Tôn Thép Liki Steel trân trọng gửi đến nhà thầu và khách hàng bảng giá thép tấm Posco mới nhất, chính hãng từ nhà máy. Chúng tôi đảm bảo sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn hàng đầu Hàn Quốc, giúp đạt độ bền chắc cao và khả năng chống rỉ sét tối ưu.
Thép tấm Posco Vina đã được chứng minh đáng tin cậy trong nhiều công trình xây dựng tại Việt Nam, và đang được sử dụng mạnh mẽ với giá thành phải chăng. Nếu quý khách hàng có nhu cầu triển khai các dự án xây dựng, hãy liên hệ với Tôn Thép Liki Steel để nhận bảng giá và tư vấn về sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi.
Báo giá thép tấm Posco Vina mới nhất hôm nay 15/11/2024
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm posco cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Bảng giá thép tấm Posco Vina mới nhất 15/11/2024
- Độ dày: 3 ly – 170 ly
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
- Đơn giá thép tấm Posco: 10.700 – 11.400 VNĐ/kg
Quy cách (mm) | Chiều dài | Đơn giá (VNĐ/kg) |
3.0ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
4.0ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
5.0ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
5.0ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
6.0ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
6.0ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
8.0ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
8.0ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
10ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
10ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
12ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
12ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
14ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
14ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
15ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
15ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
16ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
16ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
18ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
18ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
20ly x 1500 | 6 mét, 12 mét | 10.700 |
20ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
60ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
70ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
80ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
90ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
100ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
110ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
150ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
170ly x 2000 | 6 mét, 12 mét | 11.400 |
2/ Lưu ý bảng giá thép tấm Posco trên
Xin lưu ý, báo giá thép tấm posco có thể không cố định và thay đổi vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép tấm posco mới nhất và chính xác nhất.
3/ So sánh giá sắt tấm Posco với một số thương hiệu khác
Để đảm bảo lựa chọn sắt tấm xây dựng chất lượng, giá thành phải chăng và độ bền cao, quý khách hàng nên tham khảo giá của nhiều nhà máy khác nhau, đặc biệt là các thương hiệu lớn như Nippon, Nhật Bản, Formosa Hà Tĩnh… Chúng tôi xin cung cấp thông tin về báo giá thép tấm của các thương hiệu được ưa chuộng nhất hiện nay như sau:
- Thép tấm Formosa
- Thép tấm Hòa Phát
- Giá thép tấm Hàn Quốc
- Giá thép tấm Nga
- Giá thép tấm Nhật Bản
- Giá thép tấm Nippon
- Giá thép tấm Trung Quốc
Giới thiệu tổng quan về thép tấm Posco Vina
Thép tấm Posco Vina thuộc chủng loại thép xây dựng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của nhà máy Posco SS Vina. Vật liệu này có độ bền và cứng tuyệt đối, cùng với khả năng chống ăn mòn hiệu quả, là lựa chọn phù hợp với thời tiết và khí hậu ở Việt Nam. Thương hiệu thép tấm Posco sản xuất với các mác thép thông dụng SS400, A36 và được đánh giá cao về chất lượng. Hiện nay, có nhiều đại lý phân phối thép tấm Posco trải rộng khắp cả nước.
1/ Ưu điểm của thép tấm Posco
Để đạt được sự tin tưởng của nhiều nhà thầu, sắt tấm Posco Vina sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật sau:
- Độ cứng và bền bỉ cao, có khả năng chịu lực tốt, vận chuyển và thi công mà không sợ bị cong vênh hay nứt gãy.
- Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu trên thế giới.
- Mép rìa của thép tấm Posco Vina được mài nhẵn kỹ càng, tạo nên vẻ đẹp mắt và thẩm mỹ cho công trình.
- Kích thước và độ dày được kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo tiêu chuẩn xây dựng của nhiều công trình khác nhau.
- Chống chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, trọng lượng nhẹ và dễ gia công, giúp người tiêu dùng có nguồn vật tư giá rẻ và chất lượng cao.
2/ Ứng dụng của thép tấm Posco Vina
Sắt tấm Posco Vina hiện nay được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp với tiêu chuẩn xây dựng và ngân sách của từng nhà thầu. Cụ thể, nó được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Ngành xây dựng: Sử dụng trong thi công các dầm cầu, đường xá, cầu cống và liên kết với vật liệu bê tông thông qua mối hàn hoặc bằng cách sử dụng bulong và đinh tán.
- Ngành cơ khí: Được dùng làm nguyên liệu sản xuất phần thân máy của các máy kim loại, vỏ hộp giảm tốc, bình bồn chứa hóa chất và xăng dầu.
- Ngành sản xuất ô tô: Được ứng dụng trong việc làm khung, sườn và gầm ô tô, cũng như khung che thùng xe.
- Ngành điện tử: Sản xuất các stato cho máy bơm nước, quạt điện và các đồ dùng gia đình thông dụng khác.
3/ Đôi nét về công ty thép Posco Vina
Ngày 29/6/2012, Công ty Posco SS Vina đã chính thức đi vào hoạt động tại Khu công nghiệp Phú Mỹ I, huyện Tân Thành. Với vốn đầu tư khủng lên đến 600 triệu USD, nhà máy đã đầu tư mạnh mẽ vào xây dựng các xưởng chuyên dụng để xử lý nguyên liệu và sản xuất thành phẩm. Nhà máy chuyên sản xuất các loại thép hình, thép thanh và đúc phôi, với tổng công suất sản xuất lên đến 1,2 triệu tấn/năm.
Các dòng sản phẩm thép tấm Posco Vina, thép hình và thép hộp của nhà máy được đánh giá cao và có thể ứng dụng hiệu quả trong nhiều loại công trình khác nhau. Chiều dài cây thép tiêu chuẩn là 6 mét và 12 mét, độ dày đa dạng, và đáp ứng đầy đủ các loại thép cán nóng, cán nguội và bó cuộn. Điều này đảm bảo phục vụ mọi nhu cầu trong công tác thi công xây dựng.
Thông số kỹ thuật của thép tấm Posco Vina
Tại nhà máy Posco Vina, quy trình sản xuất sắt tấm được thực hiện trên hệ thống dây chuyền hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới để đảm bảo kiểm soát chất lượng thép tấm đầu ra. Các thông số kỹ thuật của sắt tấm Posco Vina được công bố và người mua có thể dựa vào đó để so sánh với sắt tấm thực tế nhằm xác định hàng chính hãng. Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của sắt tấm Posco Vina được nhà máy công bố:
1/ Đặc tính cơ lý và thành phần hóa học của thép tấm Posco (A36, SS400)
Bảng thành phần hóa học sắt tấm Posco
Bảng thần phần sắt tấm Posco Vina được cung cấp bên dưới, trong đó cacbon, mangan là những chất có hàm lượng lớn nhất.
Bảng đặc tính cơ lý của thép tấm Posco
Mác thép | Độ bền kéo đứt (N/mm2) | Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ dãn dài tương đối (%) |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
A36 | 400 – 650 | 250 | 20 |
2/ Tiêu chuẩn sản xuất thép tấm Posco Vina
Để đảm bảo chất lượng đồng đều của từng tấm thép Posco Vina, nhà máy thực hiện việc kiểm định chặt chẽ dựa vào các tiêu chuẩn sau đây:
- Mác thép: SPHC, CT3K, CT3C, SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q345A, Q345B, Q345C, A36…
- Tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94, JIS G3101, GB221-79, ASTM A36.
- Độ dày: 1.2 mm – 3.0 mm.
- Khổ: 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm và một số kích cỡ khác.
- Chiều dài: 2.000 mm, 2.400 mm, 2.500 mm hoặc dạng cuộn.
Tra cứu các quy cách thép tấm mới – chuẩn nhất
3/ Bảng tra quy cách thép tấm Posco
Quy cách (mm) | Độ dày | Chiều dài |
3.0 x 1500 | 3.0mm | 6 mét, 12 mét |
4.0 x 1500 | 4.0mm | 6 mét, 12 mét |
5.0 x 1500 | 5.0mm | 6 mét, 12 mét |
5.0 x 2000 | 5.0mm | 6 mét, 12 mét |
6.0 x 1500 | 6.0mm | 6 mét, 12 mét |
6.0 x 2000 | 6.0mm | 6 mét, 12 mét |
8.0 x 1500 | 8.0mm | 6 mét, 12 mét |
8.0 x 2000 | 8.0mm | 6 mét, 12 mét |
10.0 x 1500 | 10.0mm | 6 mét, 12 mét |
10.0 x 2000 | 10.0mm | 6 mét, 12 mét |
12.0 x 1500 | 12.0mm | 6 mét, 12 mét |
12.0 x 2000 | 12.0mm | 6 mét, 12 mét |
14.0 x 1500 | 14.0mm | 6 mét, 12 mét |
14.0 x 2000 | 14.0mm | 6 mét, 12 mét |
15.0 x 1500 | 15.0mm | 6 mét, 12 mét |
15.0 x 2000 | 15.0mm | 6 mét, 12 mét |
16.0 x 1500 | 16.0mm | 6 mét, 12 mét |
16.0 x 2000 | 16.0mm | 6 mét, 12 mét |
18.0 x 1500 | 18.0mm | 6 mét, 12 mét |
18.0 x 2000 | 18.0mm | 6 mét, 12 mét |
20.0 x 1500 | 20.0mm | 6 mét, 12 mét |
20.0 x 2000 | 20.0mm | 6 mét, 12 mét |
60.0 x 2000 | 60.0mm | 6 mét, 12 mét |
70.0 x 2000 | 70.0mm | 6 mét, 12 mét |
80.0 x 2000 | 80.0mm | 6 mét, 12 mét |
90.0 x 2000 | 90.0mm | 6 mét, 12 mét |
100.0 x 2000 | 100.0mm | 6 mét, 12 mét |
110.0 x 2000 | 110.0mm | 6 mét, 12 mét |
150.0 x 2000 | 150.0mm | 6 mét, 12 mét |
170.0 x 2000 | 170.0mm | 6 mét, 12 mét |
Các loại thép tấm Posco Vina thông dụng hiện nay
Nhà máy Posco Vina sản xuất ba chủng loại thép tấm bao gồm sắt tấm đen, sắt tấm mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Nhà thầu thường tính toán kỹ lưỡng về số lượng và tiêu chuẩn công trình để lựa chọn vật tư phù hợp từ các loại thép tấm này.
1/ Thép tấm đen Posco Vina
Sắt tấm Posco Vina đen là một trong những sản phẩm thép tấm của tập đoàn Posco, một trong những thương hiệu thép lớn nhất thế giới, có trụ sở chính đặt tại Hàn Quốc. Tại Việt Nam, sản phẩm này được ưa chuộng bởi nhiều nhà thầu nhờ vào giá thành phải chăng.
Sắt tấm Posco Vina đen có đặc tính chịu lực và bền bỉ cao, bề mặt thường có màu đen hoặc xanh đen đặc trưng của thép cacbon. Tuy nhiên, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn của nó không cao bằng các loại thép khác. Sắt tấm Posco Vina đen thường được sử dụng trong các ngành chế tạo máy móc, xây dựng dân dụng, sản xuất ô tô, đóng tàu thủy và nhiều ngành nghề khác.
2/ Thép tấm mạ kẽm Posco SS Vina
Thép tấm Posco Vina mạ kẽm là loại sắt tấm có khả năng chống han rỉ và oxy hóa cao, làm cho giá sắt tấm Posco Vina mạ kẽm đắt hơn so với các loại thông thường. Bề mặt của thép tấm Posco Vina mạ kẽm nhẵn mịn và sáng bóng, cũng có khả năng chống va đập tốt và tuổi thọ cao. Nhờ những tính năng này, nhà thầu có thể sử dụng thép mạ kẽm để thi công các dự án có yêu cầu chịu lực lớn, gần khu vực có hóa chất hoặc ven biển.
3/ Thép tấm Posco mạ kẽm nhúng nóng
Sắt tấm Posco Vina nhúng kẽm nóng có cấu trúc tương tự như thép mạ kẽm, nhưng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại hơn. Thép sau khi đúc khuôn được nhúng trực tiếp vào bể chứa kẽm nóng chảy, giúp kiểm soát lượng kẽm mạ trên cả hai mặt. Thời gian nhúng và lượng kẽm bám vào bề mặt được kiểm soát kỹ càng, đảm bảo vật liệu có độ bền cao hơn nhiều. Do tính năng nổi bật này, giá thép tấm Posco Vina nhúng kẽm cũng cao hơn hẳn so với hai loại thép kia.
Mua thép tấm Posco chính hãng, giá rẻ tại Liki Steel
Dưới đây là 6 lý do chính mà nhiều nhà thầu và khách hàng quyết định mua sắt tấm Posco Vina của Tôn Thép Liki Steel trong số đại lý đa dạng trên thị trường:
- Thép tấm Posco Vina có đa dạng kích thước từ 3ly đến 100ly, phù hợp với các công trình có quy mô từ nhỏ đến lớn.
- Sắt tấm Posco Vina được nhập từ nhà máy, đảm bảo chính hãng, đi kèm với hóa đơn VAT và chứng từ kiểm định chất lượng.
- Là nhà phân phối uy tín, Tôn Thép Liki Steel cam kết cung cấp giá sắt tấm Posco Vina rẻ nhất trên thị trường, và cập nhật liên tục theo từng ngày.
- Tôn Thép Liki Steel cam kết giao hàng đúng thời gian, địa điểm và số lượng, hỗ trợ thúc đẩy tiến độ thi công của khách hàng.
- Nhân viên kinh doanh của Tôn Thép Liki Steel có nhiều kinh nghiệm, tận tình hỗ trợ khách hàng chọn được vật tư phù hợp với yêu cầu và dự án.
- Khách hàng ở khu vực TPHCM và miền Nam sẽ được hưởng ưu đãi giảm 50% phí vận chuyển cho các đơn hàng.
Liên hệ ngay với Tôn Thép Liki Steel nếu bạn đang tìm hiểu giá thép tấm Posco mới nhất, chính xác nhất để thi công công trình. Ngoài ra bạn còn có cơ hội nhận ngay chiết khấu 5% trong hôm nay.