Quy cách, trọng lượng thép H là thông số quan trọng không thể thiếu trong quá trình thiết kế, thi công và sử dụng thép hình H. Việc nắm rõ thông tin về quy cách, trọng lượng thép H giúp đảm bảo tính an toàn, hiệu quả và tiết kiệm chi phí cho công trình.

Khái quát thông tin về thép H
Khái quát thông tin về thép H

Quy cách thép hình H

Quy cách thép H bao gồm các thông số sau:

1. Kích thước:

  • Chiều cao cánh (H): Là khoảng cách giữa hai mép ngoài của hai cánh thép H.
  • Chiều rộng bụng (B): Là chiều rộng của bụng thép H.
  • Độ dày cánh (t1): Là độ dày của mỗi cánh thép H.
  • Độ dày bụng (t2): Là độ dày của bụng thép H.

Kích thước thép H thường được biểu diễn dưới dạng H(H)x(B)x(t1)x(t2). Ví dụ: H200x100x5.5×8 có nghĩa là thép H có chiều cao cánh 200mm, chiều rộng bụng 100mm, độ dày cánh 5.5mm và độ dày bụng 8mm.

Bảng tra kích thước thép H thông dụng:

H (mm) B (mm) t1 (mm) t2 (mm) L (m)
H100X50 100 50 5.0 7.0 6/12
H100X100 100 100 6.0 8.0 6/12
H125X125 125 125 6.5 9.0 6/12
H150X75 150 75 5.0 7.0 6/12
H150X100 148 100 6.0 9.0 6/12
H150X150 150 150 7.0 10.0 6/12
H175X175 175 175 7.5 11.0 6/12
H200X100 198 99 4.5 7.0 6/12
H200X150 194 150 6.0 9.0 6/12
H200X200 200 200 8.0 12.0 6/12
H250X125 248 124 5.0 8.0 6/12
H250X175 250 175 7.0 11.0 6/12
H250X250 244 252 11.0 11.0 6/12
H300X150 298 149 5.5 8.0 6/12
H300X200 294 200 8.0 12.0 6/12
H300X300 294 302 12.0 12.0 6/12
H350X175 346 174 6.0 9.0 6/12
H350X250 336 249 8.0 12.0 6/12
H350X350 338 351 13.0 13.0 6/12
H400X200 396 199 7.0 11.0 6/12
H400X300 386 299 9.0 14.0 6/12
H400X400 388 402 15.0 15.0 6/12
H450X200 446 199 8.0 12.0 6/12
H450X300 434 299 10.0 15.0 6/12
H500X200 496 199 9.0 14.0 6/12
H500X300 482 300 11.0 15.0 6/12
H600X200 596 199 10.0 15.0 6/12
H600X300 582 300 12.0 17.0 6/12
H700X300 692 300 13.0 20.0 6/12
H800X300 792 300 14.0 22.0 6/12
H900X300 890 299 15.0 23.0 6/12
H912X302 912 302 18.0 34.0 6/12

2. Mác thép tiêu chuẩn

Thép hình H là loại thép hình phổ biến trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp với các thông số thép H đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Thép H được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được áp dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng hiện nay. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Các mác thép thông dụng bao gồm: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.

Các mác thép theo tiêu chuẩn của các nước như 

  • Nga CT3, theo tiêu chuẩn GOST 380-88 
  • Nhật Bản SS400, theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 
  • Trung Quốc SS400, Q345B, theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
  • Mỹ A36, theo tiêu chuẩn ASTM A36

Xem Thêm Các Tiêu Chuẩn Thép Hình Phổ Biến Hiện Nay

3. Chiều dài:

Thường là 6m, 9m hoặc 12m, nhưng cũng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Ví dụ về quy cách thép H:

Thép H200x100x5.5×8 JIS G3101 SS400 có nghĩa là:

  • Chiều cao cánh: 200mm
  • Chiều rộng bụng: 100mm
  • Độ dày cánh: 5.5mm
  • Độ dày bụng: 8mm
  • Tiêu chuẩn: JIS G3101
  • Mác thép: SS400

4. Trọng lượng:

Trọng lượng thép H được tính theo mét dài (kg/m) và phụ thuộc vào kích thước và mác thép. Bạn có thể tra cứu trọng lượng thép H trong bảng quy cách thép hình.

Trọng lượng thép H: cách tính và bảng tra chi tiết

Bảng tra kích thước, trọng lượng thép H
Bảng tra kích thước, trọng lượng thép H

1/ Công thức tính trọng lượng sắt H

Để tính trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (m) của thép H ta sử dụng công thức sau:

P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang

Trong đó: Diện tích mặt cắt thép hình (a) = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0,858r2] / 100 (cm3)

2/ Bảng trọng lượng thép H đầy đủ

  • Quy cách thép H: 100×100 – 400×300 (mm)
  • Độ dài: 6-12 (m)
  • Trọng lượng: 17.2 – 124 (kg/m), 206.4 – 1488 (kg/cây)
Quy cách Độ dài Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng (Kg/cây)
H100x100x6x8 12 17.20 206.40
H125x125x6.5×9 12 23.80 285.60
H150x150x7x10 12 31.50 378.00
H175x175x7.5×11 12 40.40 484.80
H200x200x8x12 12 49.90 598.80
H250x250x9x14 12 72.40 868.80
H300x300x10x15 6 188.00 1128.00
H340x250x9x14 12 79.70 956.40
H350x350x12x19 12 137.00 1644.00
H400x400x13x21 12 172.00 2064.00
H400x300x11x18 12 124.00 1488.00

Quy cách bó thép H tại các nhà máy

Quy cách bó thép H thường tuỳ thuộc vào từng nhà máy, tuy nhiên có thể tham khảo thông số sau:

1. Số lượng cây thép trong một bó:

  • Thép H cỡ nhỏ (chiều cao cánh dưới 200mm): Thường từ 2 đến 5 cây/bó.
  • Thép H cỡ trung bình (chiều cao cánh từ 200mm đến 400mm): Thường từ 1 đến 3 cây/bó.
  • Thép H cỡ lớn (chiều cao cánh trên 400mm): Thường được đóng gói riêng lẻ.

2. Trọng lượng bó:

  • Trọng lượng bó thép H phụ thuộc vào số lượng cây thép và kích thước của thép.
  • Thông thường, trọng lượng bó thép H dao động từ 1 tấn đến 3 tấn.

3. Kích thước bó:

  • Chiều dài bó: Thường bằng chiều dài cây thép (6m, 9m hoặc 12m).
  • Chiều rộng và chiều cao bó: Phụ thuộc vào số lượng cây thép và kích thước của thép.

4. Đóng gói và bảo quản:

  • Thép H thường được bó bằng dây thép hoặc dây đai nhựa.
  • Các bó thép H được xếp chồng lên nhau và bảo quản trong nhà kho hoặc bãi chứa có mái che để tránh bị ẩm ướt và gỉ sét.

Mua thép H tại Liki Steel đảm bảo đầy đủ quy cách

Mua thép H tại Liki Steel đảm bảo đầy đủ quy cách
Mua thép H tại Liki Steel đảm bảo đầy đủ quy cách

Công ty Liki Steel chuyên cung cấp sản phẩm thép H chính hãng, chất lượng, đầy đủ quy cách với những ưu điểm đặc biệt kèm theo

  • Hàng được nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn, bảo đảm chất lượng 100%.
  • Giá thành tốt, nhiều ưu đãi.
  • Vận chuyển miễn phí khu vực TPHCM, hỗ trợ 50% phí khu vực phía Nam.
  • Nhân viên tư vấn 24/7.

Khách hàng còn điều gì thắc mắc về quy cách, thông số và trọng lượng thép H hãy liên hệ trực tiếp với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ nhanh chóng.

Trả lời