Thép hình I Nhật Bản được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, nơi được coi là một trong những quốc gia hàng đầu trong ngành sản xuất tôn thép trên thế giới. Sắt thép I Nhật Bản có kết cấu chắc chắn, bề mặt cân bằng, sai số thấp và trọng lượng đúng chuẩn. Ngoài ra, nó cũng có đặc tính cơ lý tuyệt vời, khả năng chịu nhiệt và chống va đập tốt, đồng thời rất bền bỉ.
Đặc điểm nổi bật:
- Đảm bảo sự vững chắc, an toàn cho công trình, chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
- Chống gỉ sét, oxy hóa tốt trong mọi điều kiện thời tiết, tuổi thọ lên đến 60-70 năm.
- Có thể tái chế, giảm thiểu tác động đến môi trường.
- Đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế và thi công với nhiều kích thước và chủng loại khác nhau.
- Mặc dù giá cao hơn, nhưng chất lượng và độ bền vượt trội của thép hình I Nhật Bản là sự đầu tư xứng đáng cho công trình.
Tham khảo bảng giá thép hình hôm nay – Liên hệ ngay CK 5%
Ứng dụng:
- Xây dựng dân dụng: Khung nhà ở, chung cư, biệt thự.
- Công nghiệp: Khung nhà xưởng, nhà tiền chế, máy nâng hàng, kết cấu cơ khí.
- Hạ tầng: Cầu đường, cống, hệ thống đường ray.
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Thông số kỹ thuật sắt I Nhật Bản
Thông số kỹ thuật thép hình I Nhật Bản bao gồm các thông số như tiêu chuẩn sản xuất, mác thép barem trọng lượng, độ dày để khách hàng dễ dàng tham khảo.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép hình I Nhật Bản
- Mác thép: Q345B, SS400, A36, St37-2, Q235B, S235JR, Q195, SM490B, SM400A, SM400B, SM490A, ,… theo tiêu chuẩn GB/T700, GB/T1591, KS D3502, ASTM, EN 10025, DIN 17100, KS D3515,, KS D3503, JIS G3101, JIS G3106,…
- Chiều cao (H): Từ 100mm đến 900mm.
- Chiều rộng cánh (B): Từ 50mm đến 300mm.
- Chiều dày cánh (t1): Từ 3.2mm đến 16mm.
- Chiều dày thân (t2): Từ 3.2mm đến 26mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Tham khảo các trọng lượng thép i chuẩn – mới nhất hiện nay
2/ Bảng barem sắt hình I Nhật Bản
Quy cách | t1 (mm) | t2 (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
I100x50x3.2 | 3.2 | – | 7.0 |
I100x55x4.5×6.5 | 4.5 | 6.5 | 9.5 |
I120x64x4.8×6.5 | 4.8 | 6.5 | 11.5 |
I148x100x6x9 | 6.0 | 9.0 | 21.1 |
I150x75x5x7 | 5.0 | 7.0 | 14.0 |
I194x150x6x9 | 6.0 | 9.0 | 30.6 |
I198x99x4.5×7 | 4.5 | 7.0 | 18.2 |
I200x100x5.5×8 | 5.5 | 8.0 | 21.3 |
I244x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 44.1 |
I248x124x5x8 | 5.0 | 8.0 | 25.7 |
I250x125x6x9 | 6.0 | 9.0 | 29.6 |
I250x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 44.1 |
I294x200x8x12 | 8.0 | 12.0 | 56.8 |
I298x149x5.5×8 | 5.5 | 8.0 | 32.0 |
I300x150x6.5×9 | 6.5 | 9.0 | 36.7 |
I340x250x9x14 | 9.0 | 14.0 | 79.7 |
I346x174x6x9 | 6.0 | 9.0 | 41.4 |
I350x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 49.6 |
I390x300x10x16 | 10.0 | 16.0 | 107.0 |
I396x199x7x11 | 7.0 | 11.0 | 56.6 |
I400x200x8x13 | 8.0 | 13.0 | 66.0 |
I440x300x11x18 | 11.0 | 18.0 | 124.0 |
I446x199x8x12 | 8.0 | 12.0 | 66.2 |
I450x200x9x14 | 9.0 | 14.0 | 76.0 |
I482x300x11x15 | 11.0 | 15.0 | 114.0 |
I488x300x11x18 | 11.0 | 18.0 | 128.0 |
I496x199x9x14 | 9.0 | 14.0 | 79.5 |
I500x200x10x16 | 10.0 | 16.0 | 89.6 |
I596x199x10x15 | 10.0 | 15.0 | 94.6 |
I582x300x12x17 | 12.0 | 17.0 | 137.0 |
I588x300x12x20 | 12.0 | 20.0 | 151.0 |
I594x302x14x23 | 14.0 | 23.0 | 175.0 |
I600x200x11x17 | 11.0 | 17.0 | 106.0 |
I692x300x13x20 | 13.0 | 20.0 | 166.0 |
I700x300x13x24 | 13.0 | 24.0 | 185.0 |
I792x300x14x22 | 14.0 | 22.0 | 191.0 |
I800x300x14x26 | 14.0 | 26.0 | 210.0 |
I900x300x16x18 | 16.0 | 18.0 | 240.0 |
Thép hình I Nhật Bản nhập khẩu phổ biến tại Việt Nam
Thép hình I Nhật Bản được sử dụng rộng rãi với các loại thép hình I mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và thép hình I đen. Mỗi loại thép có đặc tính và ứng dụng khác nhau. Thép hình I mạ kẽm Nhật Bản chống oxi hóa và gỉ sét, thích hợp cho các công trình yêu cầu chống ăn mòn.
1/ Thép hình I Nhật Bản mạ kẽm
Thép hình I Nhật Bản mạ kẽm được hình thành từ lõi thép đen với lớp mạ kẽm bên ngoài được áp dụng một cách kỹ lưỡng. Việc mạ kẽm này không chỉ nâng cao giá trị của thép hình I Nhật Bản mạ kẽm, mà còn mang lại tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn trong môi trường tự nhiên.
2/ Thép I Nhật Bản nhúng kẽm nóng
Thép hình I Nhật Bản mạ kẽm nhúng nóng khác biệt đặc biệt so với thép hình I mạ kẽm thông thường. Phương pháp sản xuất mạ kẽm nhúng nóng là nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy, thay vì chỉ mạ một lớp như thông thường.
Quy trình sản xuất này phức tạp hơn, làm tăng giá thành của sắt hình I mạ kẽm nhúng nóng lên mức cao hơn.
3/ Sắt hình I đen Nhật Bản
Thép hình I Nhật Bản đen có màu đen hoặc xanh đen nguyên bản, không được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài. Do đó, khả năng chống oxy hóa của sắt I đen Nhật Bản khá kém. Để bảo vệ thép, người dùng có thể áp dụng một lớp sơn tĩnh điện lên bề mặt.
Lớp sơn này sẽ tăng khả năng chống oxy hóa và bảo vệ thép hình I Nhật Bản đen khỏi sự ảnh hưởng của môi trường.
Báo giá thép hình I Nhật Bản hôm nay 02/12/2024
Bảng báo giá thép hình I Nhật Bản mới nhất được Nhà máy thép Liki Steel cập nhật đến quý khách hàng để tham khảo và tìm kiếm sản phẩm phù hợp.
1/ Giá thép hình I Nhật Bản i100, i120, i150, i200, i250, i300, i400, i500, i600
- Độ dày: 3.3 mm đến 14 mm
- Giá thép hình I Nhật Bản: 13.600 VNĐ/kg đến 27.000 VNĐ/kg
Quy cách thép | Trọng lượng
(Kg/ Cây 6m) |
Giá thép hình I Nhật Bản (VNĐ/kg) | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | ||
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 40.32 | 14.100 | 19.400 | 25.200 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 40.32 | 14.300 | 19.600 | 25.400 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 43.26 | 15.000 | 20.400 | 26.200 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 50.16 | 13.800 | 19.100 | 24.900 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 84.00 | 13.600 | 18.900 | 24.700 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 84.00 | 13.900 | 19.200 | 24.600 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 109.20 | 13.900 | 19.200 | 24.600 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 109.20 | 14.200 | 19.500 | 24.900 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 127.80 | 13.900 | 19.000 | 24.400 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 127.80 | 14.200 | 19.300 | 24.700 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 154.20 | 13.900 | 19.000 | 24.400 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 154.20 | 14.200 | 19.300 | 24.700 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 177.60 | 13.900 | 19.000 | 24.400 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 177.60 | 14.200 | 19.300 | 24.700 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 192.00 | 14.000 | 19.100 | 24.500 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 192.00 | 14.300 | 19.400 | 24.800 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 220.20 | 14.000 | 18.900 | 24.100 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 220.20 | 14.300 | 19.200 | 24.400 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 248.40 | 14.000 | 18.900 | 24.100 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 297.60 | 14.000 | 18.900 | 24.100 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 297.60 | 14.300 | 19.200 | 24.400 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 339.60 | 14.500 | 19.400 | 24.600 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 396.00 | 14.100 | 18.800 | 23.300 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 396.00 | 14.500 | 19.200 | 23.700 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 456.00 | 14.500 | 19.200 | 23.700 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 537.60 | 14.500 | 19.200 | 23.700 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 636.00 | 14.700 | 19.200 | 23.700 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 1110.00 | 14.500 | 19.500 | 23.900 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 1260.00 | 15.800 | 20.500 | 25.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình I Nhật Bản chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Liki Steel để được tư vấn và báo giá sớm nhất.
2/ Tham khảo bảng giá thép I Nhật Bản một số thương hiệu khác
Sắt hình I Nhật Bản không chỉ có chất lượng vượt trội mà còn có mức giá hợp lý, đồng điều hòa với chất lượng. Tuy nhiên, so với các thương hiệu nội địa hoặc thép hình I nhập khẩu từ các nước khác, giá thép hình I Nhật Bản cũng cao hơn một chút. Khách hàng có thể tham khảo giá của một số nhà máy dưới đây để tìm lựa chọn phù hợp nhất.
- Thép Hình I Đại Việt
- Thép Hình I Malaysia
- Thép Hình I Trung Quốc
- Thép Hình I Hàn Quốc
- Thép Hình I Posco Vina
- Thép Hình I An Khánh
Quý khách hàng có thể xem xét các thông tin trên để tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm và giá cả phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của mình.
Đại lý bán thép hình I Nhật Bản giá tốt, chất lượng cao
Nhiều khách hàng vẫn còn lo ngại về chất lượng sắt hình I Nhật Bản khi nhập khẩu về Việt Nam. Vì hiện nay, hàng giả được bày bán tràn lan và giả mạo hết sức tinh vi. Khách hàng cần lựa chọn những đại lý sắt uy tín.
Tôn Thép Liki Steel là một trong những đại lý cấp 1, cung ứng số lượng lớn thép hình I Nhật Bản và các loại vật liệu khác. Hãy liên hệ đến hotline để được tư vấn và được chiết khấu đặc biệt ngay trong hôm nay
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.