Thép cường độ cao là loại thép có độ bền và cường độ cơ học cao hơn so với thép thông thường, nó có ưu điểm như độ chịu lực tốt, khả năng chống va đập, tính linh hoạt trong thiết kế và tiết kiệm vật liệu. Tuy nhiên, sản xuất và gia công thép này đòi hỏi công nghệ và trang thiết bị phức tạp.

Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép cường độ cao chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt cường độ cao đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép cường độ cao vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.

Thép cường độ cao

Thép cường độ cao là loại thép có độ bền và khả năng chịu lực tốt hơn so với thép thông thường. Điều này đạt được thông qua việc bổ sung các nguyên tố hợp kim như mangan, crom, niken,… vào thành phần thép, hoặc thông qua các quá trình xử lý nhiệt đặc biệt.

Thép cường độ cao là loại thép xây dựng có khả năng chịu lực, chống cháy và chịu nhiệt
Thép cường độ cao là loại thép xây dựng có khả năng chịu lực, chống cháy và chịu nhiệt

Đặc điểm thép cường độ cao

Thép tấm cường độ cao có các đặc điểm nổi bật khiến nhiều người dùng ưa chuộng như:

  • Độ bền cao: Khả năng chịu lực kéo, nén, uốn, xoắn tốt hơn thép thông thường.
  • Giới hạn chảy cao: Khả năng chống biến dạng dẻo tốt hơn.
  • Độ cứng cao: Khả năng chống mài mòn và trầy xước tốt hơn.
  • Khả năng hàn tốt: Vẫn có thể hàn được bằng các phương pháp hàn thông thường.

2/ Ứng dụng

Thép tấm cường độ cao là vật liệu được tin tưởng và ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề quan trọng, bao gồm:

  • Xây dựng: Sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền cao như nhà cao tầng, cầu đường, nhà máy công nghiệp, kết cấu thép tiền chế…
  • Cơ khí chế tạo: Sản xuất các chi tiết máy, thiết bị công nghiệp chịu tải trọng lớn như bánh răng, trục khuỷu, bu lông, đai ốc…
  • Đóng tàu: Làm vỏ tàu, boong tàu, các bộ phận kết cấu khác của tàu.
  • Ô tô: Sản xuất khung xe, thân xe, các bộ phận chịu lực khác của ô tô.

Thông số kỹ thuật thép cường độ cao

1/ Các mác thép cường độ cao thông dụng

Một số mác thép tấm cường độ cao thông dụng nhất:

  • S355JR, S355J0, S355J2
  • EH32, EH36
  • A572Gr50, A572Gr65
  • AH32, AH36, AH40
  • Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E
  • DH32, DH36
  • SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570
  • A515, A516 (có các mác thép Gr. 50, 55, 60, 65, 70)

Các loại mác thép phổ biến hiện nay

2/ Tiêu chuẩn mác thép thép cường độ cao

Thông số kỹ thuật thép cường độ cao
Thông số kỹ thuật thép cường độ cao

Thép cường độ cao trước khi được xuất ra từ nhà máy đến thị trường phải đáp ứng đủ các tiêu chí cơ bản như sau:

  • Mác thép: S355JR, S355J0, A572Gr50 , A572Gr.65, SM490A, SM490YA, SM490YB, SM570, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E….
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: EN 10025-2, ASTM, GB/T 3274, JIS G3106…

3/ Bảng tra trọng lượng thép cường độ cao

  • Kích thước: 4 x 1500 x 6000 – 50 x 2000 x 6000 (mm)
  • Tiêu chuẩn sản xuất: SM490B – NB, Q345B – TQ
  • Trọng lượng: 282,6 – 9420 (Kg/Tấm)
Kích thước

T x R x D (mm)

Tiêu chuẩn sản xuất Trọng lượng

(Kg/tấm)

4 x 1500 x 6000 SM490B – NB 282,6
4 x 1500 x 6000 Q345B – TQ 282,6
5 x 1500 x 6000 SM490B – NB 353,25
5 x 1500 x 6000 Q345B – TQ 353,25
6 x 1500 x 6000 SM490B – NB 423,9
6 x 1500 x 6000 Q345B – TQ 423,9
8 x 1500 x 6000 SM490B – NB 753,6
8 x 1500 x 6000 Q345B – TQ 565,2
8 x 2000 x 6000 Q345B – TQ 753,6
10 x 1500 x 6000 Q345B – TQ 706,5
12 x 1500 x 6000 Q345B – TQ 847,8
12 x 2000 x 6000 Q345B – TQ 1130,4
14 x 1500 x 6000 SM490B – NB 989,1
14 x 2000 x 6000 Q345B – TQ 1318,8
14 x 2000 x 12000 Q345B – TQ 2637,6
16 x 2000 x 6000 Q345B – TQ 1507,2
16 x 2000 x 12000 Q345B – TQ 3014,4
18 x 2000 x 12000 Q345B – TQ 3391,2
20 x 2000 x 12000 Q345B – TQ 3768
25 x 2000 x 9000 Q345B – TQ 3532,5
25 x 2000 x 12000 Q345B – TQ 4710
30 x 2000 x 6000 Q345B – TQ 2826
40 x 2000 x 6000 Q345B – TQ 3768
50 x 2000 x 6000 Q345B – TQ 9420

Các loại thép cường độ cao thường dùng

Hiện nay trên thị trường, có 5 loại thép cường độ cao được nhiều người dùng ưa chuộng. Hãy cùng Liki Steel tìm hiểu rõ hơn ngay sau đây

Các loại thép cường độ cao được sử dụng phổ biến hiện nay
Các loại thép cường độ cao được sử dụng phổ biến hiện nay

1/ Thép tấm cường độ cao

Thép tấm cường độ cao
Thép tấm cường độ cao

Thép tấm cường độ cao là loại vật liệu thép có đặc tính chịu lực và độ bền cao hơn so với các loại thép thông thường, được sản xuất với quy trình gia công đặc biệt

Mác thép phổ biến:

  • Tiêu chuẩn JIS: SM490, SM520, SM570
  • Tiêu chuẩn ASTM: A572 Gr.50, A572 Gr.65
  • Tiêu chuẩn EN: S355JR, S355J2, S460
  • Tiêu chuẩn GB/T: Q345B, Q345D, Q420

Ứng dụng:

  • Kết cấu thép cho nhà cao tầng, cầu đường, nhà máy công nghiệp, kết cấu thép tiền chế.
  • Chế tạo bồn bể chứa, vỏ tàu, giàn khoan.

2/ Thép hình cường độ cao

Thép hình cường độ cao
Thép hình cường độ cao

Thép hình cường độ cao có nhiều dạng hình như U, I, V, H, tùy thuộc vào yêu cầu của công trình.Thép hình cường độ cao với tính chất cơ học vượt trội giúp tăng cường tính an toàn và độ bền của các công trình và máy móc, từ đó đảm bảo hiệu quả và sự ổn định trong sử dụng.

Mác thép phổ biến:

  • Tiêu chuẩn JIS: SHN400, SHN490
  • Tiêu chuẩn ASTM: A992, A500 Gr.B
  • Tiêu chuẩn EN: S355JRH, S355J2H
  • Ứng dụng:
  • Dầm, cột, kèo thép trong các công trình xây dựng.
  • Khung máy, kết cấu giàn giáo, tháp truyền tải điện.

3/ Lưới thép cường độ cao

Lưới thép cường độ cao là sản phẩm thép mạng được hàn từ thép cường độ cao, được sử dụng trong xây dựng, công nghiệp, và hạ tầng để gia cố. Lưới thép cường độ cao được đánh giá tốt vì tính chất cơ học vượt trội của nó, giúp cung cấp sự bền vững và an toàn cho các công trình và ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp.

4/ Thép hộp cường độ cao

Thép hộp cường độ cao
Thép hộp cường độ cao

Mác thép phổ biến: Tương tự như thép tấm và thép hình cường độ cao.

Ứng dụng:

  • Kết cấu thép cho nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế.
  • Cột đèn chiếu sáng, cột điện, biển quảng cáo.

5/ Thép thanh cường độ cao

Thép thanh cường độ cao
Thép thanh cường độ cao

Mác thép phổ biến:

  • Tiêu chuẩn JIS: SD345, SD390, SD490
  • Tiêu chuẩn ASTM: A615 Gr.60, A706
  • Tiêu chuẩn GB/T: HRB400, HRB500

Ứng dụng:

  • Cốt thép trong bê tông cốt thép.
  • Bu lông, đai ốc cường độ cao.
  • Các chi tiết máy chịu lực.

Báo giá thép cường độ cao mới nhất 15/11/2024

Giá thép cường độ cao mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Giá thép cường độ cao mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%

Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép cường độ cao được cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo. 

1/ Bảng giá thép tấm cường độ cao Q345B mới nhất

  • Kích thước: 4×1500 – 110×2000 (mm)
  • Độ dài: 6/12 (m)
  • Giá thép cường độ cao từ 18,000 – 19,000 (VNĐ/Kg)
Quy cách (mm) Độ dài (m) Đơn giá (VNĐ/Kg)
4 x 1500 mm 6/12 m 19,000
5 x 1500 mm 6/12 m 19,000
6 x 1500 mm 6/12 m 19,000
8 x 1500 mm 6/12 m 19,000
10 x 1500 mm 6/12 m 19,000
12 x 1500 mm 6/12 m 19,000
6 x 2000 mm 6/12 m 19,000
8 x 2000 mm 6/12 m 19,000
10 x 2000 mm 6/12 m 19,000
12 x 2000 mm 6/12 m 19,000
14 x 2000 mm 6/12 m 18,000
16 x 2000 mm 6/12 m 18,000
18 x 2000 mm 6/12 m 18,000
20 x 2000 mm 6/12 m 18,000
22 x 2000 mm 6/12 m 18,000
24 x 2000 mm 6/12 m 18,000
25 x 2000 mm 6/12 m 18,000
26 x 2000 mm 6/12 m 18,000
28 x 2000 mm 6/12 m 18,000
30 x 2000 mm 6/12 m 18,000
32 x 2000 mm 6/12 m 18,000
35 x 2000 mm 6/12 m 18,000
40 x 2000 mm 6/12 m 18,000
50 x 2000 mm 6/12 m 18,000
60 x 2000 mm 6/12 m 19,000
70 x 2000 mm 6/12 m 19,000
80 x 2000 mm 6/12 m 19,000
90 x 2000 mm 6/12 m 19,000
100 x 2000 mm 6/12 m 19,000
110 x 2000 mm 6/12 m 19,000

2/ Bảng giá thép tấm cường độ cao A572 mới nhất

  • Quy cách: 4×1500 -110×2000 (mm)
  • Độ dài: 6/12 (m)
  • Giá thép tấm cường độ cao A572 từ 18,000 (VNĐ/Kg)
Quy cách (mm) Chiều dài (mét) Giá (VNĐ/Kg)
4 x 1500 mm 6/12 m 18,000
5 x 1500 mm 6/12 m 18,000
6 x 1500 mm 6/12 m 18,000
8 x 1500 mm 6/12 m 18,000
10 x 1500 mm 6/12 m 18,000
12 x 1500 mm 6/12 m 18,000
6 x 2000 mm 6/12 m 18,000
8 x 2000 mm 6/12 m 18,000
10 x 2000 mm 6/12 m 18,000
12 x 2000 mm 6/12 m 18,000
14 x 2000 mm 6/12 m 18,000
16 x 2000 mm 6/12 m 18,000
18 x 2000 mm 6/12 m 18,000
20 x 2000 mm 6/12 m 18,000
22 x 2000 mm 6/12 m 18,000
24 x 2000 mm 6/12 m 18,000
25 x 2000 mm 6/12 m 18,000
26 x 2000 mm 6/12 m 18,000
28 x 2000 mm 6/12 m 18,000
30 x 2000 mm 6/12 m 18,000
32 x 2000 mm 6/12 m 18,000
35 x 2000 mm 6/12 m 18,000
40 x 2000 mm 6/12 m 18,000
50 x 2000 mm 6/12 m 18,000
60 x 2000 mm 6/12 m 18,000
70 x 2000 mm 6/12 m 18,000
80 x 2000 mm 6/12 m 18,000
90 x 2000 mm 6/12 m 18,000
100 x 2000 mm 6/12 m 18,000
110 x 2000 mm 6/12 m 18,000

Lưu ý: Bảng giá thép cường độ cao trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, không cố định. Liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được báo giá và nhận ưu đãi.

Tham khảo bảng giá thép spcc mới nhất

Liki Steel – địa chỉ mua thép tấm cường độ cao chính hãng, giá rẻ tốt nhất thị trường

Liki Steel - địa chỉ mua thép tấm cường độ cao chính hãng, giá rẻ tốt nhất thị trường
Liki Steel – địa chỉ mua thép tấm cường độ cao chính hãng, giá rẻ tốt nhất thị trường

Tự hào là đại lý hàng đầu cung cấp sản phẩm thép cường độ cao uy tín và chất lượng, cùng với những lợi ích nổi trội mà công ty Liki Steel mang đến cho khách hàng như:

  • Nhập trực tiếp từ nhà máy, cam kết chính hãng, chất lượng.
  • Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, giá cả rẻ hơn so với thị trường.
  • Vận chuyển miễn phí trong khu vực TPHCM.
  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình 24/7.

Khách hàng muốn tìm mua thép cường độ cao giá tốt còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay đến hotline của Liki Steel để được báo giá và hỗ trợ nhanh chóng. Bên cạnh đó còn có cơ hội nhận ngay chiết khấu 5% khi mua thép cường độ cao số lượng lớn tại Liki Steel.

Trả lời