Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như TCVN, ASTM, BS, JIS…
  • Đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao.

Tham khảo bảng giá ống thép mạ kẽm hòa phát mới nhất 11/2024

Những ứng dụng nổi bật của ống thép đen Hòa Phát

Thép ống đen Hòa Phát có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, nhờ vào tính đa dạng và khả năng chịu lực mạnh của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép ống đen Hòa Phát:

  • Được sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà ở, cầu đường, cầu cảng, tòa nhà, nhà xưởng, nhà máy và các công trình dân dụng khác.
  • Ống thép đen Hòa Phát được sử dụng trong các hệ thống lắp đặt nguồn điện, hệ thống nước công nghiệp, hệ thống dẫn xăng dầu ở áp suất thấp và các ứng dụng khác liên quan đến năng lượng.
  • Dùng rộng rãi trong hệ thống cấp nước và thoát nước, với tính chất chống ăn mòn cao và khả năng chịu lực tốt, là một giải pháp đáng tin cậy cho việc truyền dẫn nước và xử lý nước thải.
  • Trong ngành công nghiệp cơ khí và sản xuất, thép ống đen Hòa Phát được sử dụng làm các bộ phận máy móc, cấu kiện kết cấu và hệ thống ống dẫn dầu, khí, nước trong quy trình sản xuất.
  • Ống thép đen Hòa Phát có thể được dùng làm cọc nhồi trong công trình xây dựng cọc móng nhà, cọc cầu, cọc cảng, vì tính chịu lực và độ bền cao của nó.
  • Thép ống đen Hòa Phát cũng có thể sử dụng trong các ứng dụng nghệ thuật và trang trí, như trong các kiến trúc và tác phẩm nghệ thuật đương đại.

So sánh thép ống đen Hòa Phát và thép ống mạ kẽm

So sánh thép ống đen Hòa Phát
So sánh thép ống đen Hòa Phát

Ống thép đen và ống thép mạ kẽm Hòa Phát là hai vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng và có những đặc trưng riêng như sau:

Đặc điểm Ống thép đen Ống thép mạ kẽm
Màu sắc Đen hoặc xanh đen Bạc sáng (do lớp mạ kẽm)
Ứng dụng Đường dẫn khí gas Đường dẫn nước
Thẩm mỹ Thường không được ưu tiên Ưu tiên trong công trình có giá trị thẩm mỹ cao
Độ bền Thấp hơn, dễ bị oxy hóa và han gỉ Có khả năng chống oxy hóa và hạn chế han gỉ tốt hơn do có lớp mạ kẽm bên ngoài
Giá thành Thấp hơn Cao hơn do có lớp mạ kẽm bên ngoài

Báo giá ống thép đen Hòa Phát mới nhất hôm nay 26/11/2024

Giá ống thép đen Hòa Phát mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Giá ống thép đen Hòa Phát mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%

Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép đen Hòa Phát được cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo. 

1/ Bảng báo giá ống thép đen Hòa Phát mới nhất 26/11/2024

  • Kích thước: 21.2 – 232mm
  • Trọng lượng: 5.17 – 584 (Kg/cây 6m)
  • Giá thép ống đen Hòa Phát từ 85.000 – 10.000.000 (VNĐ/Cây 6m)
Quy cách Độ dày (mm) Tỉ trọng (kg / cây 6m) Đơn giá vnđ/kg  Giá vnđ/cây 6m
Ống thép đen 21.2 1,8 5.17 16.50                              85,000
2,0 5.68 16.00                              91,000
2,3 6.43 16.00                           103,000
2,5 6.92 16.00                           111,000
2,6 7.26 16.00                           116,000
Ống thép đen 26.65 1,8 6.62 16.50                           109,000
2,0 7.29 16.00                           117,000
2,3 8.29 16.00                           133,000
2,5 8.93 16.00                           143,000
2,6 9.36 16.00                           150,000
3,0 10.65 16.00                           170,000
Ống thép đen 33.5 1,8 8.44 16.50                           139,000
2,0 9.32 16.00                           149,000
2,3 10.62 16.00                           170,000
2,5 11.47 16.00                           184,000
Ống thép đen 42.2 1,8 10.76 16.50                           178,000
2,0 11.90 16.00                           190,000
2,3 13.58 16.00                           217,000
Ống thép đen 48.1 1,8 12.33 16.50                           203,000
2,0 13.64 16.00                           218,000
2,3 15.59 16.00                           249,000
2,5 16.87 16.00                           270,000
Ống thép đen 59.9 1,8 15.47 16.50                           255,000
2,0 17.13 16.00                           274,000
2,3 19.60 16.00                           314,000
2,5 21.23 16.00                           340,000
2,6 22.16 16.00                           355,000
Ống thép đen 75.6 1,8 19.66 16.50                           324,000
2,0 21.78 16.00                           348,000
2,3 24.95 16.00                           399,000
2,5 27.04 16.00                           433,000
2,6 28.08 16.00                           449,000
Ống thép đen 88.3 1,8 23.04 16.50                           380,000
2,0 25.54 16.00                           409,000
2,3 29.27 16.00                           468,000
2,5 31.74 16.00                           508,000
2,8 35.42 16.00                           567,000
3,0 37.87 16.00                           606,000
Ống thép đen 113.5 1,8 29.75 16.50                           491,000
2,0 33.00 16.00                           528,000
2,3 37.84 16.00                           605,000
2,5 41.06 16.00                           657,000
2,8 45.86 16.00                           734,000
3,0 49.05 16.00                           785,000
Ống thép đen 141.3 3,96 80.46 16.50                      1,328,000
4,78 96.54 17.00                      1,641,000
5,16 103.95 17.00                      1,767,000
5,56 111.66 17.00                      1,898,000
6,35 126.80 17.00                      2,156,000
Ống thép đen 168.3 3,96 96.24 17.00                      1,636,000
4,78 115.62 17.00                      1,966,000
5,16 124.56 17.00                      2,118,000
5,56 133.86 17.00                      2,276,000
6,35 152.16 17.00                      2,587,000
Ống thép đen 219.1 3,96 126.06 17.00                      2,143,000
4,78 151.56 17.00                      2,577,000
5,16 163.32 17.00                      2,776,000
5,56 175.68 17.00                      2,987,000
6,35 199.86 17.00                      3,398,000
Ống thép đen 273 4,78 189.72 18.00                      3,415,000
5,16 204.48 18.00                      3,681,000
5,56 220.02 18.00                      3,960,000
6,35 250.50 18.00                      4,509,000
7,09 278.94 18.00                      5,021,000
7,8 306.06 18.00                      5,509,000
8,74 341.76 18.00                      6,152,000
9,27 361.74 18.00                      6,511,000
11,13 431.22 18.00                      7,762,000
12,7 489.12 18.00                      8,804,000
Ống thép đen 323.8 5,16 243.30 18.00                      4,379,000
5,56 261.78 18.00                      4,712,000
6,35 298.26 18.00                      5,369,000
7,14 334.50 18.00                      6,021,000
7,92 370.14 18.00                      6,663,000
8,38 391.08 18.00                      7,039,000
8.74 407.40 18.00                      7,333,000
9,52 442.68 18.00                      7,968,000
10,31 478.20 18.00                      8,608,000
11,13 514.92 18.00                      9,269,000
12,7 584.58 18.00                   10,522,000

2/ Lưu ý về đơn giá thép ống đen Hòa Phát trên

Lưu ý bảng giá thép ống đen Hòa Phát trên chỉ mang tính chất tham khảo, không cố định. Khách hàng cần báo giá ống thép đen Hòa Phát chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7 để giải đáp mọi thắc mắc về báo giá cũng như thông tin về sản phẩm.

Mua ống thép đen Hòa Phát chất lượng giá tốt nhất thị trường tại đại lý Liki Steel

Mua ống thép đen Hòa Phát uy tín tại Liki Steel
Mua ống thép đen Hòa Phát uy tín tại Liki Steel

Tự tin là đại lý phân phối thép ống đen Hòa Phát chất lượng hàng đầu trong nước, công ty Tôn Thép Liki Steel xin cung cấp đến khách hàng những lợi ích vượt trội khi mua hàng tại công ty chúng tôi:

  • Cam kết hàng chính hãng 100% với đầy đủ giấy tờ chứng nhận.
  • Giá cả phải chăng, nhiều ưu đãi hấp dẫn.
  • Vận chuyển miễn phí trong các khu vực TPHCM, hỗ trợ 50% phí đối với khu vực phía Nam.
  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình 24/7.

Quý khách cần tìm mua sản phẩm ống thép đen Hòa Phát chính hãng, giá tốt, còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với hotline của Tôn Thép Liki Steel để được hỗ trợ và nhận nhiều ưu đãi.

Trả lời