Categories: Tư Vấn Thép Hình

Barem Thép Hình H, I, U, V Các Loại – Cập Nhật 2024

Nhận biết được sự quan trọng của barem thép hình trong việc nghiên cứu và tính toán số lượng vật liệu thi công, Tôn Thép Liki Steel đã tổng hợp và cung cấp đến khách hàng barem thép hình một cách đầy đủ và chính xác. Ngoài ra còn có công thức tính khối lượng và tiêu chuẩn chất lượng các loại thép hình H, U, I, V.

Đến với nhà máy Liki Steel, quý khách có thể tin tưởng về chất lượng và uy tín của các loại thép hình chính hãng hàng đầu cả nước. Hãy liên hệ ngay để được đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình.

Barem thép hình H, I, U, V

Bảng tra thép hình (còn gọi là barem thép hình) đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế, tính toán và thi công các công trình sử dụng thép hình. Cụ thể:
  1. Cung cấp thông số kỹ thuật: Bảng tra thép hình cung cấp các thông số cơ bản của từng loại thép hình như:

    • Kích thước (chiều cao, chiều rộng, độ dày).
    • Trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (thường là mét).
    • Các đặc trưng hình học (diện tích mặt cắt ngang, mô men quán tính, bán kính hồi chuyển,…).
  2. Hỗ trợ tính toán kết cấu: Các thông số trong bảng tra thép hình là cơ sở để tính toán khả năng chịu lực, độ võng, độ ổn định của các cấu kiện thép hình trong công trình. Điều này giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình.

  3. Lập dự toán chi phí: Dựa vào trọng lượng thép hình từ bảng tra, kết hợp với đơn giá thép, có thể tính toán được khối lượng và chi phí thép cần thiết cho công trình.

  4. Lựa chọn thép hình phù hợp: Bảng tra thép hình giúp kỹ sư, nhà thầu lựa chọn loại thép hình phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và kinh tế của công trình.

  5. Kiểm soát chất lượng: Bảng tra thép hình là tài liệu tham khảo để kiểm tra chất lượng thép hình nhập về, đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn và phù hợp với thiết kế.

Bảng tra cứu barem các loại thép hình I, H, U, V mới nhất – Liên hệ ngay để được tư vấn

Barem thép hình H

Barem thép hình H cung cấp thông tin về trọng lượng của các loại thép hình H có kích thước khác nhau. Đây là một tài liệu quan trọng để tính toán và lựa chọn phù hợp cho các công trình xây dựng.

Barem thép hình H gồm các thông số: tiêu chuẩn, kích thước và độ dày và trọng lượng

Tiêu chuẩn thép hình H:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1651-1:2008, TCVN 1651-2:2008,…
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3192,…
  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A6, ASTM A36, ASTM A572,…
  • Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): EN 10025-2, EN 10210-1,…

Kích thước thép hình H:

  • H100x100x5x7
  • H125x125x6x9
  • H150x150x6.5×9
  • H200x200x8x12
  • H250x250x9x14
  • H300x300x10x15
  • H350x350x12x19
  • H400x400x13x21

Độ dày thép hình H: Độ dày của thép hình H thường dao động từ 4mm đến 25mm, tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu chịu lực của công trình.

Bảng tra trọng lượng thép hình H

Barem trọng lượng thép hình H

Barem thép hình I

Barem thép hình I

Thép hình I là loại thép có hình dạng giống chữ “I” với hai cánh dài hơn so với phần nối. Đây là loại thép có ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với độ cứng và độ bền cao, thép hình I có khả năng chịu tải trọng lớn và chống biến dạng. Dưới đây là bảng barem thép hình I.

Barem thép hình I: tiêu chuẩn, kích thước và độ dày và trọng lượng

Tiêu chuẩn thép hình I:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1651-1:2008, TCVN 1651-2:2008,…
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3192,…
  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A6, ASTM A36, ASTM A992,…
  • Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): EN 10025-2, EN 10210-1,…

Kích thước thép hình I:

  • I100x50x5x8
  • I125x65x6x10
  • I150x75x6.5×11
  • I200x100x8x12
  • I250x125x9x14
  • I300x150x10x15

Độ dày thép hình I: Độ dày của thép hình I thường dao động từ 4mm đến 25mm, tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu chịu lực của công trình.

Bảng tra trọng lượng thép I

Barem trọng lượng thép I

Xem thêm bảng tra kích thước thép I mới nhất – Liên hệ ngay Ck 5%

Barem thép hình U

Barem thép hình U

Thép hình U có hình dạng giống chữ “U” với hai cánh dài và đường chân ngắn. Sắt u có khả năng chịu tải trọng lớn và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Cùng tôn thép Liki Steel tìm hiểu ngay barem thép hình U bên dưới.

Barem thép hình U: tiêu chuẩn, kích thước và độ dày và trọng lượng

Tiêu chuẩn thép hình U:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1651-5:2008, TCVN 7571-11:2019,…
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3192,…
  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A36, ASTM A572,…
  • Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): EN 10279, EN 10025-5,…

Kích thước thép hình U:

  • U50x25x3
  • U65x32x3
  • U75x40x4
  • U100x50x5
  • U125x65x6
  • U150x75x6
  • U200x90x8

Độ dày thép hình U: Độ dày của thép hình U thường dao động từ 2mm đến 10mm, tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu chịu lực của công trình.

Bảng tra trọng lượng sắt hình U

Barem trọng lượng sắt hình U

Barem thép hình V

Thép hình chữ V được thiết kế với hai cạnh cân bằng nhau, tạo nên tính thẩm mỹ và ổn định cân bằng. Với độ cứng và bền vững, thép hình V được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp đóng tàu. Dưới đây là barem thép V.

Barem thép hình V

Barem thép hình V: tiêu chuẩn, kích thước và độ dày và trọng lượng

Thép hình V (còn gọi là thép góc) là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ V, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là thông tin về tiêu chuẩn, kích thước và độ dày của thép hình V:

Tiêu chuẩn thép hình V:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1651-3:2008, TCVN 7571-3:2006,…
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3192,…
  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A36, ASTM A572,…
  • Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): EN 10056-1, EN 10025-2,…

Kích thước thép hình V:

  • V25x25x3
  • V30x30x3
  • V40x40x4
  • V50x50x5
  • V60x60x6
  • V70x70x7
  • V80x80x8
  • V100x100x10

Độ dày thép hình V: Độ dày của thép hình V thường dao động từ 2.5mm đến 25mm, tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu chịu lực của công trình.

Bảng tra trọng lượng thép hình V

H (mm) B (mm) T (mm) L (mm) W (kg/m)
20 20 3 6 382
25 25 3 6 1.12
25 25 4 6 145
30 30 3 6 1.36
30 30 4 6 1.78
40 40 3 6 1.85
40 40 4 6 2.42
40 40 5 6 2.97
50 50 3 6 2.5
50 50 4 6 2.7
50 50 5 6 3.6
60 60 5 6 4.3
63 63 4 6 3.8
63 63 5 6 4.6
63 63 6 6 5.4
65 65 6 6 5.7
70 70 5 6 5.2
70 70 6 6 6.1
75 75 6 6 6.4
75 75 8 6 8.7
80 80 6 6 7.0
80 80 7 6 8.51
80 80 8 6 9.2
90 90 8 6 10.90
100 100 7 6/9/12 10.48
100 100 8 6/9/12 11.83
100 100 10 6/9/12 15.0
100 100 12 6/9/12 17.8
120 120 8 6/9/12 14.7
125 125 9 6/9/12 17,24
125 125 10 6/9/12 19.10
125 125 12 6/9/12 22.70
130 130 9 6/9/12 17.9
130 130 12 6/9/12 23.4
130 130 15 6/9/12 36.75
150 150 12 6/9/12 27.3
150 150 15 9/12 33.60
175 175 12 9/12 31.8
175 175 15 9/12 39.4
200 200 15 9/12 45.3
200 200 20 9/12 59.7
200 200 25 9/12 73.6
250 250 25 9/12 93.7
250 250 35 9/12 129

Công thức tính trọng lượng thép hình

Công thức tính trọng lượng thép hình v đều cạnh:

Công thức tính trọng lượng thép hình v đều cạnh

Công thức tính trọng lượng thép v không đều cạnh:

Công thức tính trọng lượng thép v không đều cạnh

Cách tính trọng lượng thép hình hộp vuông:

Cách tính trọng lượng thép hình hộp vuông

Cách tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật:

Cách tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật

Tôn Thép Liki Steel cung cấp thép hình đúng chuẩn chất lượng

Tôn Thép Liki Steel cung cấp thép chất lượng

Nếu bạn đang tìm kiếm một đại lý phân phối thép hình đúng chuẩn chất lượng, uy tín và giá cả hợp lý, Tôn Thép Liki Steel là sự lựa chọn tuyệt vời. Chúng tôi tự hào về những điểm nổi bật sau đây:

  • Cung cấp hàng hóa chất lượng, đầy đủ hoá đơn, chứng từ và chứng chỉ chất lượng (CO-CQ) từ nhà máy sản xuất.
  • Giá cả cạnh tranh trên thị trường.
  • Dịch vụ vận chuyển miễn phí trong khu vực TPHCM và hỗ trợ giảm giá vận chuyển lên đến 50% cho khách hàng ở các tỉnh lân cận.
  • Chính sách chiết khấu đặc biệt dành cho khách hàng thân thiết và mua số lượng lớn.

Nếu bạn cần bất cứ thông tin nào về barem thép hình H, U, I, V hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, Tôn Thép Liki Steel sẵn lòng cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ tận tâm.

Share