Bạn đang tìm mua ống thép carbon nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết ống thép carbon có tốt không? Bạn cần tư vấn so sánh ống sắt carbon với những sản phẩm tương đồng khác để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép carbon chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Tôn thép Liki Steel xin gửi tới quý khách hàng bảng giá ống thép carbon mới nhất [ngaythang] đến quý khách hàng đang quan tâm. Bảng giá cung cấp đầy đủ thông tin như độ dày, trọng lượng và giá ống thép carbon được cập nhật theo thị trường.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng sản phẩm (kg/m) | Giá ống thép carbon (vnđ/cây 6m) |
DN6 | 1.2 | 0,2 | 23,600 |
1.7 | 0,3 | 31,100 | |
2.4 | 0,4 | 37,700 | |
DN8 | 1.6 | 0,4 | 39,100 |
2.2 | 0,6 | 53,600 | |
3.0 | 0,7 | 66,900 | |
DN10 | 1.6 | 0,6 | 53,100 |
2.3 | 0,8 | 71,800 | |
3.2 | 1,0 | 93,800 | |
DN15 | 1.6 | 0,7 | 68,800 |
2.1 | 0,9 | 85,600 | |
2.7 | 1,2 | 108,300 | |
3.7 | 1,6 | 138,000 | |
4.7 | 1,9 | 165,800 | |
7.4 | 2,2 | 192,500 | |
DN20 | 1.6 | 1,0 | 86,300 |
2.1 | 1,2 | 107,800 | |
2.8 | 1,6 | 139,700 | |
3.9 | 2,1 | 181,100 | |
5.5 | 2,8 | 251,200 | |
7.8 | 3,6 | 310,900 | |
DN25 | 1.6 | 1,2 | 113,900 |
2.7 | 2,0 | 184,300 | |
3.3 | 2,4 | 220,900 | |
4.5 | 3,2 | 285,100 | |
6.3 | 4,2 | 373,300 |
DN25 | 9.0 | 5.4 | 480,300 |
DN32 | 1.6 | 1.6 | 145,300 |
2.7 | 2.6 | 236,100 | |
3.5 | 3.3 | 297,400 | |
4.8 | 4.4 | 393,300 | |
6.3 | 5.6 | 494,200 | |
9.7 | 7.7 | 684,400 | |
DN40 | 1.6 | 1.8 | 167,300 |
2.7 | 3.0 | 272,900 | |
3.6 | 4.0 | 356,800 | |
5.0 | 5.4 | 476,600 | |
7.137 | 7.2 | 637,800 | |
10.1 | 9.5 | 841,200 | |
13.3 | 11.4 | 1,012,000 | |
15.8 | 12.6 | 1,107,700 | |
DN50 | 1.6 | 2.4 | 210,500 |
2.7 | 3.9 | 346,300 | |
3.9 | 5.4 | 479,600 | |
5.5 | 7.4 | 659,200 | |
8.7 | 11.0 | 976,100 | |
11.0 | 13.4 | 1,185,200 | |
14.2 | 16.1 | 1,428,400 | |
17.4 | 18.4 | 1,625,800 | |
DN65 | 2.1 | 3.6 | 324,900 |
3.0 | 5.2 | 463,500 | |
5.1 | 8.6 | 760,400 | |
7.01 | 11.3 | 1,005,600 | |
9.5 | 14.8 | 1,314,300 | |
14.0 | 20.3 | 1,797,700 | |
17.1 | 23.5 | 2,081,900 | |
20.3 | 26.3 | 2,326,200 | |
DN80 | 2.1 | 4.5 | 397,600 |
3.0 | 6.4 | 568,600 | |
5.4 | 11.3 | 994,400 | |
7.6 | 15.2 | 1,345,800 | |
11.1 | 21.2 | 1,876,600 | |
15.2 | 27.6 | 2,438,400 | |
18.4 | 31.9 | 2,825,200 | |
21.5 | 35.7 | 3,156,900 | |
DN90 | 2.1 | 5.1 | 455,700 |
3.0 | 7.4 | 652,700 | |
5.7 | 13.5 | 1,194,700 | |
8.07 | 18.5 | 1,641,500 | |
16.1 | 33.9 | 2,998,400 | |
DN100 | 2.1 | 5.8 | 513,900 |
3.0 | 8.3 | 736,800 | |
4.7 | 12.8 | 1,136,400 | |
6.0 | 16.0 | 1,416,500 | |
8.5 | 22.3 | 1,966,800 | |
11.1 | 28.2 | 2,489,300 | |
12.7 | 31.7 | 2,795,900 | |
13.4 | 33.4 | 2,954,600 | |
17.1 | 40.9 | 3,614,300 | |
20.3 | 47.0 | 4,148,400 | |
23.4 | 52.4 | 4,636,100 | |
DN125 | 2.7 | 9.4 | 833,600 |
3.4 | 11.5 | 1,020,000 | |
6.5 | 21.7 | 1,918,800 | |
9.5 | 30.8 | 2,727,500 | |
12.7 | 40.2 | 3,540,500 | |
15.8 | 49.0 | 4,325,400 | |
19.05 | 57.3 | 5,091,500 | |
22.2 | 65.1 | 5,839,800 | |
25.4 | 72.4 | 6,499,100 | |
DN150 | 2.7 | 11.3 | 1,003,400 |
3.7 | 19.1 | 1,688,900 | |
5.5 | 29.2 | 2,606,300 | |
6.3 | 33.2 | 2,926,300 | |
7.0 | 36.7 | 3,257,200 | |
8.17 | 42.4 | 3,776,300 | |
10.3 | 53.0 | 4,699,200 | |
12.7 | 64.5 | 5,736,100 | |
15.0 | 75.6 | 6,697,400 | |
18.2 | 90.1 | 7,961,000 | |
20.6 | 100.7 | 8,895,100 | |
23.0 | 111.0 | 9,793,300 | |
25.4 | 121.0 | 10,676,000 | |
28.5 | 133.9 | 11,898,100 |
Lưu ý: Bảng giá ống thép carbon trên đây chỉ nên dùng để tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về giá của sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline của Liki Steel để được tư vấn và hỗ trợ báo giá.
Tham khảo bảng gái ống thép thủy lực mới nhất 11/2024
Sau đây là một số thông tin khái quát về ống thép carbon, cũng như những ưu điểm và ứng dụng của thép ống carbon mà Liki Steel muốn gửi đến quý khách hàng đang quan tâm đến sản phẩm.
Thép ống carbon có nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm:
Thép ống carbon có rất nhiều ứng dụng đa dạng nhờ vào tính chất bền bỉ, độ bền cao và khả năng tái sử dụng. Dưới đây là một số ứng dụng chính như:
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều loại ống thép carbon, gây nhiều khó khăn khi lựa chọn sản phẩm cho người dùng, Liki Steel sẽ gợi ý đến bạn một số loại thép ống carbon thông dụng nhất, để phù hợp với yêu cầu dự án của bạn.
Loại thép ống Carbon | Lượng carbon (%) |
Thép siêu cao | 1,00 – 2,00 |
Thép cao | 0,60 – 0,99 |
Thép trung bình | 0,30 – 0,59 |
Thép thấp | 0,16 – 0,29 |
Thép nhẹ | 0,05 – 0,15 |
Ống thép carbon được chia thành hai loại chính là ống hàn carbon và ống đúc carbon.
Ống thép hàn carbon: Đây là loại ống thép được sản xuất bằng quá trình hàn điện trở. Là một sản phẩm chất lượng cao và rộng rãi được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật đường ống, kết cấu kỹ thuật, lan can, giàn giáo và nhiều ứng dụng khác. Ống thép hàn carbon có tính linh hoạt trong việc đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau và có khả năng chống mài mòn và chịu lực tốt.
Ống thép đúc carbon: Là loại ống thép được sản xuất mà không cần quá trình hàn. Quy trình sản xuất bao gồm đâm vào một phôi tròn rắn để tạo thành một ống liền mạch rỗng. Thường có hai phương pháp chính là xỏ quay nóng và phương pháp ép đùn. Ống thép đúc carbon có đặc tính chịu được áp lực và chịu nhiệt tốt, được sử dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp như hệ thống xăng dầu, hệ thống lò hơi, hệ thống điện lạnh và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Tiêu chuẩn trong sản xuất đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và an toàn của các sản phẩm. Khi sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn chặt chẽ, thành phẩm cuối cùng sẽ đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Tiêu chuẩn ống thép carbon tròn, ống thép carbon không gỉ | |
A106 – A106-99e1 | Tiêu chuẩn kỹ thuật ống thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao |
A369 – A369/A369M-92 | Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon và Ferritic rèn, khoan ở nhiệt độ cao |
A524 – A524-96 | Ống thép hợp kim carbon đúc có đặc điểm kĩ thuât trong nhiệt độ không khí và nhiệt độ thấp hơn |
A530 – A530/A530M-99 | Yêu cầu chung kĩ thuật của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng |
A691 – A691-98 | Ống thép hợp kim Carbon, hàn điện ở nhiệt độ cao và áp suất cao |
A694 – A694/A694M-00 | Tiêu chuẩn kỹ thuật việc rèn thép hợp kim carbon cho mặt bích ống, phụ kiện, van và các bộ phận với độ truyền áp cao |
A733 – A733-99 | Đặc điểm kỹ thuật khớp nối ống ren bằng thép carbon hoặc thép không gỉ Austenitic đúc và hàn |
Tiêu chuẩn ống thép carbon siêu nóng, ống nồi hơi | |
A178 – A178/A178M-95 | Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon-Mangan hàn điện |
A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 | Tiêu chuẩn kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc |
A192 – A192/A192M-91 (1996) e1 | Ống nồi hơi bằng thép carbon đúc có tiêu chuẩn kỹ thuật ở nhiệt độ cao |
A209 – A209/A209M-98 | Đặc tính kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc |
A210 – A210/A210M-96 | Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim có đặc điểm kỹ thuật Medium-Carbon đúc |
A334 – A334/A334M-99 | Kỹ thuật ống thép Carbon và hợp kim đúc, hàn ở nhiệt độ thấp |
A450 – A450/A450M-96a | Đặc điểm kỹ thuật cho yêu cầu chung đối với ống thép Carbon, ống thép hợp kim Austenitic và ống thép hợp kim Ferritic |
A822 – A822-90 (1995) e1 | Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon đúc kéo lạnh đối với hệ thống thủy lực |
Tiêu chuẩn ống thép carbon ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt | |
A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 | Tiêu chuẩn kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp đúc kéo nguội |
A214 – A214/A214M-96 | Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon hàn điện trở |
Tiêu chuẩn ống thép cacbon kết cấu | |
A500 – A500-99 | Ống kết cấu thép carbon đúc, hàn, dạng tròn và các dạng hình khác |
A501 – A501-99 | Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc và hàn nóng |
Tiêu chuẩn ống thép carbon cơ khí | |
A512 – A512-96 | Tiêu chuẩn kỹ thuật ống thép cơ khí Carbon hàn giáp mối kéo lạnh |
A513 – A513-98 | Đặc điểm kỹ thuật ống thép cơ khí Carbon và hợp kim hàn điện trở |
A519 – A519-96 | Thép ống cơ khí carbon và hợp kim đúc |
A234 – A234/A234M-99 | Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ vừa và cao |
A420 – A420/A420M-99 | Đặc tính kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn carbon ở nhiệt độ thấp |
A758 – A758/A758M-98 | Tiêu chuẩn kỹ thuật phụ kiện ống hàn giáp mối bằng thép rèn carbon với độ cứng được cải thiện |
Dưới đây là một số nhà máy cung cấp ống thép carbon uy tín trên thị trường, để quý khách hàng có thể tham khảo và đưa ra lựa chọn hợp lý khi mua thép ống carbon tại các đại lý.
Ống thép carbon đang nhận được nhiều sự quan tâm từ người sử dụng, không chỉ đem lại độ bền chắc, tuổi thọ cao mà giá cả còn hợp lý. Hiện nay, ống thép carbon được phân phối rộng rãi ở nhiều đại lý, cửa hàng sắt thép trên toàn quốc, rất dễ dàng để tìm mua để sử dụng. Tuy nhiên, cân nhắc khi đưa ra quyết định để tìm những đại lý uy tín, được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.
Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp ống sắt carbon uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá ống thép carbon mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.