Báo giá thép hộp Nam Kim
+ Bạn cần báo giá thép hộp nam kim mới nhất trong năm 2025.
+ Bạn muốn mua thép hộp nam kim nhưng chưa biết mua ở đâu giá tốt, đảm bảo chất lượng.
+ Bạn đang phân vân có nên mua thép hộp nam kim hay chọn thương hiệu khác …
+ Bạn cần tư vấn thêm về sản phẩm thép hộp mạ kẽm Nam Kim
Hãy liên hệ ngay với Đại lý cấp 1 thép Nam Kim – Liki Steel chúng tôi để được tư vấn. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7 và hoàn toàn miễn phí qua hotline: 0961 620 911 – 028 22 113 723, email: likisteel@gmail.com hoặc bạn chat trực tiếp trên website: likisteel.com
Thép hộp Nam Kim là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim – sản phẩm được ưa chuộng và sử dụng khá nhiều tại thị trường Việt Nam trong những năm gần đây. Là sản phẩm có chất lượng tốt và giá thành rẻ, thép hộp Nam Kim ngày càng được nhiều ngươi tin tưởng sử dụng
Thép hộp Nam Kim mạ kẽm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
Thép hộp Nam Kim mạ kẽm là loại thép đa năng, được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như:
Nam Kim sản xuất thép hộp vuông mạ kẽm đa dạng kích thước, trọng lượng đáp ứng nhu cầu thị trường, bạn có thể tham khảo bảng quy cách cụ thể sau:
Cũng như thép hộp vuông, sản phẩm thép hộp chữ nhật Nam Kim cũng có nhiều kích thước, độ dày khác nhau, phục vụ nhiều mục đích khác nhau. Tham khảo bảng quy cách ngay sau đây:
Báo giá thép hộp Nam Kim mới nhất 2025 được Liki Steel cập nhật mới nhất từ nhà máy. Bao gồm bảng giá thép hộp mạ kẽm Nam Kim vuông, bảng giá thép hộp nam kim chữ nhật, bảng giá ống kẽm Nam Kim. Liki Steel là đại lý cấp 1 uy tín của Thép Nam Kim, cam kết chất lượng, giá tốt nhất thị trường
Giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét – có thể cắt theo yêu cầu
Độ dày: 0,9 mm đến 2 mm
Trọng lượng: từ 1,76 kg/cây đến 28,84 kg/cây
Tiêu chuẩn bó thép: Số cây/bó :
Loại hàng | Độ dày Thực tế | Kg/cây | Giá VNĐ/cây |
(+/- 3%) | |||
Thép hộp Nam Kim 14×14 | 0,9 | 1,76 | 32.000 |
1,0 | 2,01 | 37.000 | |
1,1 | 2,25 | 42.000 | |
1,2 | 2,50 | 47.000 | |
1,3 | 2,74 | 52.000 | |
1,5 | 3,32 | 57.000 | |
Thép hộp Nam Kim16x16 | 0,9 | 2,03 | 67.000 |
1,0 | 2,32 | 46.000 | |
1,1 | 2,60 | 53.000 | |
1,2 | 2,88 | 61.000 | |
1,30 | 3,17 | 68.000 | |
1,5 | 3,73 | 75.000 | |
Thép hộp Nam Kim 20×20 | 0,9 | 2,58 | 82.000 |
1,0 | 2,94 | 97.000 | |
1,1 | 3,29 | 67.000 | |
1,2 | 3,65 | 77.000 | |
1,3 | 4,01 | 86.000 | |
1,5 | 4,73 | 95.000 | |
Thép hộp Nam Kim 25×25 | 0,9 | 3,26 | 104.000 |
1,0 | 3,71 | 122.000 | |
1,1 | 4,16 | 93.000 | |
1,2 | 4,61 | 104.000 | |
1,3 | 5,06 | 115.000 | |
1,5 | 5,97 | 126.000 | |
Thép hộp Nam Kim 30×30 | 1,0 | 4,5 | 137.000 |
1,1 | 5,0 | 148.000 | |
1,2 | 5,6 | 192.000 | |
1,3 | 6,1 | 125.000 | |
1,4 | 6,7 | 140.000 | |
1,5 | 7,2 | 154.000 | |
2,0 | 9,4 | 169.000 | |
Thép hộp Nam Kim 40×40 | 1,0 | 6,03 | 184.000 |
1,1 | 6,78 | 199.000 | |
1,2 | 14,22 | 259.000 | |
1,1 | 6,76 | 289.000 | |
1,2 | 7,49 | 194.000 | |
1,40 | 8,96 | 212.000 | |
1,5 | 9,20 | 231.000 | |
1,5 | 9,70 | 250.000 | |
2,0 | 12,64 | 325.000 | |
2,2 | 14,25 | 363.000 | |
Thép hộp Nam Kim 50×50 | 1,2 | 9,42 | 292.000 |
1,3 | 10,34 | 349.000 | |
1,5 | 12,19 | 377.000 | |
2,0 | 15,88 | 491.000 | |
2,2 | 17,72 | 454.000 | |
Thép hộp Nam Kim 75×75 | 1,2 | 14,22 | 590.000 |
1,3 | 15,61 | 659.000 | |
1,5 | 18,40 | 0 | |
2,0 | 23,98 | 651.000 | |
Thép hộp Nam Kim 90×90 | 1,5 | 22,13 | 0 |
2,0 | 28,84 | 490.000 |
Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 mét
Độ dày:
Trọng lượng:
Số cây/bó:
Kích thước | Độ dày Thực tế | Kg/cây | Giá VNĐ/cây |
(+/- 3%) | |||
Thép hộp 13×26 | 0,8 | 2,16 | 45.000 |
0,9 | 2,51 | 52.000 | |
1,0 | 2,86 | 59.000 | |
1,1 | 3,21 | 66.000 | |
1,2 | 3,56 | 73.000 | |
1,3 | 3,90 | 80.000 | |
1,5 | 4,60 | 94.000 | |
Thép hộp 20×40 | 0,9 | 3,93 | 82.000 |
1,0 | 4,48 | 93.000 | |
1,1 | 5,03 | 104.000 | |
1,2 | 5,57 | 115.000 | |
1,3 | 6,12 | 126.000 | |
1,5 | 7,21 | 148.000 | |
Thép hộp 25×50 | 0,9 | 4,95 | 103.000 |
1,0 | 5,64 | 117.000 | |
1,1 | 6,33 | 131.000 | |
1,2 | 7,01 | 144.000 | |
1,3 | 7,70 | 158.000 | |
1,5 | 9,08 | 186.000 | |
Thép hộp 30×60 | 1,0 | 6,80 | 141.000 |
1,1 | 7,63 | 158.000 | |
1,2 | 8,46 | 174.000 | |
1,3 | 9,28 | 191.000 | |
1,4 | 10,11 | 208.000 | |
1,5 | 10,94 | 224.000 | |
2,0 | 14,26 | 292.000 | |
Thép hộp 30×90 | 1,2 | 11,34 | 233.000 |
1,3 | 12,45 | 256.000 | |
1,5 | 14,67 | 301.000 | |
2,0 | 19,12 | 391.000 | |
Thép hộp 40×80 | 1,0 | 9,11 | 189.000 |
1,1 | 10,23 | 211.000 | |
1,2 | 11,34 | 233.000 | |
1,3 | 12,45 | 256.000 | |
1,4 | 13,56 | 278.000 | |
1,5 | 14,67 | 301.000 | |
2,0 | 19,12 | 391.000 | |
2,2 | 21,34 | 437.000 | |
Thép hộp 50×100 | 1,2 | 14,22 | 292.000 |
1,3 | 15,61 | 321.000 | |
1,4 | 17,01 | 349.000 | |
1,5 | 18,40 | 377.000 | |
2,2 | 23,98 | 491.000 | |
2,2 | 26,77 | 548.000 | |
2,7 | 33,74 | 689.000 | |
Thép hộp 60×120 | 1,5 | 22,13 | 454.000 |
2,0 | 28,84 | 590.000 | |
2,2 | 32,19 | 659.000 | |
2,7 | 40,58 | 829.000 |
Kích thước | Độ dày Thực tế | Kg/cây | Giá VNĐ/cây |
(+/- 3%) | |||
Ø 21 | 1,2 | 3,17 | 65.000 |
1,3 | 3,48 | 71.000 | |
1,5 | 4,10 | 84.000 | |
Ø 27 | 1,2 | 4,07 | 84.000 |
1,3 | 4,47 | 92.000 | |
1,5 | 5,27 | 108.000 | |
Ø 34 | 1,2 | 5,13 | 105.000 |
1,3 | 5,63 | 116.000 | |
1,5 | 6,64 | 136.000 | |
1,2 | 4,98 | 177.000 | |
2,0 | 8,65 | 130.000 | |
Ø 42 | 1,2 | 6,34 | 143.000 |
1,3 | 6,96 | 168.000 | |
1,5 | 8,20 | 219.000 | |
2,0 | 10,68 | 152.000 | |
Ø 49 | 1,2 | 7,39 | 167.000 |
1,3 | 8,12 | 196.000 | |
1,5 | 9,57 | 255.000 | |
2,0 | 12,46 | 186.000 | |
Ø 60 | 1,2 | 9,05 | 204.000 |
1,3 | 9,94 | 240.000 | |
1,5 | 11,71 | 312.000 | |
2,0 | 15,26 | 236.000 | |
Ø 76 | 1,2 | 11,46 | 304.000 |
1,5 | 14,84 | 396.000 | |
2,0 | 19,33 | 441.000 | |
2,2 | 21,58 | 333.000 | |
Ø 90 | 1,4 | 16,24 | 360.000 |
1,5 | 17,57 | 469.000 | |
2,0 | 22,89 | 523.000 | |
2,2 | 25,56 | 658.000 | |
2,7 | 32,21 | 456.000 | |
Ø 114 | 1,5 | 22,26 | 594.000 |
2,0 | 29,00 | 662.000 | |
2,2 | 32,37 | 834.000 | |
2,7 | 40,80 | 694.000 |
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim thành lập ngày 23/12/2002. Trụ sở chính đặt tại Đường N1, Cụm sản xuất An Thạnh, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương với diện tích hơn 43.000 m2.
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim đã lọt Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam VNR 500 và là một trong 2 đơn vị đầu ngành về thị phần tôn thép mạ toàn quốc (Hiệp Hội Thép Việt Nam báo cáo số liệu).
Tìm hiểu về công ty Thép Nam Kim qua video clip ngắn
Sản phẩm của công ty thép Nam Kim
Dự án Nhà máy Thép – Tấm lợp Nam Kim 3 được đầu tư với công nghệ hiện đại nhất Châu Âu nhằm sản xuất ra các dòng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất của các thị trường khó tính Như Mỹ, Nga, Tây Âu,…
Năng lực sản xuất
Mua thép hộp Nam Kim ở đâu giá tốt, chính hãng đảm bảo chất lượng là vấn đề mà rất nhiều người quan tâm, bởi vì hiện nay có rất nhiều cơ sở nhỏ lẻ bán sản phẩm giả, kém chất lượng, làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Bạn cần chú ý một vài điểm sau đây khi mua thép hộp Nam Kim:
Liki Steel là đại lý thép hộp Nam Kim chính thức tại Củ Chi, Tphcm. Chuyên cung cấp các sản phẩm của công ty Thép Nam Kim và một số thương hiệu uy tín trên thị trường hiện nay. Cam kết chất lượng, giá gốc đại lý. Đặc biệt có nhiều chương trình ưu đãi cho khách sỉ và lẻ.
NHÀ MÁY TÔN LIKI STEEL
View Comments
nhờ chuyễn bản giá thép họp mạ kẻm các loại
Nhà máy tôn Liki Steel đá gửi báo giá qua mail anh nhé
Cho e xin bản giá thép hộp nam kim hiện tại ạ
cho mình xin báo gia nam kim hien nay , minh muon gia ben cat, ben minh giao dc k
Nhờ chuyễn dùm bãn giá sỉ cho cửa hàng em ạ
Cho e hỏi bên cty mình có sắt hộp đen 15*30*1.0*5500mm ko ah?