Nhận biết được sự quan trọng của barem thép hình trong việc nghiên cứu và tính toán số lượng vật liệu thi công, Tôn Thép Liki Steel đã tổng hợp và cung cấp đến khách hàng barem thép hình một cách đầy đủ và chính xác. Ngoài ra còn có công thức tính khối lượng và tiêu chuẩn chất lượng các loại thép hình H, U, I, V.
Đến với nhà máy Liki Steel, quý khách có thể tin tưởng về chất lượng và uy tín của các loại thép hình chính hãng hàng đầu cả nước. Hãy liên hệ ngay để được đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình.
Cung cấp thông số kỹ thuật: Bảng tra thép hình cung cấp các thông số cơ bản của từng loại thép hình như:
Hỗ trợ tính toán kết cấu: Các thông số trong bảng tra thép hình là cơ sở để tính toán khả năng chịu lực, độ võng, độ ổn định của các cấu kiện thép hình trong công trình. Điều này giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình.
Lập dự toán chi phí: Dựa vào trọng lượng thép hình từ bảng tra, kết hợp với đơn giá thép, có thể tính toán được khối lượng và chi phí thép cần thiết cho công trình.
Lựa chọn thép hình phù hợp: Bảng tra thép hình giúp kỹ sư, nhà thầu lựa chọn loại thép hình phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và kinh tế của công trình.
Kiểm soát chất lượng: Bảng tra thép hình là tài liệu tham khảo để kiểm tra chất lượng thép hình nhập về, đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn và phù hợp với thiết kế.
Barem thép hình H cung cấp thông tin về trọng lượng của các loại thép hình H có kích thước khác nhau. Đây là một tài liệu quan trọng để tính toán và lựa chọn phù hợp cho các công trình xây dựng.
Tiêu chuẩn thép hình H:
Kích thước thép hình H:
Độ dày thép hình H: Độ dày của thép hình H thường dao động từ 4mm đến 25mm, tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu chịu lực của công trình.
Thép hình I là loại thép có hình dạng giống chữ “I” với hai cánh dài hơn so với phần nối. Đây là loại thép có ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với độ cứng và độ bền cao, thép hình I có khả năng chịu tải trọng lớn và chống biến dạng. Dưới đây là bảng barem thép hình I.
Tiêu chuẩn thép hình I:
Kích thước thép hình I:
Độ dày thép hình I: Độ dày của thép hình I thường dao động từ 4mm đến 25mm, tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu chịu lực của công trình.
Xem thêm bảng tra kích thước thép I mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%
Thép hình U có hình dạng giống chữ “U” với hai cánh dài và đường chân ngắn. Sắt u có khả năng chịu tải trọng lớn và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Cùng tôn thép Liki Steel tìm hiểu ngay barem thép hình U bên dưới.
Tiêu chuẩn thép hình U:
Kích thước thép hình U:
Độ dày thép hình U: Độ dày của thép hình U thường dao động từ 2mm đến 10mm, tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu chịu lực của công trình.
Thép hình chữ V được thiết kế với hai cạnh cân bằng nhau, tạo nên tính thẩm mỹ và ổn định cân bằng. Với độ cứng và bền vững, thép hình V được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp đóng tàu. Dưới đây là barem thép V.
Tiêu chuẩn thép hình V:
Kích thước thép hình V:
Độ dày thép hình V: Độ dày của thép hình V thường dao động từ 2.5mm đến 25mm, tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu chịu lực của công trình.
H (mm) | B (mm) | T (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6 | 382 |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
Công thức tính trọng lượng thép hình v đều cạnh:
Công thức tính trọng lượng thép v không đều cạnh:
Cách tính trọng lượng thép hình hộp vuông:
Cách tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật:
Nếu bạn đang tìm kiếm một đại lý phân phối thép hình đúng chuẩn chất lượng, uy tín và giá cả hợp lý, Tôn Thép Liki Steel là sự lựa chọn tuyệt vời. Chúng tôi tự hào về những điểm nổi bật sau đây:
Nếu bạn cần bất cứ thông tin nào về barem thép hình H, U, I, V hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, Tôn Thép Liki Steel sẵn lòng cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ tận tâm.