Thép gió tấm (hay còn gọi là thép gió) là một loại thép công cụ có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt. Nó được sử dụng chủ yếu để chế tạo các dụng cụ cắt gọt, khuôn mẫu và các chi tiết máy cần độ chính xác cao.

Thép gió tấm đặc trưng bởi độ cứng cao và khả năng chịu nhiệt tốt
Thép gió tấm đặc trưng bởi độ cứng cao và khả năng chịu nhiệt tốt

Đặc điểm của thép tấm gió

  • Độ cứng cao: Thép gió có độ cứng cao sau khi tôi và ram, thường đạt đến 60-65 HRC (Rockwell C). Điều này giúp cho các dụng cụ cắt gọt làm từ thép gió có khả năng duy trì độ sắc bén và tuổi thọ cao.
  • Chống mài mòn tốt: Thép gió có khả năng chống mài mòn tốt, giúp các dụng cụ cắt gọt và khuôn mẫu làm từ thép gió ít bị mòn đi trong quá trình sử dụng.
  • Chịu nhiệt tốt: Thép gió có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng hoặc mất độ cứng khi làm việc ở nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công: Thép gió có thể được gia công bằng các phương pháp gia công thông thường như tiện, phay, bào, mài.

Ứng dụng của thép tấm gió

  • Chế tạo dụng cụ cắt gọt: Dao phay, mũi khoan, mũi taro, dao tiện, dao bào,…
  • Chế tạo khuôn mẫu: Khuôn nhựa, khuôn đúc áp lực, khuôn dập nguội,…
  • Chế tạo các chi tiết máy: Bánh răng, trục khuỷu, trục cam, các chi tiết chịu mài mòn cao.

Xem thêm bảng giá thép tấm gân mới nhất – liên hệ ngay CK 2-5%

Đặc điểm của thép gió tấm
Đặc điểm của thép gió tấm

Các loại thép tấm gió

Thép gió SKH51 (JIS) hoặc M2 (AISI):

Đây là loại thép gió phổ biến nhất trên thị trường, đặc biệt là ở Việt Nam, có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và độ dẻo dai vừa phải. Thường được sử dụng để làm dao cắt, khuôn dập, mũi khoan và các dụng cụ cắt khác.

  • Thành phần hóa học (%):
    • Carbon (C): 0.80 – 0.90
    • Silic (Si): 0.20 – 0.45
    • Mangan (Mn): 0.20 – 0.40
    • Crom (Cr): 3.80 – 4.40
    • Vonfram (W): 6.00 – 6.75
    • Vanadi (V): 1.80 – 2.20
    • Molypden (Mo): 4.50 – 5.50
  • Tính chất cơ học:
    • Độ cứng: 62 – 65 HRC
    • Độ bền kéo: 2350 – 2500 MPa
    • Giới hạn chảy: 1800 – 2000 MPa
    • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Nhiệt độ tôi: 1200 – 1250°C
  • Nhiệt độ ram: 540 – 560°C (nhiều lần)

Thép gió SKD11 (JIS) hoặc D2 (AISI):

Loại thép này có độ cứng cao hơn SKH51/M2, nhưng độ dẻo dai thấp hơn. Thường được sử dụng để làm khuôn nhựa, khuôn đúc áp lực, dao cắt và các dụng cụ cần độ cứng cao và chống mài mòn tốt.

  • Thành phần hóa học (%):
    • Carbon (C): 1.40 – 1.60
    • Silic (Si): 0.30 – 0.60
    • Mangan (Mn): 0.30 – 0.60
    • Crom (Cr): 11.0 – 13.0
    • Molypden (Mo): 0.70 – 1.20
    • Vanadi (V): 0.80 – 1.20
  • Tính chất cơ học:
    • Độ cứng: 60 – 62 HRC
    • Độ bền kéo: 2100 – 2300 MPa
    • Giới hạn chảy: 1700 – 1900 MPa
    • Độ giãn dài: 8 – 10%
  • Nhiệt độ tôi: 1000 – 1050°C
  • Nhiệt độ ram: 500 – 520°C (nhiều lần)

Các loại thép gió khác:

Ngoài SKH51, SKD11, D2 và M2, còn có nhiều loại thép gió khác như:

  • Thép gió M35: Chứa 5% coban, có độ cứng nóng cao hơn SKH51/M2, thường được dùng cho các ứng dụng cắt tốc độ cao.
  • Thép gió M42: Chứa 8% coban, có độ cứng nóng và độ bền cao hơn M35, thường được dùng cho các ứng dụng cắt gọt khó.
  • Thép gió ASP: Thép gió bột (powdered metal), có độ cứng và độ bền cao hơn các loại thép gió thông thường, thường được dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.

Lưu ý:

  • Việc lựa chọn loại thép gió phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng, bao gồm loại vật liệu gia công, tốc độ cắt, độ chính xác yêu cầu và các yếu tố khác.
  • Nên tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc nhà cung cấp thép để lựa chọn loại thép gió phù hợp nhất.

Tra cứu giới hạn chảy của thép chuẩn nhất hiện nay

Các loại thép gió tấm
Các loại thép gió tấm

Dựa trên tính chất và ứng dụng thì thép tấm gió được chia thành 2 loại:

Thép gió tấm năng suất cao

  • Đặc điểm: Độ cứng cao (thường trên 64 HRC), khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt.
  • Thành phần: Thường chứa coban, vanadi hoặc được sản xuất bằng công nghệ luyện kim bột.
  • Ứng dụng: Gia công các vật liệu khó cắt như thép hợp kim, thép không gỉ, titan,…; chế tạo khuôn mẫu, dụng cụ cắt gọt chính xác.
  • Ví dụ: P6M5K5, P9M4K8, ASP2023, ASP2030…

Thép gió tấm năng suất thường

  • Đặc điểm: Độ cứng trung bình (58-62 HRC), độ bền và độ dẻo dai tốt.
  • Thành phần: Thường chứa vonfram, molypden hoặc kết hợp cả hai.
  • Ứng dụng: Gia công các vật liệu thông dụng như thép cacbon, thép hợp kim thấp,…; chế tạo dụng cụ cắt gọt thông dụng, khuôn mẫu đơn giản.
  • Ví dụ: P18, P9, M2, M35…

Mua thép gió tấm chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Mua thép gió tấm chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel
Mua thép gió tấm chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Công ty Tôn Thép Liki Steel là một trong những nơi cung cấp sản phẩm thép gió tấm chính hãng và uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng những lợi ích nổi trội khi mua hàng tại công ty:

  • Cam kết chính hãng, bảo đảm chất lượng.
  • Cung cấp rộng rãi trên thị trường với giá thành rẻ. 
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn, nhân viên tư vấn nhiệt tình 24/7.
  • Miễn phí vận chuyển khu vực TPHCM và hỗ trợ 50% đối với các tỉnh phía Nam.

Nếu bạn muốn mua sản phẩm thép gió tấm chính hãng giá rẻ, đừng chần chừ hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được tư vấn và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Trả lời