Thép hình I Trung Quốc xuất xứ từ các nhà máy thép quy mô lớn, được nhập về Việt Nam với nhiều kích thước như I100, I120, UI150, I200… có những đặc tính nổi bật và phù hợp để ứng dụng trong nhiều loại công trình khác nhau tại Việt Nam. Giá thép hình I Trung Quốc rất hợp lý, phù hợp với ngân sách và chi phí thi công của các dự án.
Đặc điểm nổi bật:
- Chi phí hợp lý, phù hợp với nhiều công trình.
- Đạt các tiêu chuẩn về độ cứng, độ dẻo, độ bền và khả năng chịu lực.
- Phù hợp với đa dạng công trình xây dựng.
- Tuổi thọ cao, trung bình từ 50 – 70 năm.
- Chống ăn mòn tốt, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
- Bề mặt sáng bóng, mạ kẽm đẹp mắt.
- Trọng lượng nhẹ, thuận tiện vận chuyển và lắp đặt.
Ứng dụng:
- Làm kết cấu khung thép trong các công trình cầu đường, dầm thép trong nhà ở, và các công trình dân dụng khác.
- Xây dựng chung cư, xí nghiệp, nhà xưởng, trường học, bệnh viện và các công trình công cộng khác.
- Làm đường ray xe lửa, tấm lót sàn xi măng, và trong các kho bãi chứa hàng hóa các loại.
- Làm cột thu thanh, bảng quảng cáo, và đóng cột dầm trong hầm mỏ.
Liên hệ ngay tổng đài Nhà máy Liki Steel để nhận ngay báo giá thép hình I Trung Quốc mới nhất hiện nay:
Thông số kỹ thuật thép hình I Trung Quốc
Sắt hình I Trung Quốc được sản xuất theo các tiêu chuẩn mác thép của các nước như Mỹ, Nhật Bản,… Điều này đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của sắt hình I Trung Quốc không thua kém gì sắt hình I nội địa.
1/ Quy cách thép I Trung Quốc
- Mác thép: Q235B, SS400, A36,…
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM A36, GB/T 700,…
- Kích thước:
- Chiều cao: 100mm – 900mm
- Chiều rộng cánh: 55mm – 300mm
- Độ dày bụng và cánh: 3mm – 26mm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.
- Bề mặt: Đen, mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.
2/ Đặc tính cơ lý thép I Trung Quốc
Thép I Trung Quốc được sản xuất đảm bảo đồng đều chất lượng thông qua việc tuân thủ một thông số nhất định. Cụ thể, các thông số chất lượng của sắt hình I Trung Quốc là:
- Mác thép: SS 400
- Giới hạn nóng chảy: Min 235 – 245 N/mm2
- Giới hạn đứt gãy: 400 – 510 N/mm2
- Mức độ giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
- Các tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101, SB410, 3010,…
- Chiều dài tiêu chuẩn của thanh thép: 6m, 12m hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
Tham khảo các kích thước sắt i chuẩn – mới nhất hiện nay
3/ Thành phần hóa học sắt I Trung Quốc
Thông tin về thành phần hóa học của sắt hình I Trung Quốc như sau:
- Carbon (C): 0.14% – 0.22%
- Mangan (Mn): 0.30% – 0.65%
- Silic (Si): 0.30% – 0.50%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.050%
- Photpho (P): ≤ 0.045%
- Đồng (Cu): ≤ 0.30%
- Nitơ (N): ≤ 0.012%
4/ Quy cách, khối lượng thép I Trung Quốc
Quy cách thép I Trung Quốc (mm) | Độ dày cánh (mm) | Độ dày cánh (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Thép hình I100x50 | 3.2 | – | 7.00 |
Thép hình I100x55 | 4.5 | 6.5 | 9.46 |
Thép hình I120x64 | 4.8 | 6.5 | 11.50 |
Thép hình I148x100 | 6 | 9 | 21.10 |
Thép hình I150x75 | 5 | 7 | 14.00 |
Thép hình I194x150 | 6 | 9 | 30.60 |
Thép hình I198x99 | 4.5 | 7 | 18.20 |
Thép hình I200x100 | 5.5 | 8 | 21.30 |
Thép hình I244x175 | 7 | 11 | 44.10 |
Thép hình I248x 124 | 5 | 8 | 25.70 |
Thép hình I250x125 | 6 | 9 | 29.60 |
Thép hình I250x175 | 7 | 11 | 44.10 |
Thép hình I294x200 | 8 | 12 | 56.80 |
Thép hình I298x149 | 5.5 | 8 | 32.00 |
Thép hình I300x150 | 6.5 | 9 | 36.70 |
Thép hình I340x250 | 9 | 14 | 79.70 |
Thép hình I346x174 | 6 | 9 | 41.40 |
Thép hình I350x175 | 7 | 11 | 49.60 |
Thép hình I390x300 | 10 | 16 | 107.00 |
Thép hình I396x199 | 7 | 11 | 56.60 |
Thép hình I400x200 | 8 | 13 | 66.00 |
Thép hình I440x300 | 11 | 18 | 124.00 |
Thép hình I446x199 | 8 | 12 | 66.20 |
Thép hình I450x200 | 9 | 14 | 76.00 |
Thép hình I482x300 | 11 | 15 | 114.00 |
Thép hình I488x300 | 11 | 18 | 128.00 |
Thép hình I496x199 | 9 | 14 | 79.50 |
Thép hình I500x200 | 10 | 16 | 89.60 |
Thép hình I596x199 | 10 | 15 | 94.60 |
Thép hình I582x300 | 12 | 17 | 137.00 |
Thép hình I588x300 | 12 | 20 | 151.00 |
Thép hình I594x302 | 14 | 23 | 175.00 |
Thép hình I600x200 | 11 | 17 | 106.00 |
Thép hình I692x300 | 13 | 20 | 166.00 |
Thép hình I700x300 | 13 | 24 | 185.00 |
Thép hình I792x300 | 14 | 22 | 191.00 |
Thép hình I800x300 | 14 | 26 | 210.00 |
Thép hình I900x300 | 16 | 28 | 240.00 |
Một số loại thép hình I Trung Quốc
Nếu để nói đến các loại sắt hình Trung Quốc thông dụng nhất thì có thể liệt kê 3 loại sau
1/ Sắt I Trung Quốc đen
Thép hình I Trung Quốc đen chủ yếu bao gồm carbon, khiến cho bề mặt của nó có màu đen nguyên bản của thép. Loại thép này đáp ứng các đặc tính cơ lý của sắt hình I Trung Quốc, tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của nó vẫn kém hơn so với thép I Trung Quốc mạ kẽm. Do vậy, giá sắt hình I Trung Quốc đen thường rẻ hơn so với các loại khác.
2/ Thép hình I Trung Quốc mạ kẽm
Nhằm khắc phục những khuyết điểm của sắt I Trung Quốc đen và bảo vệ khỏi tác động tiêu cực của điều kiện thời tiết, nhà sản xuất đã thực hiện việc mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài. Do đó, giá thép hình I Trung Quốc mạ kẽm cao hơn so với giá sắt I Trung Quốc đen.
Lớp mạ kẽm này cung cấp sự bảo vệ và khả năng chống ăn mòn cho sản phẩm, làm cho nó trở nên hữu ích và bền bỉ hơn trong các ứng dụng xây dựng và công trình khác nhau.
3/ Thép I Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng
Đây là loại thép cao cấp hơn thép I Trung Quốc mạ kẽm khi việc phủ lớp kẽm bên ngoài được thực hiện bằng phương pháp phủ mạ công nghệ cao. Kết quả là tạo ra một lớp mạ kẽm vừa phải nhưng có hiệu quả chống oxy hóa tốt hơn.
Giá thép hình I Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng nằm trong nhóm cao nhất, là loại đắt nhất, nhưng đem lại hiệu quả sử dụng cao nhất trong các ứng dụng xây dựng và công trình.
Báo giá thép hình I Trung Quốc cập nhật 12/2024
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình I Trung Quốc cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Giá thép hình I100, I120, I200, I250, I300, I400, I450, I500, I600 đen Trung Quốc
- Quy cách: i100 – i700
- Giá thép hình I Trung Quốc đen: 603.300 – 20.351.900 VNĐ/6m
Thép I Trung Quốc đen | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
Thép hình i 100 | 603.300 | Liên hệ |
Thép hình i 120 | 783.800 | Liên hệ |
Thép hình i 150×75 | 1.564.100 | 3.128.200 |
Thép hình i 200×100 | 2.100.400 | 4.200.800 |
Thép hình i 250×125 | 2.918.900 | 5.837.800 |
Thép hình i 300×150 | 3.619.000 | 7.238.000 |
Thép hình i 350×175 | 4.891.100 | 9.782.200 |
Thép hình i 400×200 | 6.508.300 | 13.016.600 |
Thép hình i 450×200 | 7.494.400 | 14.988.800 |
Thép hình i 488×300 | 14.081.300 | 28.162.600 |
Thép hình i 500×200 | 9.856.900 | 19.713.800 |
Thép hình i 600×200 | 11.661.100 | 23.322.200 |
Thép hình i 700×300 | 20.351.900 | 40.703.800 |
2/ Giá thép hình I Trung Quốc mạ kẽm
- Quy cách: i100 – i700
- Giá thép hình I Trung Quốc mạ kẽm : 633.500 – 21.369.500 VNĐ/6m
Thép I Trung Quốc mạ kẽm | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
Thép hình i 100 | 633.500 | Liên hệ |
Thép hình i 120 | 823.000 | Liên hệ |
Thép hình i 150×75 | 1.642.300 | 3.284.600 |
Thép hình i 200×100 | 2.205.400 | 4.410.800 |
Thép hình i 250×125 | 3.064.800 | 6.129.600 |
Thép hình i 300×150 | 3.800.000 | 7.600.000 |
Thép hình i 350×175 | 5.135.700 | 10.271.400 |
Thép hình i 400×200 | 6.833.700 | 13.667.400 |
Thép hình i 450×200 | 7.869.100 | 15.738.200 |
Thép hình i 488×300 | 14.785.400 | 29.570.800 |
Thép hình i 500×200 | 10.349.700 | 20.699.400 |
Thép hình i 600×200 | 12.244.200 | 24.488.400 |
Thép hình i 700×300 | 21.369.500 | 42.739.000 |
3/ Giá thép hình I Trung Quốc nhúng kẽm I100, I120, I200, I250, I300, I400, I450, I500, I600
- Quy cách: i100 – i700
- Giá thép hình I Trung Quốc nhúng kẽm : 666.500 – 22.494.500 VNĐ/6m
Thép I Trung Quốc nhúng kẽm | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
Thép hình i 100 | 666.800 | Liên hệ |
Thép hình i 120 | 866.300 | Liên hệ |
Thép hình i 150×75 | 1.728.700 | 3.457.400 |
Thép hình i 200×100 | 2.321.500 | 4.643.000 |
Thép hình i 250×125 | 3.226.100 | 6.452.200 |
Thép hình i 300×150 | 3.999.900 | 7.999.800 |
Thép hình i 350×175 | 5.405.900 | 10.811.800 |
Thép hình i 400×200 | 7.193.300 | 14.386.600 |
Thép hình i 450×200 | 8.283.200 | 16.566.400 |
Thép hình i 488×300 | 15.563.500 | 31.127.000 |
Thép hình i 500×200 | 10.894.500 | 21.789.000 |
Thép hình i 600×200 | 12.888.500 | 25.777.000 |
Thép hình i 700×300 | 22.494.200 | 44.988.400 |
Lưu ý: báo giá thép hình I Trung Quốc có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hình I Trung Quốc mới nhất và chính xác nhất.
So sánh bảng giá thép hình I Trung Quốc với các thương hiệu khác trên thị trường
Tham khảo các bảng giá thép hình I thương hiệu khác:
Thép hình I Trung Quốc được bán tại đại lý thép uy tín – Liki Steel
Nếu bạn đang cần tìm một đại lý cung cấp thép I Trung Quốc và các loại vật liệu xây dựng khác, Liki Steel là sự lựa chọn tốt nhất cho bạn. Khi mua sắt hình I Trung Quốc tại Liki Steel, chúng tôi cam kết
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép hình I Trung Quốc là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình I Trung Quốc, hãy liên hệ đến hotline của Liki Steel để được báo giá chiết khấu tốt nhất và chính xác nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.