Thép hộp Lê Phan Gia là sản phẩm thép chất lượng cao, đa dạng kích thước và chủng loại, đáp ứng nhu cầu xây dựng đa dạng. Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, thép hộp Lê Phan Gia nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, cùng giá thành hợp lý. Sản phẩm được ưa chuộng rộng rãi trên thị trường nhờ chất lượng ổn định, đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật của các công trình.

Giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%

Báo giá thép hộp Lê Phan Gia hôm nay 19/08/2025

Cập nhật báo giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất tại đại lý tôn thép Liki Steel hôm nay.

1/ Giá sắt hộp Lê Phan Gia vuông mạ kẽm (14x14 - 90x90)

  • Độ dày: 1 - 4 (ly)
  • Độ dài: 6 mét 
  • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, đơn giá sắt hộp Lê Phan Gia vuông mạ kẽm là 14,150 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Kích thước (mm) Trọng lượng cây (kg/cây) Đơn giá thép Lê Phan Gia (VNĐ/kg)
14x14x1.0 2.41 14,150
14x14x1.1 2.63 14,150
14x14x1.2 2.84 14,150
14x14x1.4 3.25 14,150
16x16x1.0 2.79 14,150
16x16x1.1 03.04 14,150
16x16x1.2 3.29 14,150
16x16x1.4 3.78 14,150
20x20x1.0 3.54 14,150
20x20x1.1 3.87 14,150
20x20x1.2 4.2 14,150
20x20x1.4 4.83 14,150
20x20x1.5 5.14 14,150
20x20x1.8 06.05 14,150
20x40x1.0 5.43 14,150
20x40x1.1 5.94 14,150
20x40x1.2 6.46 14,150
20x40x1.4 7.47 14,150
20x40x1.5 7.97 14,150
20x40x1.8 9.44 14,150
20x40x2.0 10.4 14,150
20x40x2.3 11.8 14,150
20x40x2.5 12.72 14,150
25x25x1.0 4.48 14,150
25x25x1.1 4.91 14,150
25x25x1.2 5.33 14,150
25x25x1.4 6.15 14,150
25x25x1.5 6.56 14,150
25x25x1.8 7.75 14,150
25x25x2.0 8.52 14,150
30x30x1.0 5.43 14,150
30x30x1.1 5.94 14,150
30x30x1.2 6.46 14,150
30x30x1.4 7.47 14,150
30x30x1.5 7.97 14,150
30x30x1.8 9.44 14,150
30x30x2.0 10.4 14,150
30x30x2.3 11.8 14,150
30x30x2.5 12.72 14,150
40x40x0.8 5.88 14,150
40x40x1.0 7.31 14,150
40x40x1.1 08.02 14,150
40x40x1.2 8.72 14,150
40x40x1.4 10.11 14,150
40x40x1.5 10.8 14,150
40x40x1.8 12.83 14,150
40x40x2.0 14.17 14,150
40x40x2.3 16.14 14,150
40x40x2.5 17.43 14,150
40x40x2.8 19.33 14,150
40x40x3.0 20.57 14,150
50x50x1.1 10.09 14,150
50x50x1.2 10.98 14,150
50x50x1.4 12.74 14,150
50x50x1.5 13.62 14,150
50x50x1.8 16.22 14,150
50x50x2.0 17.94 14,150
50x50x2.3 20.47 14,150
50x50x2.5 22.14 14,150
50x50x2.8 24.6 14,150
50x50x3.0 26.23 14,150
50x50x3.2 27.83 14,150
60x60x1.1 12.16 14,150
60x60x1.2 13.24 14,150
60x60x1.4 15.38 14,150
60x60x1.5 16.45 14,150
60x60x1.8 19.61 14,150
60x60x2.0 21.7 14,150
60x60x2.3 24.8 14,150
60x60x2.5 26.85 14,150
60x60x2.8 29.88 14,150
60x60x3.0 31.88 14,150
60x60x3.2 33.86 14,150
75x75x1.5 20.68 14,150
75x75x1.8 24.69 14,150
75x75x2.0 27.34 14,150
75x75x2.3 31.29 14,150
75x75x2.5 33.89 14,150
75x75x2.8 37.77 14,150
75x75x3.0 40.33 14,150
75x75x3.2 42.87 14,150
90x90x1.5 24.93 14,150
90x90x1.8 29.79 14,150
90x90x2.0 33.01 14,150
90x90x2.3 37.8 14,150
90x90x2.5 40.98 14,150
90x90x2.8 45.7 14,150
90x90x3.0 48.83 14,150
90x90x3.2 51.94 14,150
90x90x3.5 56.58 14,150
90x90x3.8 61.17 14,150
90x90x4.0 64.21 14,150

2/ Giá thép hộp mạ kẽm Lê Phan Gia chữ nhật (13x26 - 60x120)

  • Độ dày: 1 - 4 (ly)
  • Độ dài: 6 mét 
  • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, đơn giá sắt hộp Lê Phan Gia chữ nhật mạ kẽm là 14,150 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Kích thước Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg)
13x26x1.0 3.45 14,150
13x26x1.1 3.77 14,150
13x26x1.2 04.08 14,150
13x26x1.4 4.7 14,150
20x40x1.0 5.43 14,150
20x40x1.1 5.94 14,150
20x40x1.2 6.46 14,150
20x40x1.4 7.47 14,150
20x40x1.5 7.97 14,150
20x40x1.8 9.44 14,150
20x40x2.0 10.4 14,150
20x40x2.3 11.8 14,150
20x40x2.5 12.72 14,150
25x50x1.0 6.84 14,150
25x50x1.1 7.5 14,150
25x50x1.2 8.15 14,150
25x50x1.4 9.45 14,150
25x50x1.5 10.09 14,150
25x50x1.8 11.98 14,150
25x50x2.0 13.23 14,150
25x50x2.3 15.6 14,150
25x50x2.5 16.25 14,150
30x60x1.0 8.25 14,150
30x60x1.1 09.05 14,150
30x60x1.2 9.85 14,150
30x60x1.4 11.43 14,150
30x60x1.5 12.21 14,150
30x60x1.8 14.53 14,150
30x60x2.0 16.05 14,150
30x60x2.3 18.3 14,150
30x60x2.5 19.78 14,150
30x60x2.8 21.79 14,150
30x60x3.0 23.4 14,150
40x80x1.1 12.16 14,150
40x80x1.2 13.24 14,150
40x80x1.4 15.38 14,150
40x80x1.5 16.45 14,150
40x80x1.8 19.61 14,150
40x80x2.0 21.7 14,150
40x80x2.3 24.8 14,150
40x80x2.5 26.85 14,150
40x80x2.8 29.88 14,150
40x80x3.0 31.88 14,150
40x80x3.2 33.86 14,150
40x100x1.4 16.2 14,150
40x100x1.5 19.27 14,150
40x100x1.8 23.01 14,150
40x100x2.0 25.47 14,150
40x100x2.3 29.14 14,150
40x100x2.5 31.56 14,150
40x100x2.8 35.15 14,150
40x100x3.0 37.35 14,150
40x100x3.2 38.39 14,150
50x100x1.4 19.33 14,150
50x100x1.5 20.68 14,150
50x100x1.8 24.69 14,150
50x100x2.0 27.34 14,150
50x100x2.3 31.29 14,150
50x100x2.5 33.89 14,150
50x100x2.8 37.77 14,150
50x100x3.0 40.33 14,150
50x100x3.2 42.87 14,150
60x120x1.8 29.79 14,150
60x120x2.0 33.01 14,150
60x120x2.3 37.8 14,150
60x120x2.5 40.98 14,150
60x120x2.8 45.7 14,150
60x120x3.0 48.83 14,150
60x120x3.2 51.94 14,150
60x120x3.5 56.58 14,150
60x120x3.8 61.17 14,150
60x120x4.0 64.21 14,150

3/ Giá sắt hộp vuông đen Lê Phan Gia (14x14 - 90x90)

  • Độ dày: 1 - 4 (ly)
  • Độ dài: 6 mét 
  • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, đơn giá sắt hộp Lê Phan Gia vuông đen từ 10.600 - 11.550 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Quy cách Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg)
14x14x1.0 2.41 11,550
14x14x1.1 2.63 11,550
14x14x1.2 2.84 11,550
14x14x1.4 3.25 11,550
16x16x1.0 2.79 11,550
16x16x1.1 03.04 11,550
16x16x1.2 3.29 11,550
16x16x1.4 3.78 11,550
20x20x1.0 3.54 11,550
20x20x1.1 3.87 11,550
20x20x1.2 4.2 11,550
20x20x1.4 4.83 11,550
20x20x1.5 5.14 11,550
20x20x1.8 06.05 11,550
20x40x1.0 5.43 11,550
20x40x1.1 5.94 11,550
20x40x1.2 6.46 11,550
20x40x1.4 7.47 10,850
20x40x1.5 7.97 10,850
20x40x1.8 9.44 10,600
20x40x2.0 10.4 11,550
20x40x2.3 11.8 11,550
20x40x2.5 12.72 11,550
25x25x1.0 4.48 11,550
25x25x1.1 4.91 10,850
25x25x1.2 5.33 10,850
25x25x1.4 6.15 10,600
25x25x1.5 6.56 10,600
25x25x1.8 7.75 10,600
25x25x2.0 8.52 11,550
30x30x1.0 5.43 11,550
30x30x1.1 5.94 11,550
30x30x1.2 6.46 10,850
30x30x1.4 7.47 10,850
30x30x1.5 7.97 10,600
30x30x1.8 9.44 10,600
30x30x2.0 10.4 10,600
30x30x2.3 11.8 10,600
30x30x2.5 12.72 10,600
40x40x0.8 5.88 11,550
40x40x1.0 7.31 11,550
40x40x1.1 08.02 11,550
40x40x1.2 8.72 10,600
40x40x1.4 10.11 10,600
40x40x1.5 10.8 10,600
40x40x1.8 12.83 10,600
40x40x2.0 14.17 10,600
40x40x2.3 16.14 10,600
40x40x2.5 17.43 10,850
40x40x2.8 19.33 10,850
40x40x3.0 20.57 11,550
50x50x1.1 10.09 11,550
50x50x1.2 10.98 11,550
50x50x1.4 12.74 10,850
50x50x1.5 13.62 10,850
50x50x1.8 16.22 10,600
50x50x2.0 17.94 10,600
50x50x2.3 20.47 10,600
50x50x2.5 22.14 10,600
50x50x2.8 24.6 10,600
50x50x3.0 26.23 10,600
50x50x3.2 27.83 10,600
60x60x1.1 12.16 10,600
60x60x1.2 13.24 10,600
60x60x1.4 15.38 10,600
60x60x1.5 16.45 10,600
60x60x1.8 19.61 10,600
60x60x2.0 21.7 10,600
60x60x2.3 24.8 10,600
60x60x2.5 26.85 10,600
60x60x2.8 29.88 10,600
60x60x3.0 31.88 10,600
60x60x3.2 33.86 10,600
75x75x1.5 20.68 10,600
75x75x1.8 24.69 10,600
75x75x2.0 27.34 10,600
75x75x2.3 31.29 10,600
75x75x2.5 33.89 10,600
75x75x2.8 37.77 10,600
75x75x3.0 40.33 10,600
75x75x3.2 42.87 10,600
90x90x1.5 24.93 10,600
90x90x1.8 29.79 10,600
90x90x2.0 33.01 10,600
90x90x2.3 37.8 10,600
90x90x2.5 40.98 10,600
90x90x2.8 45.7 10,600
90x90x3.0 48.83 10,600
90x90x3.2 51.94 10,600
90x90x3.5 56.58 10,600
90x90x3.8 61.17 10,600
90x90x4.0 64.21 10,600

4/ Giá thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia đen (13x26 - 60x120)

  • Độ dày: 1 - 4 (ly)
  • Độ dài: 6 mét 
  • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, đơn giá sắt hộp Lê Phan Gia chữ nhật đen từ 10.282 - 10.555 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg)
13x26x1.0 3.45 10,282
13x26x1.1 3.77 10,282
13x26x1.2 04.08 10,282
13x26x1.4 4.7 10,282
20x40x1.0 5.43 10,282
20x40x1.1 5.94 10,282
20x40x1.2 6.46 10,282
20x40x1.4 7.47 10,282
20x40x1.5 7.97 10,282
20x40x1.8 9.44 10,282
20x40x2.0 10.4 10,282
20x40x2.3 11.8 10,282
20x40x2.5 12.72 10,282
25x50x1.0 6.84 10,282
25x50x1.1 7.5 10,282
25x50x1.2 8.15 10,282
25x50x1.4 9.45 10,282
25x50x1.5 10.09 10,282
25x50x1.8 11.98 10,282
25x50x2.0 13.23 10,282
25x50x2.3 15.6 10,282
25x50x2.5 16.25 10,282
30x60x1.0 8.25 10,282
30x60x1.1 09.05 10,282
30x60x1.2 9.85 10,282
30x60x1.4 11.43 10,282
30x60x1.5 12.21 10,282
30x60x1.8 14.53 10,282
30x60x2.0 16.05 10,282
30x60x2.3 18.3 10,282
30x60x2.5 19.78 10,282
30x60x2.8 21.79 10,282
30x60x3.0 23.4 10,282
40x80x1.1 12.16 10,282
40x80x1.2 13.24 10,282
40x80x1.4 15.38 10,282
40x80x1.5 16.45 10,555
40x80x1.8 19.61 10,555
40x80x2.0 21.7 10,555
40x80x2.3 24.8 10,555
40x80x2.5 26.85 10,555
40x80x2.8 29.88 10,555
40x80x3.0 31.88 10,555
40x80x3.2 33.86 10,555
40x100x1.4 16.2 10,555
40x100x1.5 19.27 10,555
40x100x1.8 23.01 10,555
40x100x2.0 25.47 10,555
40x100x2.3 29.14 10,555
40x100x2.5 31.56 10,555
40x100x2.8 35.15 10,555
40x100x3.0 37.35 10,555
40x100x3.2 38.39 10,555
50x100x1.4 19.33 10,555
50x100x1.5 20.68 10,555
50x100x1.8 24.69 10,555
50x100x2.0 27.34 10,555
50x100x2.3 31.29 10,555
50x100x2.5 33.89 10,555
50x100x2.8 37.77 10,555
50x100x3.0 40.33 10,555
50x100x3.2 42.87 10,555
60x120x1.8 29.79 10,555
60x120x2.0 33.01 10,555
60x120x2.3 37.8 10,555
60x120x2.5 40.98 10,555
60x120x2.8 45.7 10,555
60x120x3.0 48.83 10,555
60x120x3.2 51.94 10,555
60x120x3.5 56.58 10,555
60x120x3.8 61.17 10,555
60x120x4.0 64.21 10,555

Lưu ý: Các bảng giá thép hộp Lê Phan Gia vuông, chữ nhật, đen, mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp Lê Phan Gia vuông, chữ nhật, đen, mạ kẽm  bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Liki Steel. Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.

Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:

Thép hộp Lê Phan Gia có ưu điểm gì?

Thép hộp Lê Phan Gia nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và phù hợp với nhiều loại công trình:

Chất lượng vượt trội:

  • Tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, ASTM, GOST...
  • Nguyên liệu chất lượng cao: Sử dụng thép cán nguội chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực tốt.
  • Lớp mạ kẽm bảo vệ: Ứng dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng tiên tiến, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Đa dạng mẫu mã và quy cách:

  • Tiết diện đa dạng: Vuông, chữ nhật, oval.
  • Kích thước linh hoạt: Từ nhỏ đến lớn, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng.
  • Độ dày phong phú: Từ 0.68mm đến 14mm, phù hợp với nhiều loại công trình.

Tính ứng dụng cao:

  • Dễ dàng gia công: Có thể cắt, uốn, hàn dễ dàng, tiết kiệm thời gian thi công.
  • Dễ dàng vận chuyển: Nhờ trọng lượng nhẹ và kích thước đa dạng.
  • Phù hợp với nhiều công trình: Từ nhà ở dân dụng đến công trình công nghiệp, hạ tầng.

Giá thành hợp lý:

  • Cạnh tranh trên thị trường: Mức giá phù hợp với chất lượng sản phẩm.

Tính thẩm mỹ:

  • Bề mặt sáng bóng, trơn láng: Không có vết xước, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Thép hộp Lê Phan Gia được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên thị trường
Thép hộp Lê Phan Gia được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên thị trường

2/ Công dụng sắt hộp Lê Phan Gia

Sắt hộp Lê Phan Gia, nhờ vào chất lượng và tính đa dạng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

1. Xây dựng:

  • Kết cấu công trình: Làm khung nhà, cột, kèo, dầm, xà gồ, mái che, cửa cổng, lan can, cầu thang...
  • Nội thất: Khung bàn ghế, tủ kệ, giá đỡ, vách ngăn...
  • Công trình phụ trợ: Hàng rào, cổng, mái hiên, giàn giáo...

2. Công nghiệp:

  • Kết cấu nhà xưởng: Khung nhà xưởng, hệ thống băng tải, đường ống dẫn, bồn chứa, máng xối...
  • Cơ khí chế tạo: Khung máy, vỏ máy, các chi tiết máy móc, thiết bị công nghiệp...
  • Nông nghiệp: Khung nhà kính, chuồng trại chăn nuôi, hệ thống tưới tiêu...

3. Hạ tầng:

  • Cầu đường: Lan can cầu, dải phân cách, biển báo giao thông...
  • Hệ thống chiếu sáng: Cột đèn chiếu sáng, cột đèn giao thông...
  • Truyền thông: Trụ ăng ten, cột thu phát sóng...

4. Đồ gia dụng và nội thất:

  • Khung bàn ghế: Tạo nên sự chắc chắn và bền bỉ cho các sản phẩm nội thất.
  • Kệ, giá đỡ: Đảm bảo tính chịu lực và thẩm mỹ.
  • Các vật dụng khác: Khung giường, khung tủ, khung cửa sổ...

5. Các ứng dụng khác:

  • Sản xuất ô tô, xe máy: Làm khung xe, các chi tiết chịu lực...
  • Đóng tàu: Làm kết cấu tàu, các chi tiết nội thất tàu...
  • Sản xuất thiết bị y tế: Làm khung giường bệnh, xe lăn, các thiết bị hỗ trợ...

Tham khảo các mẫu sắt hộp lan can sắt đẹp nhất

Các loại thép hộp Lê Phan Gia

Thép hộp Lê Phan Gia được phân loại theo hình dạng và chất liệu

Phân loại theo hình dạng

Thép hộp vuông Lê Phan Gia:

  • Kích thước: Từ 14x14mm đến 100x100mm
  • Ứng dụng: Làm cột, kèo, dầm, khung nhà xưởng, nhà tiền chế...

Thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia:

  • Kích thước: Đa dạng, từ nhỏ đến lớn (ví dụ: 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 40x80mm, 50x100mm...)
  • Ứng dụng: Khung cửa, khung cửa sổ, hàng rào, mái tôn, vách ngăn...

Thép hộp oval Lê Phan Gia:

  • Kích thước: Đa dạng, phù hợp với các yêu cầu thiết kế đặc biệt.
  • Ứng dụng: Trang trí nội thất, làm khung giàn không gian...

Tham khảo các loại sắt hộp mới nhất

Phân loại theo chất liệu

  • Thép hộp đen Lê Phan Gia: Không có lớp mạ bảo vệ, giá thành rẻ, thường dùng cho các công trình trong nhà hoặc kết cấu không chịu tác động của thời tiết.
  • Thép hộp mạ kẽm Lê Phan Gia: Được phủ một lớp kẽm bảo vệ, chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các công trình ngoài trời.

Nhà máy Tôn Thép Liki Steel - Địa chỉ bán thép hộp Lê Phan Gia chính hãng

Nhà máy Tôn Thép Liki Steel - Địa chỉ bán thép hộp Lê Phan Gia chính hãng
Nhà máy Tôn Thép Liki Steel - Địa chỉ bán thép hộp Lê Phan Gia chính hãng

Tôn Thép Liki Steel là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất thép hộp, với mục tiêu chính là cung cấp các sản phẩm thép hộp chất lượng cao. Chúng tôi tự hào sở hữu những ưu điểm nổi trội sau:

  • Cam kết cung cấp hàng hóa chính hãng 100% từ nhà máy, đảm bảo có đầy đủ hoá đơn, chứng từ và chứng chỉ chất lượng (CO-CQ) từ nhà máy sản xuất đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy về nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm.
  • Bán hàng với giá gốc đại lý, đồng thời đảm bảo mang đến giá thép hộp Lê Phan Gia tốt nhất trên thị trường.
  • Dịch vụ vận chuyển miễn phí, giúp quý khách hàng nhận hàng một cách thuận tiện và tiết kiệm. Đối với khách hàng ở các tỉnh, chúng tôi hỗ trợ trợ giá vận chuyển lên đến 50%, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho quý khách hàng khi mua hàng từ xa.

Nếu bạn đang tìm kiếm đại lý uy tín cung cấp thép hộp Lê Phan Gia với giá cả hợp lý, Tôn Thép Liki Steel là lựa chọn không thể bỏ qua. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ kịp thời từ nhân viên chúng tôi. 

Trả lời