Thép CT3 là loại thép carbon thấp phổ biến, có độ bền và độ dẻo dai tốt, dễ hàn và giá thành hợp lý. Nó được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo và nhiều ngành công nghiệp khác để làm kết cấu thép, chi tiết máy, thùng chứa, bồn bể,… Nó có ký hiệu CT là viết tắt của “carbon thấp” (carbon thấp hơn 0,25%).
Thép CT3
Đặc tính của thép CT3
- Độ bền kéo và độ dẻo dai tốt: Thép CT3 có khả năng chịu lực kéo và uốn tốt, đồng thời có độ dẻo dai nhất định, giúp giảm thiểu nguy cơ nứt gãy trong quá trình sử dụng.
- Khả năng hàn tốt: Thép CT3 dễ dàng hàn bằng các phương pháp hàn thông thường, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Giá thành hợp lý: So với các loại thép hợp kim khác, thép CT3 có giá thành phải chăng, phù hợp với nhiều dự án xây dựng và công nghiệp.
Ứng dụng của thép CT3
1. Trong xây dựng:
- Kết cấu thép: Thép CT3 được sử dụng làm khung nhà xưởng, nhà dân dụng, cầu đường, tháp truyền tải điện…
- Bu lông, ốc vít: Thép CT3 được dùng để sản xuất các loại bu lông, ốc vít, đai ốc,… phục vụ cho việc lắp ráp các kết cấu thép.
- Ty ren, thanh ren: Thép CT3 được dùng để sản xuất ty ren, thanh ren phục vụ cho việc neo giữ, lắp đặt các thiết bị trong xây dựng.
2. Trong cơ khí chế tạo:
- Chi tiết máy: Thép CT3 được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy như bánh răng, trục khuỷu, bu lông, đai ốc,…
- Thùng chứa, bồn bể: Thép CT3 được dùng để chế tạo các loại thùng chứa, bồn bể phục vụ cho việc lưu trữ và vận chuyển các loại chất lỏng, khí.
- Vách ngăn, hộp kim loại: Thép CT3 được dùng để chế tạo các loại vách ngăn, hộp kim loại phục vụ cho việc bảo vệ và che chắn các thiết bị, máy móc.
3. Trong các ngành công nghiệp khác:
- Sản xuất đồ gia dụng: Thép CT3 được dùng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như bàn ghế, tủ kệ, khung xe đạp,…
- Nông nghiệp: Thép CT3 được dùng để chế tạo các loại dụng cụ nông nghiệp như cuốc, xẻng, liềm,…
Thành phần hoá học thép CT3
Thép CT3 được tạo ra bằng cách kết hợp các thành phần với tỷ lệ và tiêu chuẩn xây dựng cụ thể, trong đó thành phần hóa học chủ yếu bao gồm các phần trăm sau đây:
- Carbon (C): 0,14% – 0,22%
- Mangan (Mn): 0,4% – 0,6%
- Silic (Si): 0,12% – 0,3%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,05%
- Photpho (P): ≤ 0,04%.
Một số thành phần khác như:
Tỷ lệ phần trăm chính xác của các nguyên tố hóa học này đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định chất lượng và tính chất của thép tấm CT3. Đặc biệt, do hàm lượng cacbon thấp (≤ 0,25% C), thép CT3 có tính chất dẻo dai. Tuy nhiên, điều này cũng dẫn đến việc giảm độ bền và độ cứng so với các loại thép khác.
Tính chất cơ lý thép CT3
Độ bền kéo dao động trong khoảng từ 373 MPa đến 481 MPa. Tuy nhiên, độ bền chảy của thép phụ thuộc vào độ dày và được xác định như sau:
- Độ dày < 20mm: 245 MPa
- Độ dày từ 20mm đến 40mm: 235 MPa
- Độ dày từ 40mm đến 100mm: 226 MPa
- Độ dày > 100mm: 216 MPa.
Thép tấm CT3 cũng có độ dãn dài tương đối (denta5) phụ thuộc vào độ dày như sau:
- Độ dày thép < 20mm: 26%
- Độ dày từ 20mm đến 40mm: 25%
- Độ dày > 40mm: 23%.
Khi thử nghiệm uốn nguội 180 độ của thép CT3, đường kính gối uốn (d) sẽ được xác định theo độ dày của thép (a) như sau:
- Độ dày ≤ 20: d = 0.5a
- Độ dày > 20: d = a.
Cường độ thép CT3
Về tính chất cơ học của thép CT3 ở nhiệt độ 200°C và quá trình cán nóng với kích thước khác nhau, dưới đây là một số thông số cơ lý tương ứng:
Cán nóng thép CT3 với kích thước nhỏ hơn 20mm:
- Độ bền chịu đựng (SB): 370 – 480 MPa
- Độ bền chảy (sT): 245 MPa
- Độ kéo dài tương đối khi đứt (d5): 26%
Cán nóng thép CT3 với kích thước từ 20 đến 40mm:
- Độ bền chảy (sT): 235 MPa
- Độ kéo dài tương đối khi đứt (d5): 25%.
Tra cứu cường độ chịu kéo của thép chuẩn nhất – đầy đủ kích thước
Mác thép CT3
1/ Tiêu chuẩn mác thép CT3
Thép CT3 là một loại mác thép của Nga được sản xuất theo tiêu chuẩn ГOCT 380 – 89. Trong mác thép này, chữ “CT” thể hiện tính chất thép cacbon thấp, với hàm lượng cacbon không vượt quá 0,25%. Chữ “C” được thêm vào phía trước để chỉ rằng đây là loại thép kết cấu.
Thép CT3 là mác thép của Nga, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 380-88. Tại Việt Nam, thép CT3 được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008, tương đương với các mác thép CTT34 và CTT38.
Tiêu chuẩn GOST 380-88 (Nga):
- Hàm lượng carbon: 0,14 – 0,22%
- Giới hạn chảy: 215 MPa (min)
- Độ bền kéo: 370 – 490 MPa
- Độ giãn dài tương đối: 24% (min)
Tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam):
- Mác thép: CTT34, CTT38
- Hàm lượng carbon:
- CTT34: 0,14 – 0,20%
- CTT38: 0,17 – 0,24%
- Giới hạn chảy:
- CTT34: 225 MPa (min)
- CTT38: 245 MPa (min)
- Độ bền kéo:
- CTT34: 370 – 490 MPa
- CTT38: 390 – 510 MPa
- Độ giãn dài tương đối: 24% (min)
Các loại thép CT3
Thép CT3 còn có thể được phân loại theo hình dạng và kích thước, bao gồm:
- Thép tấm CT3: Thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo bồn bể, thùng chứa.
- Thép hình CT3: Bao gồm các loại thép hình H, I, V, U,… được sử dụng trong kết cấu thép, chế tạo máy móc.
- Thép ống CT3: Được sử dụng trong các công trình đường ống dẫn dầu, khí, nước.
Báo giá thép CT3 mới nhất hôm nay 11/01/2025
Nhà máy Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép CT3, bảng giá bao gồm đầy đủ các thông tin về quy cách, chiều dài, đơn giá thép CT3 được cập nhật theo thị trường.
- Quy cách từ: 3.0ly x 1500mm – 12ly x 2000mm
- Chiều dài: 6/12m
- Đơn giá thép CT3 dao động từ: 10.000 – 12.000 (vnđ/m).
Chi tiết tham khảo ở bảng giá sau đây:
Quy cách | Chiều dài (m) | Đơn giá thép CT3 (vnđ/m) |
3.0ly x 1500mm | 6/12 | 10,000 |
4.0ly x 1500mm | 6/12 | 10,100 |
5.0ly x 1500mm | 6/12 | 10,300 |
5.0ly x 2000mm | 6/12 | 11,000 |
6.0ly x 1500mm | 6/12 | 12,000 |
6.0ly x 2000mm | 6/12 | 11,800 |
8.0ly x 1500mm | 6/12 | 10,000 |
8.0ly x 2000mm | 6/12 | 12,000 |
10ly x 1500mm | 6/12 | 11,000 |
10ly x 2000mm | 6/12 | 11,000 |
12ly x 1500mm | 6/12 | 10,000 |
12ly x 2000mm | 6/12 | 10,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép CT3 chỉ nên tham khảo, vì một số yếu tố như: thời gian đặt hàng, giao hàng, số lượng… nên giá có thể bị biến động, tuy nhiên không đáng kể. Nếu quý khách muốn biết thêm chính xác về giá sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ.
So sánh thép CT3 và thép SS400 loại nào tốt hơn?
Bảng so sánh thép CT3 và SS400
Đặc điểm | Thép CT3 (TCVN 1651-2:2008) | Thép SS400 (JIS G3101) |
---|---|---|
Tiêu chuẩn | GOST 380-88 (Nga) hoặc TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam) | JIS G3101 (Nhật Bản) |
Hàm lượng Carbon (C) | 0.14 – 0.22% | ≤ 0.25% |
Giới hạn chảy (MPa) | 215 – 245 | 245 (độ dày ≤ 16mm) |
Độ bền kéo (MPa) | 370 – 490 | 400 – 510 |
Độ giãn dài tương đối (%) | ≥ 24 | ≥ 20 |
Khả năng hàn | Tốt | Tốt |
Ứng dụng phổ biến | Kết cấu thép, chi tiết máy, bồn bể, thùng chứa… | Kết cấu thép, chế tạo máy, đóng tàu… |
Ưu điểm | Giá thành hợp lý, dễ gia công, độ dẻo dai tốt | Độ bền và giới hạn chảy cao hơn |
Nhược điểm | Độ bền và giới hạn chảy thấp hơn | Giá thành cao hơn |
Mua thép tấm CT3 chính hãng, giá rẻ tại đại lý thép Liki Steel
Mua thép CT3 tại nhà máy tôn thép Liki Steel với nhiều ưu thế vượt trội:
- Tôn thép Liki Steel cung cấp thép CT3 chính hãng
- Cam kết các sản phẩm về tôn thép và đặc biệt thép CT3 là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Tại kho luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép CT3 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí, 24/7 về thép CT3.
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5-10% trong hôm nay!