Trên thị trường hiện nay, sự đa dạng về loại thép hộp đáp ứng phong phú nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Từ thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật cho đến các loại thép hộp có kích thước và đặc tính kỹ thuật khác nhau, khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy sản phẩm phù hợp với yêu cầu của mình. Tôn Thép Liki Steel tự hào giới thiệu thông tin chi tiết về các loại thép hộp để khách hàng có thêm sự hiểu biết và lựa chọn đúng đắn.

Báo giá các loại thép hộp cập nhật 02/07/2024

Giá các loại sắt hộp mới nhất - đầy đủ nhất
Giá các loại sắt hộp mới nhất – đầy đủ nhất

Tôn Thép Liki Steel trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá các loại sắt hộp mới nhất. Chúng tôi cam kết đưa ra thông tin báo giá chính xác và được cập nhật đều đặn để đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng. Bảng báo giá bao gồm các loại thép hộp phổ biến với kích thước và chất liệu đa dạng, nhằm phục vụ cho các công trình xây dựng và ngành công nghiệp. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn về sản phẩm phù hợp nhất cho quý khách hàng.

1/ Bảng giá các loại sắt hộp đen

  • Độ dày: 0.7 – 3 (ly)
  • Độ dài: 6 mét 
  • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá thép hộp đen từ 39.586561.957 VNĐ/6m (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Kích thước Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/cây) Giá thép hộp (đ/cây)
20 x 20 0.7 2.53 39,586
20 x 20 0.8 2.87 44,905
20 x 20 0.9 3.21 50,226
20 x 20 1.0 3.54 55,389
20 x 20 1.1 3.87 60,552
20 x 20 1.2 4.2 65,715
20 x 20 1.4 4.83 75,573
20 x 20 1.5 5.14 80,423
20 x 20 1.8 06.05 94,662
20 x 20 2.0 6.63 103,736
25 x 25 0.7 3.19 49,911
25 x 25 0.8 3.62 56,64
25 x 25 0.9 04.06 63,525
25 x 25 1.0 4.48 70,097
25 x 25 1.1 4.91 76,825
25 x 25 1.2 5.33 83,395
25 x 25 1.4 6.15 96,226
25 x 25 1.5 6.56 102,641
25 x 25 1.8 7.75 121,261
25 x 25 2.0 8.52 133,308
30 x 30 0.7 3.85 60,24
30 x 30 0.8 4.38 68,532
30 x 30 0.9 4.9 76,668
30 x 30 1.0 5.43 84,96
30 x 30 1.1 5.94 92,94
30 x 30 1.2 6.46 100,976
30 x 30 1.4 7.47 116,879
30 x 30 1.5 7.97 124,703
30 x 30 1.8 9.44 147,703
30 x 30 2.0 10.4 162,724
40 x 40 0.7 5.16 80,736
40 x 40 0.8 5.88 92,002
40 x 40 0.9 6.6 103,267
40 x 40 1.0 7.31 114,376
40 x 40 1.1 08.02 125,485
40 x 40 1.2 8.72 136,436
40 x 40 1.4 10.11 158,186
40 x 40 1.5 10.8 169,982
40 x 40 1.8 12.83 200,745
40 x 40 2.0 14.17 221,711
40 x 40 2.3 16.14 252,535
40 x 40 2.5 17.43 272,718
40 x 40 2.8 19.33 302,447
40 x 40 3.0 20.57 321,849
20 x 40 1.0 5.43 90,119
20 x 40 1.1 5.94 98,583
20 x 40 1.2 6.46 107,213
20 x 40 1.4 7.47 123,976
20 x 40 1.5 7.79 129,286
20 x 40 1.8 9.44 156,671
20 x 40 2.0 10.4 172,604
20 x 40 2.3 11.8 195,839
20 x 40 2.5 12.72 211,107
25 x 50 1.0 6.84 113,52
25 x 50 1.1 7.5 124,474
25 x 50 1.2 8.15 135,262
25 x 50 1.4 9.45 156,837
25 x 50 1.5 17.9 296,077
25 x 50 1.8 11.98 198,826
25 x 50 2.0 13.23 219,572
25 x 50 2.3 9.2 152,688
25 x 50 2.5 16.25 269,694
30 x 60 1.0 8.25 136,922
30 x 60 1.1 5.5 91,281
30 x 60 1.2 9.85 163,476
30 x 60 1.4 11.43 189,699
30 x 60 1.5 12.21 202,644
30 x 60 1.8 14.53 241,147
30 x 60 2.0 6.2 102,898
30 x 60 2.3 18.3 303,716
30 x 60 2.5 19.78 328,279
30 x 60 2.8 21.97 364,625
30 x 60 3.0 23.4 388,358
40 x 80 1.0 12.16 201,813
40 x 80 1.1 13.24 219,738
40 x 80 1.2 15.38 255,255
40 x 80 1.4 16.45 272,013
40 x 80 1.5 19.61 325,457
40 x 80 1.8 21.7 360,144
40 x 80 2.0 24.8 411,593
40 x 80 2.3 26.85 445,616
40 x 80 2.5 29.88 495,904
40 x 80 2.8 31.88 529,097
40 x 80 3.0 33.86 561,957

2/ Bảng giá các loại thép hộp mạ kẽm

  • Độ dày: 0.7 – 3 (ly)
  • Độ dài: 6 mét 
  • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá thép hộp mạ kẽm từ 42.000 – 588.000 VNĐ/6m (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Kích thước Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/cây) Giá thép hộp đen (đ/cây)
20 x 20 0.7 2.53 42,000
20 x 20 0.8 2.87 48,000
20 x 20 0.9 3.21 52,000
20 x 20 1.0 3.54 58,000
20 x 20 1.1 3.87 64,000
20 x 20 1.2 4.2 70,000
20 x 20 1.4 4.83 80,000
20 x 20 1.5 5.14 86,000
20 x 20 1.8 06.05 100,000
20 x 20 2.0 6.63 110,000
25 x 25 0.7 3.19 52,000
25 x 25 0.8 3.62 60,000
25 x 25 0.9 04.06 66,000
25 x 25 1.0 4.48 74,000
25 x 25 1.1 4.91 82,000
25 x 25 1.2 5.33 88,000
25 x 25 1.4 6.15 102,000
25 x 25 1.5 6.56 108,000
25 x 25 1.8 7.75 128,000
25 x 25 2.0 8.52 140,000
30 x 30 0.7 3.85 64,000
30 x 30 0.8 4.38 74,000
30 x 30 0.9 4.9 82,000
30 x 30 1.0 5.43 90,000
30 x 30 1.1 5.94 98,000
30 x 30 1.2 6.46 106,000
30 x 30 1.4 7.47 122,000
30 x 30 1.5 7.97 130,000
30 x 30 1.8 9.44 156,000
30 x 30 2.0 10.4 172,000
40 x 40 0.7 5.16 84,000
40 x 40 0.8 5.88 96,000
40 x 40 0.9 6.6 108,000
40 x 40 1.0 7.31 120,000
40 x 40 1.1 08.02 132,000
40 x 40 1.2 8.72 144,000
40 x 40 1.4 10.11 166,000
40 x 40 1.5 10.8 176,000
40 x 40 1.8 12.83 210,000
40 x 40 2.0 14.17 232,000
20 x 40 1.0 5.43 94,000
20 x 40 1.1 5.94 104,000
20 x 40 1.2 6.46 112,000
20 x 40 1.4 7.47 130,000
20 x 40 1.5 7.79 136,000
20 x 40 1.8 9.44 164,000
20 x 40 2.0 10.4 180,000
20 x 40 2.3 11.8 206,000
20 x 40 2.5 12.72 222,000
25 x 50 1.0 6.84 118,000
25 x 50 1.1 7.5 130,000
25 x 50 1.2 8.15 142,000
25 x 50 1.4 9.45 164,000
25 x 50 1.8 11.98 208,000
25 x 50 2.0 13.23 228,000
30 x 60 1.0 8.25 144,000
30 x 60 1.2 9.85 172,000
30 x 60 1.4 11.43 198,000
30 x 60 1.5 12.21 212,000
30 x 60 1.8 14.53 252,000
30 x 60 2.0 6.2 108,000
30 x 60 2.3 18.3 318,000
30 x 60 2.5 19.78 344,000
30 x 60 2.8 21.97 382,000
30 x 60 3.0 23.4 406,000
40 x 80 1.0 12.16 212,000
40 x 80 1.2 15.38 268,000
40 x 80 1.4 16.45 286,000
40 x 80 1.8 21.7 378,000
40 x 80 2.0 24.8 432,000
40 x 80 2.3 26.85 468,000
40 x 80 2.5 29.88 520,000
40 x 80 2.8 31.88 554,000
40 x 80 3.0 33.86 588,000

Lưu ý: Các bảng giá các loại sắt hộp vuông, chữ nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá các loại sắt hộp vuông, chữ nhật bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép MTP. Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.

Tham khảo bảng giá thép hộp mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

Thế nào là thép hộp?

Thép hộp là một loại vật liệu thép được xử lý thành hình dạng khối rỗng
Thép hộp là một loại vật liệu thép được xử lý thành hình dạng khối rỗng

Thép hộp là một loại vật liệu thép được xử lý thành hình dạng khối rỗng, với độ dày thường dao động từ 0.7mm đến 5.1mm. Với cấu trúc hình hộp đặc trưng và tính chất vượt trội của thép, sắt thép hộp đã khẳng định vị thế của mình như một vật liệu có độ bền cao và khả năng chịu đựng áp lực mạnh. 

Sự linh hoạt trong thiết kế cho phép thép hộp có nhiều hình dạng khác nhau như hộp vuông, hộp chữ nhật, thép hộp tròn, hay thậm chí hình dạng oval, từ đó đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong các lĩnh vực khác nhau.

Các loại sắt hộp thông dụng hiện nay

Hiện nay, trên thị trường, các loại sắt hộp được áp dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Các sản phẩm thép hộp này mang đến sự đa dạng về kích thước, độ dày và chất liệu, nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Để có thông tin chi tiết và cập nhật, hãy tìm hiểu thêm với đội ngũ chuyên gia của Tôn Thép Liki Steel ngay dưới đây.

1/ Sắt hộp đen

Thép hộp đen là một loại thép hộp có bề mặt được xử lý đen, được sản xuất từ tấm thép cuộn và sau đó được cắt và uốn thành hình dạng hộp. Với đặc tính độ bền cao và khả năng chịu tải trọng lớn, các loại hộp đen đã trở thành vật liệu phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp và chế tạo máy móc. Nhờ vào sự đa dạng về kích thước và độ dày, các loại sắt hộp đen có khả năng đáp ứng các yêu cầu thiết kế và sử dụng trong các dự án xây dựng và công nghiệp đa dạng khác nhau.

2/ Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được tráng một lớp mạ kẽm bên ngoài. Quá trình mạ kẽm này giúp bảo vệ thép khỏi quá trình oxi hóa, rỉ sét và ảnh hưởng của môi trường bên ngoài. Điều này mang lại cho thép hộp mạ kẽm độ bền cao và khả năng chống chịu vượt trội. Các loại sắt hộp mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp nhờ vào khả năng chống ăn mòn và bảo vệ lâu dài cho vật liệu thép.

Tham khảo bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 

3/ Sắt hộp vuông

Thép hộp vuông là một loại thép có dạng tiết diện hình vuông, với các cạnh có chiều dài và rộng bằng nhau. Nó đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác. Kích thước của cạnh tiết diện các loại sắt hộp vuông có thể thay đổi từ 12mm đến 90mm, mang đến sự linh hoạt trong thiết kế và ứng dụng. Thép hộp vuông có đặc tính bền vững và dễ dàng gia công, tạo nên sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và quá trình sản xuất.

4/ Thép hộp hình chữ nhật

Các loại sắt hộp chữ nhật là loại thép xây dựng có hình dạng hộp chữ nhật. Với một loạt các kích thước đa dạng, từ nhỏ nhất là 10 x 30 mm đến lớn nhất là 60 x 120 mm, và độ dày dao động từ 0.7 mm đến 4.0 mm, thép hộp chữ nhật được sản xuất với chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật. Với tính chất bền vững và khả năng chịu lực tốt, các loại thép hộp chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng.

Thông số, quy cách thép hộp
Thông số, quy cách thép hộp

Thông số, quy cách thép hộp chung  

Kích thước (mm) Độ dày (ly) Trọng lượng (kg/cây)
25×50 1.8 11.98
2 13.23
2.5 16.25
30×60 1.8 14.53
2 16.05
2.5 19.78
3 23.4
40×80 1.8 19.61
21.7
2.5 26.85
3 31.88
50×100 1.8 24.7
2 27.36
2.5 33.91
3 40.36
4 52.9
60×120 1.8 29.79
2 33.01
25 40 98
3 48.83
4 64.21
100×200 2.8 77.36
3 82.75
3.5 96.14
4 109.42
4.5 122.59
40×40 1.8 12.83
2 14.17
2.5 17.43
3 20.57
50×50 1.8 16.22
2 17.94
2.5 22.14
3 26.23
3.5 30.2
4 34.06
60×60 1.8 19.61
2 21.7
2.5 26.85
3 31.88
4 42.2
75×75 1.8 24.7
2 27.36
2.5 33.91
3 40.36
4 53.51
13×26 kẽm 0.7 2.46
0.8 2.79
0.9 3.12
1.0 3.45
1.1 3.77
1.2 4.08
1.4 4.7
20×40 kẽm 0.7 3.85
0.8 4.38
0.9 4.9
1.0 5.43
1.1 5.94
1.2 6.46
1.4 7.47
25×50 kẽm 0.8 5.51
0.9 6.18
1.0 6.84
1.1 7.5
1.2 8.15
1.4 9.45
1.8 11.98
2 13.23
14×14 kẽm 0.7 1.74
0.8 1.97
0.9 2.19
1.0 2.41
1.1 2.63
12 2.84
1.4 3.25
20×20 kẽm 0.7 2.53
0.8 2.87
0.9 321
1.0 3.54
1.1 3.87
1.2 4.2
1.4 4.83
1.8 6.05
2.0 6.63
25×25 kẽm 0.7 3.19
0.8 3.62
0.9 4.06
1.0 4.48
1.1 4.91
1.2 5.33
1.4 6.15
1.8 7.75
2.0 8.52

Bảng barem thép hộp mới – chuẩn nhất

Công dụng thép hộp trong các lĩnh vực

Thép hộp có sự đa dạng trong ứng dụng và được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống và công nghiệp như:

Ngành công nghiệp xây dựng:

  • Tạo khung mái nhà
  • Xây dựng hàng rào bao quanh
  • Xây dựng tháp ăng-ten
  • Xây dựng các công trình xây dựng khác

Các ngành công nghiệp khác:

  • Làm khung tủ
  • Làm khung xe đạp
  • Làm khung xe máy

Điểm mạnh các loại sắt hộp

Các loại sắt hộp ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhờ những ưu điểm sau:

  • Với nguyên liệu dễ tìm kiếm, đơn giản và giá thành rẻ, sản phẩm thép hộp có chi phí thấp hơn so với các loại thép khác. Việc sử dụng thép hộp giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
  • Mặc dù làm từ nguyên liệu giá rẻ, thép hộp vẫn có tuổi thọ khá cao và độ bền vượt trội. Đặc biệt, các loại sắt hộp mạ kẽm có độ bền vượt trội. Khả năng chống bào mòn và không bị gỉ sét giúp sản phẩm tồn tại từ 60 đến 70 năm.
  • Mối hàn và nối trên thép hộp có thể được kiểm tra bằng mắt thường. Điều này giúp dễ dàng phát hiện và khắc phục các vấn đề liên quan đến mối hàn và nối.

Mua các loại sắt hộp chính hãng, chất lượng tại Liki Steel

Mua các loại sắt hộp chính hãng, chất lượng tại Liki Steel
Mua các loại sắt hộp chính hãng, chất lượng tại Liki Steel

Tôn Thép MTP là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất, với mục tiêu cung cấp các sản phẩm thép hộp chất lượng cao. Chúng tôi sở hữu những ưu điểm nổi trội sau:

  • Cam kết cung cấp hàng chính hãng 100% từ nhà máy, đảm bảo có đầy đủ hoá đơn, chứng từ và chứng chỉ chất lượng (CO-CQ) từ nhà máy sản xuất.
  • Bán giá gốc đại lý, chúng tôi cam kết mang đến giá thép hộp tốt nhất trên thị trường, đảm bảo giá cả cạnh tranh và hợp lý nhất cho quý khách hàng.
  • Đối với khách hàng tại TP.HCM, chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí. Đối với khách hàng ở các tỉnh, chúng tôi hỗ trợ trợ giá vận chuyển lên đến 50% để đảm bảo quý khách hàng nhận hàng một cách thuận tiện và tiết kiệm.

Nếu bạn đang tìm mua các loại thép hộp từ đại lý uy tín, với giá cả hợp lý, Tôn Thép Liki Steel là lựa chọn không thể bỏ qua. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ kịp thời từ nhân viên chúng tôi.  

Trả lời