Tham khảo bảng giá các loại sắt hộp vuông mới nhất hiện nay - Liên hệ ngay CK 5%
Sắt hộp vuông đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng, đó là một phần không thể thiếu. Ứng dụng thép hộp vuông phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác. Các loại sắt hộp vuông có sẵn, với kích thước và độ dày đa dạng, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của khách hàng. Với tính chất mạnh mẽ và khả năng gia công dễ dàng, sắt hộp vuông là sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng và công nghiệp. Hãy cùng Tôn Thép Liki Steel tìm hiểu ngay thông tin dưới đây để biết thêm chi tiết.
Sắt hộp vuông là một vật liệu xây dựng phổ biến và linh hoạt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Với tính chất vững chắc và khả năng chế tạo dễ dàng, sắt hộp vuông luôn được ưa chuộng trong các dự án xây dựng và ứng dụng công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy khám phá những thông tin dưới đây mà Tôn Thép Liki Steel đã cung cấp.
Sắt vuông, còn được gọi là sắt hộp vuông, được biết đến với cấu trúc hình vuông và các cạnh có độ dài tương đương. Chúng được chế tạo từ thép cuộn được cắt và uốn thành hình dạng hộp vuông. Các loại sắt hộp vuông thường có bề mặt phẳng và các cạnh sắc nhọn. Bởi tính chất đó, chúng luôn được lựa chọn làm vật liệu xây dựng chủ đạo trong đa số các dự án.
Sắt hộp vuông sở hữu một loạt ưu điểm nổi bật sau:
Sắt hộp vuông có nhiều ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hộp vuông.
Ngành xây dựng:
Ngành công nghiệp:
Công trình công cộng:
Dưới đây là một số thương hiệu được công nhận trên thị trường với chất lượng và độ tin cậy của các loại sắt hộp vuông, là sự lựa chọn uy tín cho các công trình xây dựng:
Trên thị trường hiện nay, sắt hộp vuông được sản xuất với đa dạng chủng loại và kích thước nhằm đáp ứng một cách tối ưu nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt, các loại sắt hộp vuông được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Có hai dạng chính là sắt vuông mạ kẽm và sắt vuông đen, được xem là những lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng.
Sắt hộp vuông mạ kẽm là một lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ và khả năng chống rỉ sét. Bằng cách mạ kẽm bề mặt, sắt hộp vuông mạ kẽm ngăn chặn tác động từ thời tiết và môi trường sử dụng. Với độ bền cao, tính thẩm mỹ tốt và tuổi thọ dài, các loại sắt hộp vuông mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, công nghiệp, trang trí, đáp ứng được yêu cầu cao về mỹ quan và độ ổn định trong suốt quá trình sử dụng.
Tham khảo bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Các loại sắt hộp vuông đen là loại sắt hộp có bề mặt được xử lý đen nhẵn, không được mạ kẽm, và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và dự án xây dựng. Sắt hộp vuông đen có đặc tính bền vững và khả năng chịu tải trọng lớn, đồng thời mang đến một thẩm mỹ độc đáo cho các công trình. Với tính chất không yêu cầu khả năng chống rỉ sét, sắt hộp vuông đen là lựa chọn thông minh và đáng tin cậy cho các dự án xây dựng và trong ngành công nghiệp.
Đặc tính | Thép vuông đen | Thép vuông mạ kẽm |
Khả năng chịu tải | Tốt, không co lại khi nung nóng | Tốt, có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét cao hơn |
Ứng dụng | Lắp ghép nhà thép tiền chế, giàn giáo, hệ thống cọc siêu âm, ngành công nghiệp | Xây dựng nhà xưởng, hệ thống ống dẫn nước, xe tải, phụ tùng ô tô, trang trí nội thất, công trình công cộng |
Tuổi thọ | Khoảng 10 - 15 năm (tùy thuộc vào điều kiện sử dụng) | Trên 50 năm trong điều kiện thông thường, từ 20-25 năm trở lên trong môi trường có chất ăn mòn |
Giá thành | Rẻ, tiết kiệm nguồn kinh phí | Cao hơn, tiết kiệm chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng |
Trân trọng gửi đến quý khách hàng báo giá mới nhất về sản phẩm thép hộp. Báo giá các loại sắt hộp vuông đã được cập nhật để đảm bảo tính cạnh tranh trong thị trường. Tôn Thép Liki Steel cam kết cung cấp cho quý khách hàng thông tin chính xác về giá cả và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, nhằm giúp quý khách hàng đưa ra quyết định hiệu quả khi mua sắm thép hộp. Hãy tiếp tục đọc để tìm hiểu thêm chi tiết.
Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Giá thép hộp vuông (đồng/cây) |
14x14x1.0 | 2.41 | 30,770 |
14x14x1.1 | 2.63 | 33,080 |
14x14x1.2 | 2.84 | 36,262 |
14x14x1.4 | 3.25 | 41,496 |
16x16x1.0 | 2.79 | 35,623 |
16x16x1.1 | 3.04 | 38,815 |
16x16x1.2 | 3.29 | 41,919 |
16x16x1.4 | 3.78 | 48,762 |
20x20x1.0 | 3.54 | 45,2 |
20x20x1.1 | 3.87 | 49,412 |
20x20x1.2 | 4.2 | 53,625 |
20x20x1.4 | 4.83 | 61,668 |
20x20x1.5 | 5.14 | 65,628 |
20x20x1.8 | 6.05 | 77,246 |
25x25x1.0 | 4.48 | 57,2 |
25x25x1.1 | 4.91 | 61,691 |
25x25x1.2 | 5.33 | 66,383 |
25x25x1.4 | 6.15 | 78,522 |
25x25x1.5 | 6.56 | 83,758 |
25x25x1.8 | 7.75 | 99,452 |
25x25x2.0 | 8.52 | 108,786 |
30x30x1.0 | 5.43 | 73,663 |
30x30x1.1 | 5.94 | 79,581 |
30x30x1.2 | 6.46 | 85,637 |
30x30x1.4 | 7.47 | 98,511 |
30x30x1.5 | 7.97 | 105,344 |
30x30x1.8 | 9.44 | 125,063 |
30x30x2.0 | 10.4 | 136,464 |
30x30x2.3 | 11.8 | 151,056 |
30x30x2.5 | 12.72 | 171,155 |
40x40x1.1 | 08.02 | 108,8 |
40x40x1.2 | 8.72 | 118,295 |
40x40x1.4 | 10.11 | 136,152 |
40x40x1.5 | 10.8 | 146,513 |
40x40x1.8 | 12.83 | 173,18 |
40x40x2.0 | 14.17 | 192,823 |
40x40x2.3 | 16.14 | 218,339 |
40x40x2.5 | 17.43 | 236,355 |
40x40x2.8 | 18.92 | 334,704 |
40x40x3.0 | 20.57 | 278,553 |
50x50x1.1 | 10.9 | 147,869 |
50x50x1.2 | 10.98 | 148,954 |
50x50x1.4 | 12.74 | 172,835 |
50x50x1.5 | 13.62 | 184,77 |
50x50x1.8 | 16.22 | 219,876 |
50x50x2.0 | 17.94 | 243,948 |
50x50x2.3 | 20.47 | 262,909 |
50x50x2.5 | 22.14 | 297,798 |
50x50x2.8 | 24.6 | 369,1 |
50x50x3.0 | 26.23 | 347,201 |
60x60x1.1 | 12.16 | 164,563 |
60x60x1.2 | 13.24 | 178,614 |
60x60x1.4 | 15.38 | 205,045 |
60x60x1.5 | 16.45 | 219,16 |
60x60x1.8 | 19.61 | 260,986 |
60x60x2.0 | 21.7 | 289,494 |
60x60x2.3 | 24.8 | 330,437 |
60x60x2.5 | 26.85 | 357,483 |
60x60x2.8 | 29.88 | 411,966 |
60x60x3.0 | 31.88 | 437,329 |
90x90x1.5 | 24.93 | 475,9 |
90x90x1.8 | 29.79 | 559,631 |
90x90x2.0 | 33.01 | 509,814 |
90x90x2.3 | 37.8 | 512,895 |
90x90x2.5 | 40.98 | 559,934 |
90x90x2.8 | 45.7 | 620,966 |
90x90x3.0 | 48.83 | 660,427 |
90x90x3.2 | 51.94 | 700,092 |
90x90x3.5 | 56.58 | 763,55 |
90x90x3.8 | 61.17 | 835,833 |
90x90x4.0 | 64.21 | 871,073 |
Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Giá thép hộp vuông (đồng/cây ) |
14x14x1.0 | 2.41 | 33,409 |
14x14x1.1 | 2.63 | 34,139 |
14x14x1.2 | 2.84 | 37,236 |
14x14x1.4 | 3.25 | 42,859 |
16x16x1.0 | 2.79 | 36,737 |
16x16x1.1 | 03.04 | 38,465 |
16x16x1.2 | 3.29 | 41,876 |
16x16x1.4 | 3.78 | 49,055 |
20x20x1.0 | 3.54 | 48,866 |
20x20x1.1 | 3.87 | 50,937 |
20x20x1.2 | 4.2 | 54,912 |
20x20x1.4 | 4.83 | 63,185 |
20x20x1.5 | 5.14 | 66,792 |
20x20x1.8 | 06.05 | 78,965 |
25x25x1.0 | 4.48 | 66,508 |
25x25x1.1 | 4.91 | 69,523 |
25x25x1.2 | 5.33 | 73,478 |
25x25x1.4 | 6.15 | 85,063 |
25x25x1.5 | 6.56 | 89,019 |
25x25x1.8 | 7.75 | 105,663 |
25x25x2.0 | 8.52 | 116,529 |
30x30x1.0 | 5.43 | 91,184 |
30x30x1.1 | 5.94 | 96,669 |
30x30x1.2 | 6.46 | 102,335 |
30x30x1.4 | 7.47 | 116,843 |
30x30x1.5 | 7.97 | 123,006 |
30x30x1.8 | 9.44 | 146,17 |
30x30x2.0 | 10.4 | 159,697 |
30x30x2.3 | 11.8 | 182,454 |
30x30x2.5 | 12.72 | 204,329 |
40x40x1.1 | 08.02 | 130,92 |
40x40x1.2 | 8.72 | 141,663 |
40x40x1.4 | 10.11 | 163,459 |
40x40x1.5 | 10.8 | 173,952 |
40x40x1.8 | 12.83 | 206,799 |
40x40x2.0 | 14.17 | 228,163 |
40x40x2.3 | 16.14 | 259,007 |
40x40x2.5 | 17.43 | 280,308 |
40x40x2.8 | 18.92 | 312,61 |
40x40x3.0 | 20.57 | 334,904 |
50x50x1.1 | 10.9 | 166,155 |
50x50x1.2 | 10.98 | 168,285 |
50x50x1.4 | 12.74 | 194,56 |
50x50x1.5 | 13.62 | 208,08 |
50x50x1.8 | 16.22 | 248,323 |
50x50x2.0 | 17.94 | 273,21 |
50x50x2.3 | 20.47 | 311,512 |
50x50x2.5 | 22.14 | 336,3 |
50x50x2.8 | 24.6 | 378,019 |
50x50x3.0 | 26.23 | 402,02 |
60x60x1.1 | 12.16 | 183,59 |
60x60x1.2 | 13.24 | 198,108 |
60x60x1.4 | 15.38 | 227,605 |
60x60x1.5 | 16.45 | 242,41 |
60x60x1.8 | 19.61 | 290,431 |
60x60x2.0 | 21.7 | 318,607 |
60x60x2.3 | 24.8 | 362,045 |
60x60x2.5 | 26.85 | 389,689 |
90x90x1.5 | 24.93 | 512,943 |
90x90x1.8 | 29.79 | 619,617 |
90x90x2.0 | 33.01 | 686,196 |
90x90x2.3 | 37.8 | 789,604 |
90x90x2.5 | 40.98 | 853,595 |
90x90x2.8 | 45.7 | 953,04 |
90x90x3.0 | 48.83 | 1,016,220 |
90x90x3.2 | 51.94 | 1,080,604 |
90x90x3.5 | 56.58 | 1,174,477 |
90x90x3.8 | 61.17 | 1,274,369 |
90x90x4.0 | 64.21 | 1,337,557 |
Lưu ý: Các bảng giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép MTP. Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.
Tham khảo bảng giá thép hộp mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Thông số kỹ thuật sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về kích thước và quy cách của các loại thép hộp vuông. Điều này giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu và dự án của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc muốn đặt hàng, xin vui lòng liên hệ với tôn thép Liki Steel.
Đối với quy cách đóng bó thép hộp vuông, Tôn Thép Liki Steel có:
Bảng barem thép hộp mới - chuẩn nhất
Thép hộp vuông 12×12
Thép hộp vuông 12×12 là một trong những kích thước nhỏ được sử dụng phổ biến trong danh sách các loại sắt hộp vuông. Được sản xuất tại Việt Nam bởi các tập đoàn lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, thép hộp vuông 12x12 tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như JIS G3101, STK 400, ASTM A500.
Với kích thước nhỏ, sắt hộp vuông 12×12 thường được ứng dụng trong chế tạo và sản xuất các đồ dùng gia đình, cũng như trong các công trình trang trí.
Thép hộp vuông 20×20
Thép hộp vuông 20×20 là một sản phẩm thép hộp có kích thước vừa phải, được phân phối rộng rãi trên thị trường. Có hai loại chính là thép hộp vuông 20x20 mạ kẽm và thép hộp vuông 20x20 đen.
Sắt hộp vuông 20×20 tuân theo các tiêu chuẩn mác thép quốc tế như ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400, đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn sản phẩm.
Ứng dụng của các loại sắt hộp vuông 20×20 rất đa dạng như gia công chế tạo máy, chế tạo cơ khí cho đến các công trình trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng.
Thép hộp vuông 200×200:
Thép hộp vuông 200×200 là một trong những loại thép hộp vuông cỡ lớn phổ biến trên thị trường hiện nay. Với kích thước này, thép hộp 200×200 được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Có một số quy cách sản phẩm phổ biến như thép hộp vuông 200x200x5, thép hộp 200x200x6 và thép hộp vuông 200x200x8. Những quy cách này đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng trong các ứng dụng khác nhau.
Quý khách đang tìm kiếm một nhà cung cấp tin cậy để mua các loại sắt hộp vuông chất lượng với giá cả hợp lý? Hãy để Tôn Thép Liki Steel trở thành đối tác đáng tin cậy của Quý khách! Chúng tôi tự hào với những ưu điểm vượt trội sau đây:
Nếu quý khách còn băn khoăn về các loại thép hộp vuông, đừng ngần ngại liên hệ với Tôn Thép Liki Steel. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn để giải đáp mọi thắc mắc của quý khách, giúp quý khách tìm ra loại sắt hộp vuông phù hợp nhất cho dự án của mình.