Bạn đang tìm địa điểm mua thép hộp Hòa Phát? Bạn vẫn còn phân vân về địa chỉ mua hàng nào sẽ chất lượng và giá cả hợp lý, chúng tôi hiểu những băn khoăn của bạn. Để giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về thép hộp Hòa Phát, chúng tôi xin gửi đến bạn Catalogue thép hộp Hòa Phát để bạn có thể tham khảo.

Tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Thép hộp Hòa Phát cam kết là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Tại Liki Steel luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
  • Cam kết  giá thép hộp Hòa Phát tại Liki Steel là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
  • Đội ngũ tư vấn, dày dặn kinh nghiệm, hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến thép hộp Hòa Phát

Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!

Tổng quan nhà máy thép Hòa Phát

Công ty TNHH tôn thép Hòa Phát đã trải qua một quá trình phát triển đáng

Tổng quan nhà máy thép Hòa Phát
Tổng quan nhà máy thép Hòa Phát

kể và mở rộng quy mô sản xuất kể từ ngày thành lập vào ngày 20/8/1996. Hiện nay, công ty đã sở hữu các nhà máy tại Hưng Yên, Bình Dương, Đà Nẵng và Long An, và trở thành nhà sản xuất hàng đầu ống thép tại Việt Nam, với công suất sản xuất đạt 1 triệu tấn mỗi năm.

Nhà máy Hòa Phát hiện đang vận hành nhà máy sản xuất tại Long An, Bình Dương, Đà Nẵng và Hưng Yên, với sản lượng sản xuất đạt 750.000 tấn mỗi năm. Đạt được nhiều thành tựu đáng kể, bao gồm Top 50 Thương hiệu giá trị nhất do Forbes Việt Nam bình chọn, danh hiệu Nhãn hiệu nổi tiếng, Sao Vàng Đất Việt, và Top 50 Công ty kinh doanh hiệu quả nhất tại Việt Nam.

Tôn thép Hòa Phát cam kết sản xuất các sản phẩm chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, BS EN và TCVN. Các sản phẩm của công ty bao gồm đa dạng mẫu mã và chủng loại, bao gồm ống thép mạ kẽm nhúng nóng có đường kính từ phi 15 đến 219, ống thép tôn mạ kẽm bao gồm ống tròn, ống vuông và ống chữ nhật, ống thép đen và tôn cuộn mạ kẽm. 

Kể từ tháng 10/2019, công ty là đơn vị duy nhất tại miền Bắc cung cấp ống thép cỡ lớn lên đến 325mm, đáp ứng yêu cầu chịu lực cao và có tính thẩm mỹ. Hòa Phát cung cấp một giải pháp toàn diện về ống thép và nguyên vật liệu liên quan, và đã khẳng định vị thế của mình là một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong ngành công nghiệp này tại Việt Nam.

Quy chuẩn trọng lượng thép hộp Hòa Phát
Quy chuẩn trọng lượng thép hộp Hòa Phát

Quy chuẩn trọng lượng ống thép hàn đen Hòa Phát siêu dày

Độ dày(mm) Quy cách
100×100 100×150 100×200
16 cây/bó 12 cây/bó 9 cây/bó
2.0 36.78 46.20 55.62
2.5 45.69 57.46 69.24
2.8 50.98 64.17 77.36
3.0 54.49 68.62 82.75
32 57.97 73.04 88.12
35 63.17 79.66 96.14
3.8 68.33 86.23 104.12
4.0 71.74 90.58 109.42
4.5 80.20 101.40 122.5

Quy cách sắt ống đen, mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53

Bảng trọng lượng thép ống đen, mạ kẽm ASTM A53
Bảng trọng lượng thép ống đen, mạ kẽm ASTM A53

Bảng trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật lớn

Bảng trọng lượng thép ống đen siêu dày
Bảng trọng lượng thép ống đen siêu dày

Barem thép hộp vuông, chữ nhật tiêu chuẩn ASTM A500

Bảng trọng lượng thép hộp ASTM A500
Bảng trọng lượng thép hộp ASTM A500

Tham khảo bảng barem thép hộp hòa phát mới nhất tại đây

Bảng tra trọng lượng ống thép tròn đen, ống tôn mạ kẽm

Bảng trọng lượng thép ống đen mạ kẽm TCVN
Bảng trọng lượng thép ống đen mạ kẽm TCVN

Quy chuẩn trọng lượng ống tròn mạ kẽm tiêu chuẩn BS 1387:1985

Bảng trọng lượng hép ống BS EN
Bảng trọng lượng hép ống BS EN

Class – BS – A1

Đường kính ngoài  Độ dày thành ống (mm) Trọng lượng (kg/m)  Trọng lượng (kg/cây 6m)
21.2 mm 1.9 0.914 5.484
26.65 mm 2.1 1.284 7.704
33.5 mm 2.3 1.787 10.722
42.2 mm 2.3 2.26 13.56
48.1 mm 2.5 2.83 16.89
59.9 mm 2.6 3.693 22.158
75.6 mm 2.9 5.228 31.368
88.3 mm 2.9 6.138 36.828
113.5 mm 3.2 8.763 52.578

Tham khảo bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

Class – BS- Light

Đường kính ngoài  Độ dày thành ống (mm) Trọng lượng (kg/m)  Trọng lượng (kg/cây 6m)
21.2 mm 2.0 0.947 5.682
26.65 mm 2.3 1.381 8.286
33.5 mm 2.6 1.981 11.886
42.2 mm 2.6 2.54 15.24
48.1 mm 2.9 3.23 19.38
59.9 mm 2.9 4.08 24.48
75.6 mm 3.2 5.71 34.26
88.3 mm 3.2 6.72 40.42
113.5 mm 3.6 9.75 58.50

Class – BS – Medium

Đường kính ngoài  Độ dày thành ống (mm) Trọng lượng (kg/m)  Trọng lượng  (kg/cây 6m)
21.2 mm 2.6 1.21 7.26
26.65 mm 2.6 1.56 9.36
33.5 mm 3.2 2.41 14.4
42.5 mm 3.2 3.1 18.6
48.1 mm 3.2 3.57 21.42
59.9 mm 3.6 5.03 30.18
75.6 mm 3.6 6.43 38.58
88.3 mm 4.0 8.37 50.22
113.5 mm 4.5 12.2 73.2

Catalogue thép hộp Hòa Phát mới nhất 

Thông tin tóm tắt về Catalogue thép hộp Hòa Phát mà Liki Steel đã cung cấp. Những thông tin này mang đến một cái nhìn tổng quan và giới thiệu sơ lược về sản phẩm thép hộp của Hòa Phát. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm hiểu thông tin chi tiết và đầy đủ hơn về các sản phẩm, kích thước, đặc tính kỹ thuật và ứng dụng của thép hộp Hòa Phát, bạn hãy liên hệ trực tiếp với tôn thép Liki Steel.

Tôn thép Liki Steel rất hân hạnh được hỗ trợ và cung cấp cho bạn thông tin chính xác và chi tiết nhất về Catalogue thép hộp Hòa Phát. Chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu của bạn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn và áp dụng sản phẩm một cách hiệu quả trong các dự án của bạn.

Xin vui lòng truy cập vào đường dẫn tại đây để tải về Catalogue chi tiết.

Liki Steel - Điểm cung cấp ống thép Hòa Phát chất lượng
Liki Steel – Điểm cung cấp ống thép Hòa Phát chất lượng

Bằng việc cập nhật Catalogue gửi tới khách hàng, Liki Steel mong muốn giới thiệu một cách toàn diện về việc so sánh, đánh giá chất lượng các loại thép hộp Hòa Phát. Nếu bạn đang tìm địa điểm mua thép hộp Hòa Phát, Liki Steel cam kết đây là một trong những địa điểm cung cấp thép hộp Hòa Phát uy tín, chất lượng và giá cả phải chăng. Hãy liên hệ vào số hotline của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ mua hàng.

Trả lời