Bạn đang tìm mua tôn xốp cách nhiệt nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết tôn xốp cách nhiệt có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá tôn xốp mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp tôn xốp cách nhiệt chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Tôn xốp cách nhiệt chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
- Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Bảng giá tôn xốp cách nhiệt chống nóng Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật mới nhất
Bảng giá tôn có lớp xốp cách nhiệt mới nhất tại nhà máy tôn Liki Steel gồm các loại tôn xốp Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật. Để có giá tôn xốp chính xác và ưu đãi tốt nhất, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới Tôn Thép Liki Steel.
1/ Giá tôn xốp cách nhiệt Đông Á
Bảng giá tôn xốp cách nhiệt Đông Á theo quy cách sau:
- Độ dày: 3 dem 00 – 5 dem 00
- Trọng lượng: 2.50 – 4.40 kg/m
- Giá tôn xốp cách nhiệt Đông Á dao động từ 122.000 – 164.000 VNĐ/m. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết.
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
3 dem 00 | 2.50 | 122.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 130.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 145.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 154.500 |
5 dem 00 | 4.40 | 164.000 |
2/ Giá tôn xốp chống nóng Hoa Sen
Bảng giá tôn xốp chống nóng Hoa Sen theo quy cách sau:
- Độ dày: 3 dem 00 – 5 dem 00
- Trọng lượng: 2.42 – 4.40 kg/m
- Giá tôn xốp chống nóng Hoa Sen dao động từ 127.000 – 172.000 VNĐ/m. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết.
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
3 dem 00 | 2.42 | 127.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 135.000 |
4 dem 00 | 3.55 | 151.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 164.500 |
5 dem 00 | 4.40 | 172.000 |
3/ Giá tôn xốp chống nóng Phương Nam
Bảng giá tôn xốp chống nóng Phương Nam theo quy cách sau:
- Độ dày: 2 dem 8 – 6 dem 0
- Trọng lượng: 2.40 – 5.40 kg/m
- Giá tôn xốp chống nóng Phương Nam dao động từ 45.000 – 90.000 VNĐ/m. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết.
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 45.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 49.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 55.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 63.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 66.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 73.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 90.000 |
4/ Giá tole xốp cách nhiệt Việt Nhật mới nhất
Bảng giá tôn xốp không màu Việt Nhật theo quy cách sau:
- Độ dày: 2 dem 8 – 6 dem 0
- Trọng lượng: 2.40 – 5.40 kg/m
- Giá tôn xốp không màu Việt Nhật dao động từ 113.000 – 220.500 VNĐ/m.. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết.
BÁO GIÁ TÔN XỐP KHÔNG MÀU VIỆT NHẬT MỚI NHẤT
(cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng…) |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
2 dem 80 | 2.40 | 113.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 118.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 123.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 125.500 |
3 dem 80 | 3.25 | 130.500 |
4 dem 00 | 3.35 | 140.500 |
4 dem 30 | 3.65 | 145.500 |
4 dem 50 | 4.00 | 155.500 |
4 dem 80 | 4.25 | 170.500 |
5 dem 00 | 4.45 | 178.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 220.500 |
Bảng giá tôn xốp có màu Việt Nhật theo quy cách sau:
- Độ dày: 3 dem 0 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.50 – 4.45 kg/m
- Giá tôn xốp có màu Việt Nhật dao động từ 120.000 – 192.500 VNĐ/m.. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết.
BÁO GIÁ TÔN XỐP CÓ MÀU VIỆT NHẬT MỚI NHẤT
(xanh dương, xanh lá cây, đỏ sậm, vàng nhạt…) |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
3 dem 00 | 2.50 | 120.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 130.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 137.500 |
3 dem 80 | 3.30 | 147.500 |
4 dem 00 | 3.40 | 155.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 167.500 |
4 dem 50 | 3.90 | 172.500 |
4 dem 80 | 4.10 | 180.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 192.500 |
* Lưu ý: Bảng giá tôn xốp Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam, Đông Á chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành có thể thay đổi dựa trên sự biến động về giá nguyên vật liệu trên thị trường. Liên hệ trực tiếp tới Tôn Thép Liki Steel để nhận báo giá và tư vấn chi tiết.
Tham khảo một số loại tôn xốp phổ biến trên thị trường:
Tôn xốp là tôn gì?
Tôn xốp là vật tư quan trọng trong xây dựng mái lợp ngày nay. Tấm lợp cách nhiệt, chống nóng và chống ồn là giải pháp hiệu quả cho công trình chống lại tiết trời oi bức kéo dài. Sản phẩm đặc biệt phù hợp với thời tiết nhiệt đới gió mùa, nắng nóng và mưa nhiều ở Việt Nam.
1/ Ưu điểm nổi trội của mái tôn xốp cách nhiệt
Tôn xốp cách nhiệt có những lợi thế nổi bật để trở thành vật tư phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình:
- Cấu trúc bền chắc và khả năng chống nóng tối ưu, bảo vệ môi trường bên trong khỏi thời tiết khắc nghiệt.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt, vận chuyển và thi công.
- Kích thước và độ dày phù hợp với đa dạng công trình, từ dân dụng đến công nghiệp.
- Bền chắc và không bị ngả màu, nấm mốc, hư hỏng hay thấm dột.
- Có khả năng chống thấm, chống ẩm và thoát nước hiệu quả, giảm tiếng ồn và cách nhiệt đến 60%.
2/ Cấu tạo của tôn xốp 3 lớp chống nóng
Tôn xốp 3 lớp chống nóng được sản xuất với cấu trúc 3 lớp gồm: lớp tôn lạnh bề mặt, lớp cách nhiệt và cách âm dày dặn bằng PU, và lớp bảo vệ bề mặt bằng giấy bạc hoặc màng bọc PP/PVC.
2.1/ Lớp bề mặt
Lớp ngoài đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn hàng đầu như JIS – Nhật Bản, ASTM – Hoa Kỳ và BS – Úc để đảm bảo độ thẩm mỹ và độ bền. Mặt tôn cứng cáp và có màu sắc thẩm mỹ để đảm bảo chất lượng công trình, chống lại mọi tác động của thời tiết
2.2/ Lớp ở giữa
Polyurethane (PU) là hợp chất cách nhiệt và cách âm vượt trội được ứng dụng rộng rãi trong công trình, nhà máy hiện đại, máy móc nhập khẩu chất lượng. Lớp ở giữa bằng PU cách nhiệt đảm bảo đem đến chất lượng tốt và độ bền bỉ trong các công trình mái lợp nhà ở, nhà kho, xưởng sản xuất…
2.3/ Lớp trong cùng
Việc sử dụng màng bọc PP/PVC hoặc lớp giấy bạc được ép trực tiếp phía dưới tấm lợp đã tạo nên một vẻ đẹp sáng bóng và bền vững theo thời gian. Đồng thời, lớp vật liệu này còn giúp ngăn chặn sự trầy xước trong quá trình thi công một cách hiệu quả.
3/ Thông số kỹ thuật sản xuất tấm tôn xốp cách nhiệt
Thông số kỹ thuật cơ bản của tôn xốp chống nóng tại nhà máy:
- Kích thước: 0.4 – 0.7mm
- Độ dày kẽm mạ: 244 – 305g/m2
- Nguyên liệu: xốp chống nóng, mật độ 15 – 25 kg/m3
- Bề rộng tôn: 1m
- Độ dày: 50 – 150mm
- Bảng màu: 12 màu, bao gồm xanh lá cây, đỏ sậm, vàng nâu… từ màu đậm đến nhạt.
Tra cứu kích thước tôn xốp tiêu chuẩn mới nhất hiện nay
Nhà máy Liki Steel cung cấp tôn xốp chống nóng hàng đầu thị trường, bao gồm tôn Đông Á, Việt Nhật, Phương Nam, Hoa Sen. Đa dạng độ dày, kích thước và màu sắc, có tính ứng dụng cao. Giá cả cạnh tranh, giảm 5% so với các đại lý khác. Hỗ trợ giao hàng trong 24h và báo giá nhanh chóng trong 15 phút.
Một số loại tôn xốp cách nhiệt phổ biến hiện nay
Tôn xốp chống nóng được phân chia thành 3 loại chính dựa trên chất liệu và kết cấu: xốp PU, xốp EPS và xốp OPP cao cấp.
1/ Tôn xốp PU
Tôn xốp cách nhiệt PU có lớp PU ở giữa có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, bền bỉ với môi trường. Loại tôn này được chia thành tôn xốp PU 2 lớp và 3 lớp.
PU là thành phần cốt lõi của tôn, bao gồm các hạt Polyme ở thể nhiệt rắn, khó tan chảy ở nhiệt độ cao. Điều này giúp sản phẩm chống nóng và cháy nổ hiệu quả.
2/ Tôn xốp cách nhiệt EPS
Tôn xốp cách nhiệt EPS còn được gọi là Sandwich panel hoặc panel lợp mái, là sản phẩm chống nóng và cách nhiệt hiệu quả. Sản phẩm tương tự như tôn PU, chỉ khác ở phần xốp lót cách nhiệt. Tôn EPS với phần xốp lót được sản xuất từ hạt nhựa EPS đem đến khả năng chống nóng và chống cháy hiệu quả. Hạt EPS được kích nở và gia nhiệt trước khi ra mắt thị trường.
3/ Tôn ép xốp OPP
Cuối cùng, tôn ép xốp OPP khác với xốp PU và xốp EPS ở chỗ không được thi công trực tiếp. Tôn ép xốp OPP có lớp cách nhiệt được dán trực tiếp lên mặt trên và lớp xốp OPP dán trực tiếp lên sóng tôn để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
4/ Tôn xốp phẳng
Có hai loại tôn xốp phẳng chính: tôn xốp 2 lớp và tôn xốp 3 lớp. Tuy giống với các loại tôn xốp dạng sóng hoặc tôn xốp giả ngói nhưng sản phẩm tôn xốp phẳng cơ bản sẽ bao gồm hai thành phần chính:
- Lớp tôn bên ngoài.
- Lớp xốp bên trong, có thể là xốp PU, xốp ÉP, hoặc xốp OOP.
Từ hai thành phần chính trên, nhà sản xuất sẽ tạo ra hai dòng sản phẩm tôn khác nhau: Tôn xốp 2 lớp và tôn xốp 3 lớp.
5/ Tôn xốp lạnh 2 mặt
Tôn xốp lạnh 2 mặt hay panel cách nhiệt là loại tôn được thiết kế đặc biệt, với cấu tạo gồm hai lớp tôn cao cấp nhôm mạ kẽm, sơn tĩnh điện và một lớp xốp cách nhiệt nằm ở giữa. Điều này giúp cho sản phẩm này mang lại hiệu quả vượt trội về cách nhiệt và cách âm.
Nên thi công lợp mái bằng tôn lạnh hay tôn xốp?
Nên chọn tôn lạnh hay tôn xốp để thi công lợp mái công trình là câu hỏi mà nhiều người đang thắc mắc. Để giải đáp câu hỏi trên Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng so sánh dưới đây để quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn:
Tính năng | Tôn lạnh | Tôn xốp |
Mạ kẽm chống nóng | Có | Có |
Thi công nhà xưởng, mái lợp | Có | Có |
Độ chống nóng vượt trội | Nhiều | Ít hơn |
Độ cách nhiệt, cách âm | Ít hơn | Nhiều |
Số lớp tôn | 1 lớp, mạ kẽm bên ngoài | Kết cấu 2, 3 lớp |
Giá thành | Thấp | Cao |
Khả năng chống cháy | Không | Có |
Tuổi thọ | Khoảng 10 – 30 năm | Khoảng 20 – 40 năm |
Tôn xốp chống nóng bao nhiêu tiền 1m?
Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại vật liệu chống nóng và cách nhiệt như bông cách nhiệt, xốp cách nhiệt, sơn chống nóng,… Tuy nhiên, tôn xốp chống nóng là lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình xây dựng. Điều này đã làm tăng giá và gây biến động cho các loại tôn xốp chống nóng trong những năm gần đây.
Hiện nay, giá tôn xốp dao động từ 168.000 – 248.000 VNĐ/m. Khi lựa chọn sản phẩm quý khách nên ưu tiên lựa chọn các dòng sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Điều này rất quan trọng vì nếu mua phải hàng kém chất lượng có thể ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Một vài yếu tố ảnh hưởng tới giá tôn xốp
1/ Loại tôn
Giá tôn xốp phụ thuộc vào loại tôn mà quý khách hàng chọn. Hiện nay, tôn xốp PU và tôn xốp EPS có sự chênh lệch giá khá lớn, tôn xốp PU có giá cao hơn so với tôn EPS. Vì vậy, bạn nên lựa chọn loại tôn xốp phù hợp với mục đích sử dụng của công trình.
2/ Kích thước và chất liệu
Giá tôn xốp còn phụ thuộc vào kích thước và chất liệu của từng loại tôn xốp. Bạn có thể chọn tôn xốp phẳng, tôn xốp 2 lớp và tôn xốp 3 lớp tuỳ vào sản phẩm mà bạn chọn, sao cho phù hợp với tài chính công trình.
3/ Số lượng mua
Việc mua tôn có lớp xốp cách nhiệt với số lượng lớn sẽ ảnh hưởng đáng kể đến giá tôn xốp. Nếu quý khách hàng mua số lượng lớn, quý khách sẽ nhận được mức giá tốt hơn. Vì vậy nếu mua với số lượng lớn, quý khách sẽ được hưởng mức giá theo mét vuông tốt nhất.
4/ Thị trường cung cầu
Bảng giá tôn xốp cách nhiệt có thể chịu sự tác động khác nhau tùy vào từng thời điểm trên thị trường. Do đó, để tiết kiệm chi phí, quý khách hàng nên nắm bắt tình hình thị trường để chọn thời điểm mua và xây dựng công trình phù hợp nhất.
Địa chỉ mua tôn xốp chống nóng chính hãng, giá ưu đãi
Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp tôn xốp cách nhiệt uy tín số 1 TPHCM. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá tôn xốp mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.